ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 06 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 870/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
THÔNG
TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2022
(kèm theo Quyết định số 24/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 01 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Mã danh mục |
Danh mục thông tin, dữ liệu |
Định dạng (Số, giấy) |
Nơi lưu trữ |
Phương thức truy cập/khai thác |
Đối tượng khai thác |
Năm duyệt/ cấp phép |
Ghi chú |
I |
22.00.00 |
Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực đất đai |
|
|||||
1 |
22.01.00 |
Kết quả đo đạc, lập bản đồ địa chính |
|
|
||||
1.1 |
22.01.00 |
Kết quả đo đạc, lập bản đồ địa chính chính quy của 02 xã, thị trấn (thị trấn Thường Thới Tiền và xã Thường Phước 1) thuộc huyện Hồng Ngự |
Giấy, số |
Sở TNMT; Phòng TNMT huyện Hồng Ngự |
Trực tiếp |
Tổ chức, Cá nhân |
2022 |
|
1.2 |
22.01.00 |
Kết quả đo đạc, lập bản đồ địa chính chính quy của 05 xã (xã Phú Thuận A, xã Phú Thuận B, xã Long Thuận, xã Long Khánh A và xã Long Khánh B) thuộc huyện Hồng Ngự |
Giấy, số |
Sở TNMT; Phòng TNMT huyện Hồng Ngự |
Trực tiếp |
Tổ chức, Cá nhân |
2022 |
|
1.3 |
22.01.00 |
Bản trích đo địa chính của dự án |
Giấy, số |
Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện, thành phố |
Trực tiếp |
Tổ chức, Cá nhân |
2022 |
|
2 |
22.02.00 |
Đăng ký đất đai, hồ sơ địa chính, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ), quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
||||||
2.1 |
22.02.00 |
Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của 07 xã, phường (P. An Lộc, P. An Bình B, P. An Lạc, P. An Bình A, P. An Thạnh, xã Tân Hội và xã Bình Thạnh) thuộc TP. Hồng Ngự |
Giấy, số |
Sở TNMT; Chi nhánh VPĐKĐĐ TP.Hồng Ngự |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
|
2.2 |
22.02.00 |
Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của 03 xã (xã Tân Công Chí, xã Tân Hồng và xã Tân Thành B) thuộc huyện Tân Hồng |
Giấy, số |
Sở TNMT; Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Tân Hồng |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
|
2.3 |
22.02.00 |
Hồ sơ cấp GCNQSDĐ (đăng ký lần đầu, thừa kế, tặng cho, chuyển nhượng,...) của hộ gia đình, cá nhân |
Giấy, số |
VPĐKĐĐ tỉnh; Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện, thành phố |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
1. Đối với hồ sơ tổ chức được lưu tại Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh. 2. Đối với hồ sơ hộ gia đình, cá nhân được lưu tại Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện, thành phố; Phòng TNMT huyện, thành phố |
2.4 |
22.02.00 |
Hồ sơ cấp GCNQSDĐ cho tổ chức |
Giấy, số |
VPĐKĐĐ tỉnh |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
|
2.5 |
22.02.00 |
Hồ sơ giao đất; cho thuê đất, thu hồi đất; gia hạn thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất; Chấp nhận hình thức nhận chuyển nhượng nhận góp vốn thuê quyền sử dụng đất (tổ chức) |
Giấy, số |
VPĐKĐĐ Tỉnh; Phòng Quản lý đất đai - Sở TNMT |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
|
2.6 |
22.02.00 |
Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (tổ chức; hộ gia đình, cá nhân) (tính đến ngày 30/11/2022) |
Giấy, số |
VPĐKĐĐ Tỉnh; Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện, thành phố |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
|
3 |
22.03.00 |
Thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
||||
|
22.03.00 |
Hồ sơ thống kê đất đai năm 2022 |
Giấy, số |
VPĐKĐĐ Tỉnh; Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện, thành phố; Phòng TNMT huyện, thành phố |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
Gồm cấp xã, cấp huyện và cấp tỉnh |
4 |
22.04.00 |
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
||||||
4.1 |
22.04.00 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
Giấy, số |
VPĐKĐĐ Tỉnh; Phòng TNMT huyện, thành phố |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
Gồm cấp huyện và cấp tỉnh |
4.2 |
22.04.00 |
Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
Giấy, số |
VPĐKĐĐ Tỉnh; Phòng TNMT huyện, thành phố |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
Cấp huyện |
II |
28.00.00 |
Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|||||
1 |
28.05.00 |
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, điều chỉnh giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; trám lấp giếng không sử dụng |
|
|||||
|
28.05.00 |
Kết quả cấp phép khai thác nước mặt, khai thác nước dưới đất, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan (tính đến 30/11/2022) |
Giấy |
Phòng TNN&KS - Sở TNMT |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
|
2 |
28.08.00 |
Các dữ liệu về danh mục các lưu vực sông |
|
|||||
|
28.08.00 |
Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Giấy, số |
Phòng TNN&KS - Sở TNMT |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
Quyết định số 991/QĐ- UBND.HC ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
III |
21.00.00 |
Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
|||||
1 |
21.05.00 |
Hồ sơ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|||||
|
21.05.00 |
Tiền cấp quyền khai thác cát sông |
Giấy |
Phòng TNN&KS - Sở TNMT |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
|
2 |
21.06.00 |
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, cho phép, trả lại giấy phép hoạt động khoáng sản, cho phép tiếp tục thực hiện quyền hoạt động khoáng sản |
|
|||||
|
21.06.00 |
Hồ sơ cấp phép khai thác cát sông |
Giấy |
Phòng TNN&KS - Sở TNMT |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
|
IV |
23.00.00 |
Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực môi trường |
|
|||||
1 |
23.03.00 |
Thông tin về quyết định phê duyệt kết quả thẩm định, báo cáo đánh giá tác động môi trường, trừ bí mật thương mại, bí mật kinh doanh, thông tin thuộc bí mật nhà nước; nội dung cấp phép, đăng ký, chứng nhận, xác nhận; kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp theo quy định |
|
|||||
1.1 |
23.03.00 |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Giấy |
Phòng Quản lý môi trường - Sở TNMT |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
|
1.2 |
23.03.00 |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt cấp Giấy phép môi trường |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
23.03.00 |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt cấp Giấy phép môi trường thẩm quyền cấp Tỉnh |
Giấy |
Phòng Quản lý môi trường - Sở TNMT |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
|
1.2.2 |
23.03.00 |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt cấp Giấy phép môi trường thẩm quyền cấp huyện, thành phố |
Giấy |
Phòng TNMT huyện, thành phố |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
|
1.3 |
23.03.00 |
Hồ sơ, tài liệu xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cấp Tỉnh |
Giấy |
Phòng Quản lý môi trường - Sở TNMT |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
|
2 |
23.04.00 |
Thông tin về chỉ tiêu thống kê môi trường, chất lượng môi trường, ô nhiễm môi trường |
|
|||||
|
23.04.00 |
Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh Đồng Tháp năm 2022 |
Giấy |
Phòng Quản lý môi trường - Sở TNMT |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
|
V |
24.00.00 |
Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực khí tượng thủy văn |
|
|||||
1 |
24.01.00 |
Dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn |
|
|
||||
1.1 |
24.01.01 |
Thông tin, dữ liệu về khí tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo về tình hình khí tượng thủy văn và thiên tai từ tháng 01/2021 đến 12/2021 và nhận định trong từ tháng 02/2021 đến 01/2022 |
Giấy |
Ban chỉ đạo ứng phó với BĐKH- PCTT-TKCN tỉnh Đồng Tháp |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2021- 2022 |
|
1.2 |
24.01.02 |
Thông tin, dữ liệu về thủy văn Số liệu mực nước 04 trạm Thủy văn chuyên dùng (TP. Hồng Ngự; Thị trấn Tràm Chim-huyện Tam Nông; thị trấn Mỹ An - huyện Tháp Mười và thành phố Sa Đéc) |
Giấy |
Đài khí tượng thủy văn tỉnh Đồng Tháp; Chi cục Thủy lợi tỉnh Đồng Tháp |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2000- 2021 |
|
VI |
90.00.00 |
Kết quả thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, giải quyết bồi thường thiệt hại về tài nguyên và môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết |
|
|||||
6.1 |
90.00.00 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo của hộ gia đình, cá nhân và cơ quan tổ chức về lĩnh vực đất đai |
Giấy |
VPĐKĐĐ Tỉnh; Thanh tra Sở TNMT; Phòng TNMT huyện, thành phố |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
|
6.2 |
90.00.00 |
Hồ sơ thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, giải quyết bồi thường thiệt hại về tài nguyên nước, khoáng sản và môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết |
Giấy |
VPĐKĐĐ Tỉnh; Thanh tra Sở TNMT; Phòng TNMT huyện, thành phố |
Trực tiếp |
Tổ chức, cá nhân |
2022 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.