ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 13 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÁC DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2019 (Có các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
38/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 |
Thông qua Đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 |
Khoản 3, Mục IV, Điều 1 của số 38/2016/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 |
02/8/2019 |
2. |
Nghị quyết |
61/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 |
Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương |
Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 |
02/8/2019 |
3 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 |
Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Khoản 6, Điều 5; Điểm đ, Điểm h, Điểm g, Khoản 2, Điều 9; Khoản 2, Điều 22; Khoản 4, Điều 5; Điều 7 Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu |
01/10/2019 |
4. |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khoản 2, Khoản 3, Điểm d, Khoản 4 Điều 3; Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh Lai Châu |
Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 05/2019/QĐ-UBND ngày 15/4/2019 của UBND tỉnh Lai Châu |
26/4/2019 |
5. |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu |
Điểm a, Khoản 2, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Lai Châu |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Lai Châu |
01/8/2019 |
6. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu |
Điểm k, Khoản 12, Điều 2; Khoản 2, Khoản 3, Điều 3; Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh Lai Châu |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 28/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu |
08/11/2019 |
7. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện các chế độ, chính sách về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 |
Khoản 3 Điều 2; Khoản 3 Điều 3 của Quy định thực hiện các chế độ, chính sách về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu |
25/9/2019 |
8. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu |
Điểm k, Khoản 16, Điều 2; Khoản 2, Điều 3; Khoản 3, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu |
01/10/2019 |
9. |
Quyết định |
58/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế, Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Điểm b, Khoản 4, Điều 4; Điểm đ, Khoản 1 các Điều 5, 6, 7, 8, 9, 10 của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế, Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Lai Châu |
Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh Lai Châu |
08/3/2019 |
10. |
Quyết định |
72/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu |
Bãi bỏ Khoản 6, Khoản 10 Điều 2 của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu |
30/9/2019 |
11. |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Khoản 1, Khoản 5 Điều 5; Khoản 1, Khoản 4 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Khoản 1, Khoản 5 Điều 9; Khoản 1, Khoản 4 Điều 10 của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Lai Châu |
10/6/2019 |
12. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 |
Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Khoản 1 Điều 7; Điều 11; Khoản 2 Điều 16; Khoản 2 Điều 18 của Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh Lai Châu |
15/9/2019 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
24/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày, tháng năm hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
90/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Thông qua đề án đẩy mạnh xây dựng, nâng cao hiệu quả và chất lượng đời sống văn hóa cơ sở trong giai đoạn tới |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
01/01/2020 |
2. |
Nghị quyết |
172/2010/NQ-HĐND ngày 17/5/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; đối tượng khách trong nước được mời cơm, đối với từng loại hình cơ quan thuộc tỉnh, hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh |
02/8/2019 |
3. |
Nghị quyết |
187/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 172/2010/NQ-HĐND ngày 17/5/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu về quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; đối tượng khách trong nước được mời cơm, đối với từng loại hình cơ quan thuộc tỉnh, hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh |
02/8/2019 |
4. |
Nghị quyết |
49/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 |
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh |
02/8/2019 |
5. |
Nghị quyết |
53/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 |
Quy định định mức hoạt động và mức chi bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn của đội tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh |
02/8/2019 |
6. |
Nghị quyết |
78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 48/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
01/01/2020 |
7. |
Nghị quyết |
120/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh |
02/8/2019 |
8. |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
01/01/2020 |
9. |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/201 |
Ban hành quy định chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài, chi tiêu các cuộc hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh |
30/10/2019 |
10. |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 15/9/2011 |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh |
30/10/2019 |
11. |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 |
Ban hành Quy định tạm thời một số quy định cụ thể thực hiện dự án phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh |
15/6/2019 |
12. |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 |
Về hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh |
21/10/2019 |
13. |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 |
Ban hành Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh |
25/9/2019 |
14. |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 |
Quy định về định mức hoạt động và mức chi bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn của Đội Tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh |
01/10/2019 |
15. |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 |
Ban hành quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu và |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh |
30/9/2019 |
16. |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu và |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh |
26/9/2019 |
17. |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Ban hành Quy chế thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh |
05/6/2019 |
18. |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng của các nhà máy thủy điện sử dụng nước từ lưu vực của tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh |
15/11/2019 |
19. |
Quyết định |
46/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
Ban hành Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh |
07/10/2019 |
20. |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 của UBND tỉnh Ban hành quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục thực hiện ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh |
30/9/2019 |
21. |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 |
Ban hành Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh |
16/8/2019 |
22. |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 |
Ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh |
22/12/2019 |
23. |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 |
Ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh |
05/6/2019 |
24. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 |
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh |
10/10/2019 |
25. |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 |
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh |
08/11/2019 |
26. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 4, Chương 2 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh |
26/9/2019 |
27. |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh |
15/7/2019 |
28. |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh |
30/9/2019 |
29. |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh |
01/4/2019 |
30. |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 |
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu và số của Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh |
01/3/2019 |
31. |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh |
01/3/2019 |
32. |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của UBND tỉnh |
09/9/2019 |
33. |
Quyết định |
39/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
Quy định tại văn bản |
31/12/2019 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.