ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2406/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 01 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2430/TTr-SKHĐT ngày 24 tháng 11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 thủ tục hành chính mới ban hành; 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hợp tác xã |
|
1 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
2 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
3 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
4 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
7 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
8 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
13 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hợp tác xã |
|||
1 |
190320 |
Đăng ký hợp tác xã |
Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012; Nghị định số 93/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
2 |
190331 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
3 |
190377 190387 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
4 |
190340 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
5 |
190340 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
6 |
190390 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hợp tác xã |
|||
1 |
086066 |
Thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã |
Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012; Nghị định số 93/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
2 |
086008 |
Thay đổi tên hợp tác xã, vốn điều lệ hợp tác xã, đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
|
3 |
190320 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ĐKKD) hợp tác xã |
|
4 |
190331 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
|
5 |
190340 |
Đăng ký chia, tách hợp tác xã |
|
6 |
190361 |
Đăng ký giải thể tự nguyện của hợp tác xã |
|
7 |
190373 |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã |
|
8 |
190377 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã (trong huyện) |
|
9 |
190387 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã |
|
10 |
190390 |
Đăng ký xác nhập hợp tác xã |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.