ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2400/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018-TT/VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên (phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (số 23) lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên; 06 thủ tục hành chính (số 13-18) lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 8/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; 07 thủ tục hành chính (số 13-18, 53) lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 3980/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2400/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện. |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
2 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 70.000 đồng/lần/phương tiện |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
7 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
8 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh; thành phố Trung ương |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; |
9 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2400/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
I. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
||
1 |
BGTVT-TNG-285277 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 8/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
||
1 |
BGTVT-TNG-285276 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
2 |
BGTVT-TNG-285280 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
3 |
BGTVT-TNG-285285 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
4 |
BGTVT-TNG-285281 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
5 |
BGTVT-TNG-285279 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
6 |
BGTVT-TNG-285278 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
III. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ theo Quyết định số 3980/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
5 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
6 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.