ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2416/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 2327/SGDĐT-VP ngày 13 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 73 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 33 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Phụ lục II gồm 22 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phụ lục III gồm 13 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Phụ lục IV gồm 05 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế |
||
1 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
3 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
|
4 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
5 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
6 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
||
7 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
8 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
9 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
10 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
11 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
12 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
13 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế |
15 |
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
16 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
17 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
18 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
19 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; Trường trung học phổ thông; Trường phổ thông có nhiều cấp học; Trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; Trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; Trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên). |
|
20 |
Cấp Chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||
21 |
Xét cấp học bổng chính sách |
|
22 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
23 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
24 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
25 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
26 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
27 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế |
28 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
29 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
VIII. |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh |
|
30 |
Xét đặc cách tốt nghiệp THPT |
|
31 |
Đăng kí dự thi THPT |
|
32 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
|
33 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông DTNT |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.