ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2424/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 06 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1142/SNN-TCCB ngày 22/6/2015 (kèm ý kiến của Sở Nội vụ tại Văn bản số 624/SNV-CCHC ngày 05/6/2015, của Sở Tư pháp tại Văn bản số 960/STP-KSTT ngày 12/6/2015,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 88 (tám mươi tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh (có danh mục các thủ tục và nội dung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 28/8/2009, Quyết định số 3055/QĐ-UBND ngày 21/10/2010, Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 22/8/2011, Quyết định số 2937/QĐ-UBND ngày 09/10/2012, Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 8/4/2013, Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp, Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
1 |
Đầu tư mô hình khuyến nông |
2 |
Công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi |
3 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản |
4 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản |
5 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ngoại tỉnh |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoại tỉnh |
8 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn, chẩn đoán, kê đơn chữa bệnh chăm sóc sức khỏe động vật |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
10 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
11 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tư vấn dịch vụ thú y |
12 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tư vấn dịch vụ thú y |
13 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ thú y |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản |
19 |
Chấp thuận hội thảo, trình diễn thuốc bảo vệ thực vật |
20 |
Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật |
21 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
22 |
Chứng nhận đã tham gia các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa |
24 |
Công nhận giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
1 |
Cấp phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
2 |
Cấp phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
3 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
4 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu |
5 |
Đăng ký nuôi bổ sung loài động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới). |
7 |
Cấp Giấy phép di chuyển Gấu nuôi đã lập hồ sơ quản lý, gắn chíp điện tử |
8 |
Đóng dấu búa Kiểm lâm |
9 |
Cấp Sổ theo dõi gây nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường. |
10 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ đã được khai thác |
11 |
Cấp sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu đã gắn chíp điện tử |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
14 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
15 |
Công nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
16 |
Cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt |
17 |
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng do thanh lý rừng, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng, khai thác tận dụng trong chuyển đổi rừng tự nhiên sang trồng cao su |
18 |
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận giống cây lâm nghiệp |
19 |
Thẩm định và phê duyệt chuyển rừng, đất lâm nghiệp sang trồng cao su đối với chủ đầu tư trồng cao su là tổ chức |
20 |
Thẩm định và phê duyệt phương án chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp |
21 |
Thẩm định và phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác không phải lâm nghiệp |
22 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác nhựa thông |
23 |
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên, khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên trong khai thác chính (gỗ nằm trên đường vận xuất, vận chuyển, lán trại..) |
24 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế tận thu gỗ nằm các loại trong rừng tự nhiên |
25 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế tỉa thưa, chặt nuôi dưỡng rừng trồng. |
26 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán bảo vệ rừng, chăm sóc rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng. |
27 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán trồng rừng, chăm sóc rừng năm thứ nhất rừng phòng hộ, đặc dụng |
28 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán đường băng trắng cản lửa. |
29 |
Thẩm định và phê duyệt phương án giao khoán rừng và đất lâm nghiệp theo Nghị định 135/NĐ-CP |
30 |
Thẩm định phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh |
31 |
Thẩm định và phê duyệt Phương án bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ |
III |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đã đăng ký tàu cá |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
7 |
Cấp Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
9 |
Cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
10 |
Cấp lại, đổi Giấy phép khai thác thủy sản |
11 |
Cấp mới Giấy phép khai thác thủy sản |
12 |
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn thủy sản |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở, nhóm cơ sở/vùng nuôi tôm, nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản |
17 |
Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản vì các thông tin tiêu chuẩn hàng hóa đã có. |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất và kinh doanh thức ăn thủy sản |
IV |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
1 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều |
2 |
Cấp Giấy phép cho hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều |
3 |
Cấp Giấy phép cho hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông |
4 |
Cấp Giấy phép cho hoạt động khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều |
5 |
Cấp Giấy phép cho hoạt động nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều |
6 |
Cấp Giấy phép cho hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu thuyền, bè, mảng |
7 |
Cấp Giấy phép cho hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông |
8 |
Cấp Giấy phép vận chuyển trên đê |
9 |
Cấp Giấy phép cho hoạt động xây dựng công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; các công trình xây dựng theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt (được Bộ Nông nghiệp và PTNT thẩm định) thuộc bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng |
10 |
Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ |
11 |
Thẩm định cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại Khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2005/QĐ-BNN ngày 01/11/2004) |
12 |
Thẩm định cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
13 |
Thẩm định gia hạn hoặc điều chỉnh bổ sung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi) |
14 |
Thẩm định cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi) |
V |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
1 |
Bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.