ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2023/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT, GIÁ NƯỚC THÔ LỘ TRÌNH 03 NĂM (2023-2025) ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN HÒA TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA, THỊ XÃ AN NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ- CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 119/TTr-STC ngày 20 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá nước sạch sinh hoạt, giá nước thô lộ trình 03 năm (2023 - 2025) đối với Công trình cấp nước của Công ty cổ phần Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Hòa tại phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định.
Số TT |
Đối tượng tiêu thụ |
Giá bán nước (đồng/m3) |
||
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
||
I |
Nước sạch sinh hoạt |
|
|
|
1 |
Hộ dân cư |
|
|
|
a |
Hộ gia đình sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng |
7.500 |
7.900 |
8.300 |
b |
Hộ gia đình sử dụng từ 20m3/hộ/tháng trở lên |
8.800 |
9.200 |
9.700 |
2 |
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) |
10.700 |
11.200 |
11.800 |
3 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất (trong và ngoài Khu công nghiệp Nhơn Hòa) |
14.300 |
15.000 |
15.800 |
4 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ (trong và ngoài Khu công nghiệp Nhơn Hòa) |
14.300 |
15.000 |
15.800 |
II |
Nước thô cung cấp cho doanh nghiệp trong Khu công nghiệp Nhơn Hòa |
|
|
|
1 |
Nước thô |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2023.
Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 21/3/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đơn giá nước thô cung cấp cho các doanh nghiệp tại Khu công nghiệp Nhơn Hòa hết hiệu lực kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn; Giám đốc Công ty cổ phần Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.