ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 10 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI (BARIT KHAI THÁC) TẠI PHỤ LỤC II QUYẾT ĐỊNH SỐ 1343/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2022 CỦA UBND TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 38/TTr-STC ngày 06/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. - Sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Barit khai thác) tại Mã nhóm, loại tài nguyên II2401- Phụ lục II Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang: Theo phụ lục đính kèm.
- Các nội dung khác giữa nguyên theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI KHÁC (BARIT KHAI
THÁC)
(Kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại TN |
Loại tài nguyên tại Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh |
Loại tài nguyên sửa đổi, bổ sung (để thực hiện) |
Mức giá 1000đ/tấn |
II24 |
Khoáng sản không kim loại khác |
Khoáng sản không kim loại khác |
|
II2401 |
Barit khai thác |
Barit khai thác |
|
II240101 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20% |
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20% |
40 |
II240102 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20% |
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20%≤BaSO4 <40% |
110 |
II240103 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20% |
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40%≤BaSO4 <60% |
300 |
II240104 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20% |
Quặng Barit khai thác hàm lượng 60%≤BaSO4 <70% |
600 |
II240105 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20% |
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 ≥70% |
800 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.