ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2403/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 21 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-BTP ngày 13/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục sửa đổi, bổ sung, ban hành mới trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 126/TTr-STP ngày 08/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Từ khoản 01 đến khoản 33, mục VI, lĩnh vực Hành chính tư pháp, thuộc phần 1, danh mục thủ tục hành chính (trang 7, 8); phần 2, nội dung cụ thể TTHC (từ trang 266 đến hết trang 377); được ban hành tại Quyết định số 2677/QĐ- UBND ngày 31/12/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước;
2. Từ khoản 01 đến khoản 10, mục I, lĩnh vực Tư pháp thuộc phần I, danh mục thủ tục hành chính; phần II, nội dung cụ thể thủ tục hành chính, thủ tục hành chính số 1 đến số 10 (từ trang 12 đến trang 33) được ban hành tại Quyết định 1301/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh bộ thủ tục hành chính áp dụng chung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Khoản 01, 02, 03 và với các khoản từ 23 đến 52 mục I, lĩnh vực Tư pháp thuộc Phần I, danh mục thủ tục hành chính; phần II, nội dung cụ thể thủ tục hành chính, thủ tục hành chính số 1 đến số 3 (trang 8); thủ tục hành chính số 23 đến số 52 (từ trang 53 đến trang 171) được ban hành tại Quyết định 1195/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh bộ thủ tục hành chính áp dụng chung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; các cơ quan Công an, Bảo hiểm Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2403//QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần l
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH (CSDLHT) |
|
|
1 |
T-BPC-281823-TT |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
1 |
T-BPC-281788-TT |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 |
T-BPC-281789-TT |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
3 |
T-BPC-281790-TT |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
4 |
T-BPC-281791-TT |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
5 |
T-BPC-281792-TT |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
6 |
T-BPC-281793-TT |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
7 |
T-BPC-281794-TT |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
8 |
T-BPC-281795-TT |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
9 |
T-BPC-281796-TT |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
10 |
T-BPC-281797-TT |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
11 |
T-BPC-281798-TT |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
12 |
T-BPC-281799-TT |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
13 |
T-BPC-281800-TT |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
14 |
T-BPC-281801 -TT |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
15 |
T-BPC-281802-TT |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
1 |
T-BPC-281803-TT |
Đăng ký khai sinh |
|
2 |
T-BPC-281804-TT |
Đăng ký kết hôn |
|
3 |
T-BPC-281805-TT |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
4 |
T-BPC-281806-TT |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
5 |
T-BPC-281807-TT |
Đăng ký khai tử |
|
6 |
T-BPC-281808-TT |
Đăng ký khai sinh lưu động |
|
7 |
T-BPC-281809-TT |
Đăng ký kết hôn lưu động |
|
8 |
T-BPC-281810-TT |
Đăng ký khai tử lưu động |
|
9 |
T-BPC- 281811-TT |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
10 |
T-BPC-281812-TT |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
11 |
T-BPC-281813-TT |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
12 |
T-BPC-281814-TT |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
13 |
T-BPC-281815-TT |
Đăng ký giám hộ |
|
14 |
T-BPC-281816-TT |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
15 |
T-BPC-281817-TT |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
16 |
T-BPC-281818-TT |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
17 |
T-BPC-281819-TT |
Đăng ký lại khai sinh |
|
18 |
T-BPC-281820-TT |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
19 |
T-BPC-281821-TT |
Đăng ký lại kết hôn |
|
20 |
T-BPC-281822-TT |
Đăng ký lại khai tử |
|
D |
LIÊN THÔNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
1 |
T-BPC-281429-TT |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
2 |
T-BPC-281424-TT |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.