ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2423/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/201 7, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 893/TTr-STNMT ngày 24/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất vào khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số V ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số 1.1, Phụ biểu số 1.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất:
- Đất cơ sở thể dục, thể thao (DTT) với diện tích 0,45 ha tại thị trấn Hậu Lộc.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,6346 ha tại xã Thuần Lộc.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,5390 ha tại xã Thuần Lộc.
- Đất bãi thải, xử lý chất thải (DRA) với diện tích 0,0336 ha tại xã Thuần Lộc.
- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (DKV) với diện tích 0,1908 ha tại xã Thuần Lộc.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 1,3676 ha tại thị trấn Hậu Lộc với diện tích 0,45 ha và xã Thuần Lộc với diện tích 0,9176 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,3720 ha tại xã Thuần Lộc.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0945 ha tại xã Thuần Lộc.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0045 ha tại xã Thuần Lộc
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) với diện tích 0,0087 ha tại xã Thuần Lộc.
- Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 0,0007 ha tại xã Thuần Lộc.
(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số II.1, Phụ biểu số II.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 1,3676 ha tại thị trấn Hậu Lộc với diện tích 0,45 ha và xã Thuần Lộc với diện tích 0,9176 ha.
b) Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,3720 ha tại xã Thuần Lộc.
c) Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0945 ha tại xã Thuần Lộc.
d) Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,2886 ha tại xã Thuần Lộc.
e) Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0212 ha tại xã Thuần Lộc.
f) Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) với diện tích 0,0087 ha tại xã Thuần Lộc.
g) Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 0,0007 ha tại xã Thuần Lộc.
(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 1 và Phụ biểu số III.1, Phụ biểu số III.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 1,3676 ha thị trấn Hậu Lộc với diện tích 0,45 ha và xã Thuần Lộc với diện tích 0,9176 ha.
b) Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,3720 ha tại xã Thuần Lộc.
c) Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0945 ha tại xã Thuần Lộc.
d) Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở (PKO/OCT) với diện tích 0,3098 ha tại xã Thuần Lộc.
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)
5. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023, số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024; hướng dẫn UBND huyện Hậu Lộc và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt, hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Hậu Lộc thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023, số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là bộ phận không tách rời với Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Hậu Lộc và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Danh mục công trình, dự án
Điều chỉnh, bổ sung cập nhật kế hoạch sử dụng đất
năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 2423/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích thực hiện kế hoạch |
Sử dụng vào loại đất |
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền |
Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất |
Đã được HĐND tỉnh chấp thuận hồi đất (theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) |
Ghi chú |
|
Diện tích |
Mã loại đất |
||||||||
I |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp cải tạo sân văn hóa, thể dục thể thao thị trấn Hậu Lộc |
Thị trấn Hậu Lộc |
0,4500 |
0,4500 |
DTT |
Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công ngân sách cấp huyện năm 2024 |
Trích đo bản đồ địa chính khu đất số 966/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc lập ngày 30/6/2023 |
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
|
II |
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hào Rau thôn Tinh Phúc, xã Thuần Lộc phục vụ tái định cư dự án Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
1,1000 |
0,4251 |
ONT |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 24/7/2021 của HĐND huyện; Quyết định số 3609/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa phê duyệt ngày 05/4/2024 |
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
|
0,0555 |
DKV |
||||||||
0,0238 |
DRA |
||||||||
0,1074 |
DGT |
||||||||
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Quang Điện, xã Thuần Lộc phục vụ tái định cư dự án Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
1,0500 |
0,2095 |
ONT |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 24/7/2021 của HĐND huyện; Quyết định số 3608/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 05/4/2024 |
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 2423/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ- UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt theo Quyết định số 1067/QĐ- UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh (+; -) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính thị trấn Hậu Lộc |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã Thuần Lộc |
||
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
|||||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
14.367,08 |
14.367,08 |
14.367,08 |
|
989,98 |
989,98 |
653,27 |
653,27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.503,56 |
9.446,24 |
9.444,41 |
-1,8341 |
573,05 |
572,60 |
410,71 |
409,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.396,89 |
4.829,84 |
4.828,47 |
-1,3676 |
378,63 |
378,18 |
287,88 |
286,96 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.396,88 |
4.726,31 |
4.724,94 |
-1,3676 |
375,23 |
374,78 |
287,58 |
286,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
404,63 |
638,75 |
638,38 |
-0,3721 |
24,02 |
24,02 |
30,90 |
30,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
694,29 |
725,27 |
725,27 |
|
47,74 |
47,74 |
14,51 |
14,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
601,82 |
604,94 |
604,94 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
385,52 |
398,42 |
398,42 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
581,89 |
636,03 |
636,03 |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
593,58 |
593,58 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
644,81 |
746,33 |
746,23 |
-0,0945 |
15,95 |
15,95 |
44,02 |
43,92 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
71,77 |
71,77 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
793,72 |
794,89 |
794,89 |
|
106,71 |
106,71 |
33,41 |
33,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.850,53 |
4.836,82 |
4.838,65 |
1,8341 |
415,34 |
415,79 |
241,28 |
242,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
134,89 |
25,46 |
25,46 |
|
0,56 |
0,56 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,78 |
2,92 |
2,92 |
|
0,72 |
0,72 |
0,12 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
285,71 |
182,31 |
182,31 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
167,76 |
19,32 |
19,32 |
|
2,00 |
2,00 |
0,56 |
0,56 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
230,48 |
94,97 |
94,97 |
|
17,81 |
17,81 |
1,39 |
1,39 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
43,89 |
7,26 |
7,26 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,13 |
23,13 |
23,13 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.285,29 |
2.228,34 |
2.229,35 |
1,0087 |
211,16 |
211,61 |
122,15 |
122,71 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.379,85 |
1.366,39 |
1.366,93 |
0,5390 |
137,90 |
137,90 |
76,12 |
76,66 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
418,22 |
437,44 |
437,43 |
-0,0045 |
21,22 |
21,22 |
18,05 |
18,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,85 |
37,26 |
37,26 |
|
3,65 |
3,65 |
2,27 |
2,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,63 |
13,22 |
13,22 |
|
3,20 |
3,20 |
0,22 |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
70,00 |
65,74 |
65,73 |
-0,0087 |
7,69 |
7,69 |
5,12 |
5,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
46,48 |
44,82 |
45,27 |
0,4500 |
7,29 |
7,74 |
1,82 |
1,82 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,65 |
13,60 |
13,60 |
-0,0007 |
1,03 |
1,03 |
0,09 |
0,09 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,88 |
0,82 |
0,82 |
|
0,10 |
0,10 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
41,53 |
17,31 |
17,31 |
|
1,01 |
1,01 |
0,56 |
0,56 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
24,27 |
13,21 |
13,24 |
0,0336 |
1,88 |
1,88 |
0,42 |
0,46 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,19 |
8,46 |
8,46 |
|
0,36 |
0,36 |
0,60 |
0,60 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
213,55 |
200,67 |
200,67 |
|
23,60 |
23,60 |
16,44 |
16,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
11,70 |
9,41 |
9,41 |
|
2,22 |
2,22 |
0,42 |
0,42 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
49,84 |
10,99 |
11,18 |
0,1908 |
3,01 |
3,01 |
0,07 |
0,26 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.366,00 |
1.442,07 |
1.442,70 |
0,6346 |
|
|
65,63 |
66,27 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
604,94 |
148,56 |
148,56 |
|
148,56 |
148,56 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,82 |
18,07 |
18,07 |
|
3,39 |
3,39 |
0,67 |
0,67 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,09 |
5,09 |
5,09 |
|
2,37 |
2,37 |
0,07 |
0,07 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
9,31 |
8,03 |
8,03 |
|
0,48 |
0,48 |
0,06 |
0,06 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
510,92 |
522,87 |
522,87 |
|
18,71 |
18,71 |
39,45 |
39,45 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,39 |
97,16 |
97,16 |
|
6,57 |
6,57 |
11,11 |
11,11 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
12,99 |
84,02 |
84,02 |
|
1,59 |
1,59 |
1,28 |
1,28 |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 2423/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi được phê duyệt tại Quyết định số 1067/QĐ-UBND |
Tổng diện tích thu hồi sau điều chỉnh |
So sánh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính thị trấn Hậu Lộc |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã Thuần Lộc |
||
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
169,26 |
171,10 |
1,8341 |
23,03 |
23,48 |
4,49 |
5,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
81,89 |
83,26 |
1,3676 |
20,20 |
20,65 |
2,49 |
3,40 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
72,84 |
74,21 |
1,3676 |
20,20 |
20,65 |
2,49 |
3,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
60,32 |
60,69 |
0,3721 |
2,10 |
2,10 |
2,00 |
2,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,30 |
3,30 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,02 |
1,02 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7,25 |
7,25 |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
7,25 |
7,25 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,17 |
5,26 |
0,0945 |
0,50 |
0,50 |
|
0,09 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
8,41 |
8,41 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,90 |
1,90 |
|
0,23 |
0,23 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,20 |
13,52 |
0,3191 |
1,31 |
1,31 |
1,54 |
1,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,57 |
11,89 |
0,3191 |
1,11 |
1,11 |
1,54 |
1,86 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,77 |
8,06 |
0,2886 |
0,91 |
0,91 |
0,09 |
0,38 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,31 |
3,33 |
0,0212 |
0,20 |
0,20 |
1,33 |
1,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
0,01 |
0,0087 |
|
|
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
0,00 |
0,0007 |
|
|
|
0,00 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
0,35 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2423/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 1067/QĐ-UBND |
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh |
So sánh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính thị trấn Hậu Lộc |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã Thuần Lộc |
||
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
197,74 |
199,57 |
1,8341 |
24,57 |
25,02 |
5,15 |
6,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
101,39 |
102,76 |
1,3676 |
21,20 |
21,65 |
3,04 |
3,95 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
85,55 |
86,92 |
1,3676 |
21,20 |
21,65 |
3,04 |
3,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,71 |
66,09 |
0,3721 |
2,48 |
2,48 |
2,00 |
2,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,87 |
4,87 |
|
0,16 |
0,16 |
0,12 |
0,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,02 |
1,02 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8,98 |
8,98 |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
8,98 |
8,98 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,35 |
5,44 |
0,0945 |
0,50 |
0,50 |
|
0,09 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
8,41 |
8,41 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,00 |
2,00 |
|
0,23 |
0,23 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,64 |
5,95 |
0,3098 |
0,96 |
0,96 |
0,09 |
0,40 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.