ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2395/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 27 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI; LĨNH VỰC XÂY DỰNG; LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CÒN HIỆU LỰC VÀ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 20/2010/TT-BTP ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 12/KH-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về kiểm tra, rà soát và xử lý văn bản quy phạm pháp luật năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành liên quan đến lĩnh vực Đất đai; lĩnh vực Xây dựng; lĩnh vực Đầu tư còn hiệu lực và hết hiệu lực thi hành, bao gồm:
Tổng số 99 văn bản, trong đó có 63 văn bản còn hiệu lực, 36 văn bản hết hiệu lực.
1. Lĩnh vực Đất đai
- 22 Quyết định, Chỉ thị còn hiệu lực thi hành;
- 15 Quyết định, Chỉ thị hết hiệu lực thi hành.
2. Lĩnh vực Xây dựng
- 29 Quyết định, Chỉ thị còn hiệu lực thi hành;
- 12 Quyết định, Chỉ thị hết hiệu lực thi hành.
3. Lĩnh vực Đầu tư
- 12 Quyết định, Chỉ thị còn hiệu lực thi hành;
- 09 Quyết định, Chỉ thị hết hiệu lực thi hành.
(Đính kèm các danh mục văn bản)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Giám đốc Sở Tư pháp triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 1
VĂN BẢN VỀ LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI CÒN HIỆU LỰC VÀ HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2012 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. Văn bản còn hiệu lực
1. Quyết định
STT |
Số và ký hiệu |
Ngày tháng năm |
Trích yếu nội dung văn bản |
01 |
57/1999/QĐ.UBT |
21/6/1999 |
V/v ban hành quy định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp; hồ sơ tư liệu lưới tọa độ, độ cao hệ thống mốc tọa độ, độ cao địa chính các loại trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
02 |
29/2005/QĐ-UB |
25/4/2005 |
V/v thành lập và quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
03 |
55/2005/QĐ-UB |
17/8/2005 |
V/v quy định hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
04 |
47/2008/QĐ-UBND |
06/5/2008 |
V/v quy định mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
05 |
101/2008/QĐ-UBND |
18/12/2008 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế và Kho bạc Nhà nước Cần Thơ |
06 |
08/2009/QĐ-UBND |
23/01/2009 |
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
07 |
17/2009/QĐ-UBND |
13/02/2009 |
V/v ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất |
08 |
38/2009/QĐ-UBND |
14/7/2009 |
V/v quy định mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
09 |
49/2009/QĐ-UBND |
07/9/2009 |
V/v quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất |
10 |
07/2010/QĐ-UBND |
20/01/2010 |
Về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
11 |
08/2010/QĐ-UBND |
20/01/2010 |
V/v quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
12 |
12/2010/QĐ-UBND |
04/02/2010 |
V/v ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
13 |
28/2010/QĐ-UBND |
21/7/2010 |
V/v quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
14 |
36/2010/QĐ-UBND |
23/8/2010 |
Về lệ phí cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
15 |
01/2011/QĐ-UBND |
04/01/2011 |
Về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lệ phí trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
16 |
08/2011/QĐ-UBND |
28/01/2011 |
V/v bãi bỏ phí xây dựng và miễn phí thẩm định đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
17 |
15/2011/QĐ-UBND |
06/5/2011 |
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
18 |
27/2011/QĐ-UBND |
09/9/2011 |
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất |
19 |
35/2011/QĐ-UBND |
27/12/2011 |
Về việc ban hành mức giá các loại đất năm 2012 |
20 |
04/2012/QĐ-UBND |
27/02/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
2. Chỉ thị
STT |
Số và ký hiệu |
Ngày tháng năm |
Trích yếu nội dung văn bản |
01 |
16/2005/CT-UB |
17/8/2005 |
V/v tổ chức thực hiện Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn TP. Cần Thơ |
02 |
13/2008/CT-UBND |
22/9/2008 |
V/v tiếp tục tổ chức thực hiện Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
II. Văn bản hết hiệu lực (Quyết định)
STT |
Số và ký hiệu |
Ngày tháng năm |
Trích yếu nội dung văn bản |
01 |
07/2007/QĐ-UBND |
12/02/2007 |
Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
02 |
16/2008/QĐ-UBND |
28/02/2008 |
Về lệ phí địa chính |
03 |
30/2008/QĐ-UBND |
29/4/2008 |
V/v thành lập Sở Tài nguyên Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
04 |
79/2008/QĐ-UBND |
01/9/2008 |
Về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
05 |
82/2008/QĐ-UBND |
05/9/2008 |
V/v sửa đổi, bổ sung Điều 1, Điều 2 Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về lệ phí địa chính |
06 |
91/2008/QĐ-UBND |
22/9/2008 |
V/v ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
07 |
95/2008/QĐ-UBND |
13/11/2008 |
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
08 |
102/2008/QĐ-UBND |
22/12/2008 |
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 91/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn TPCT |
09 |
103/2008/QĐ-UBND |
26/12/2008 |
V/v ban hành mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
10 |
15/2009/QĐ-UBND |
12/02/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
11 |
46/2009/QĐ-UBND |
18/8/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 103/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
12 |
68/2009/QĐ-UBND |
29/12/2009 |
V/v ban hành mức giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
13 |
10/2010/QĐ-UBND |
27/01/2010 |
Về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
14 |
50/2010/QĐ-UBND |
24/12/2010 |
V/v ban hành mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
15 |
23/2011/QĐ-UBND |
26/8/2011 |
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân về mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
DANH MỤC 2
VĂN BẢN VỀ LĨNH
VỰC XÂY DỰNG CÒN HIỆU LỰC VÀ HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2012 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. Văn bản còn hiệu lực
1. Quyết định
STT |
Số và ký hiệu |
Ngày tháng năm |
Trích yếu nội dung văn bản |
01 |
293/2004/QĐ-UB |
24/9/2004 |
Về việc ban hành bộ đơn giá chuyên ngành đô thị thành phố Cần Thơ |
02 |
302/2004/QĐ-UB |
20/10/2004 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng các cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
03 |
01/2005/QĐ-UB |
21/01/2005 |
Về việc ban hành Quy định quy trình tổ chức kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công trình hạ tầng kỹ thuật đối với khu dân cư trong địa bàn thành phố Cần Thơ |
04 |
67/2005/QĐ-UBND |
01/10/2005 |
Về việc ban hành Quy trình tổ chức, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công trình hạ tầng kỹ thuật đối với khu dân cư trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
05 |
01/2006/QĐ-UBND |
05/01/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
06 |
33/2006/QĐ-UBND |
24/5/2006 |
Về việc điều chỉnh đô thị Phong Điền là đô thị loại 5 theo đơn vị hành chính mới thuộc cụm KT - XH, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
07 |
39/2007/QĐ-UBND |
10/02/2007 |
Về việc cấp biển số nhà |
08 |
13/2007/QĐ-UBND |
30/3/2007 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở |
09 |
16/2007/QĐ-UBND |
24/4/2007 |
Về việc quy định các bề mặt giới hạn chướng ngại vật tại Cảng hàng không Cần Thơ |
10 |
19/2007/QĐ-UBND |
13/6/2007 |
Về quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
11 |
56/2008/QĐ-UBND |
17/6/2008 |
Về việc ban hành Quy định về đánh số và gắn biển số nhà |
12 |
99/2008/QĐ-UBND |
16/12/2008 |
Về việc ban hành đơn giá cho thầu nhà thuộc sở hữu nhà nước |
13 |
18/2009/QĐ-UBND |
19/02/2009 |
Về cấp phép đối với công trình trạm thu, phát sóng di động |
14 |
23/2009/QĐ-UBND |
06/3/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
15 |
48/2009/QĐ-UBND |
01/9/2009 |
Bổ sung Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
16 |
14/2010/QĐ-UBND |
10/02/2010 |
Về việc phân công, phân cấp quản lý đường đô thị |
17 |
15/2010/QĐ-UBND |
10/02/2010 |
Về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
18 |
16/2010/QĐ-UBND |
12/3/2010 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân cấp quản lý đầu tư xây dựng cho Ủy ban nhân dân quận, huyện |
19 |
20/2011/QĐ-UBND |
27/6/2011 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
20 |
21/2011/QĐ-UBND |
15/8/2011 |
Ban hành Quy định cấp Giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
21 |
26/2011/QĐ-UBND |
08/9/2011 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh Quy định cấp Giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
22 |
30/2011/QĐ-UBND |
05/10/2011 |
Ban hành Quy định về bảo vệ nguồn nước cấp, công trình cấp nước, cung cấp và tiêu thụ nước sạch |
23 |
01/2012/QĐ-UBND |
17/01/2012 |
Ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và phân phối nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
24 |
04/2012/QĐ-UBND |
27/02/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
25 |
15/2012/QĐ-UBND |
28/6/2012 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
26 |
22/2012/QĐ-UBND |
24/8/2012 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị và khu công nghiệp |
2. Chỉ thị
STT |
Số và ký hiệu |
Ngày tháng năm |
Trích yếu nội dung văn bản |
01 |
11/2005/CT-UB |
17/3/2005 |
Về công tác lập lại trật tự kỷ cương trong lĩnh vực trật tự xây dựng dân dụng đô thị và vệ sinh môi trường |
02 |
18/2005/CT-UB |
21/9/2005 |
Về tổ chức lập, thực hiện quy hoạch xây dựng đô thị và quản lý xây dựng theo quy hoạch trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
03 |
17/2007/CT-UBND |
19/9/2007 |
V/v triển khai, thực hiện các chính sách của Nhà nước trong việc quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01 tháng 7 năm 1991 |
II. Văn bản hết hiệu lực
1. Quyết định
STT |
Số và ký hiệu |
Ngày tháng năm |
Trích yếu nội dung văn bản |
01 |
46/1999/QĐ-UBT |
23/4/1999 |
Về việc phê duyệt thiết kế Quy hoạch mạng lưới giao thông và phân khu chức năng Khu nam Quốc lộ 91, thị trấn Ô Môn |
02 |
55/2001/QĐ-UB |
29/8/2001 |
Về việc ban hành Quy định về lộ giới tuyến đường Quốc lộ 91B kéo dài đến cảng Cái Cui |
03 |
229/2004/QĐ-UB |
29/3/2004 |
Về việc thành lập Thanh tra Sở Xây dựng |
04 |
281/2004/QĐ-UB |
12/8/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
05 |
300/2004/QĐ-UB |
24/9/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm tư vấn và kiểm định chất lượng xây dựng thuộc Sở Xây dựng |
06 |
41/2005/QĐ-UB |
23/6/2005 |
Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy Viện Kiến trúc Quy hoạch thành phố Cần Thơ |
07 |
02/2006/QĐ-UBND |
09/01/2006 |
Về việc ủy quyền và phân cấp nhiệm vụ cấp Giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
08 |
31/2008/QĐ-UBND |
29/4/2008 |
Về việc thành lập Sở Xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
09 |
03/2009/QĐ-UBND |
08/01/2009 |
Về việc phân cấp quản lý đầu tư, xây dựng cho Ủy ban nhân dân quận, huyện |
10 |
04/2009/QĐ-UBND |
09/01/2009 |
Về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng |
2. Chỉ thị
STT |
Số và ký hiệu |
Ngày tháng năm |
Trích yếu nội dung văn bản |
01 |
14/1999/CT.UBT |
19/6/1999 |
Về việc đẩy mạnh tổ chức thực hiện các chính sách về nhà, đất |
02 |
16/2003/CT-UB |
06/8/2003 |
Về việc công bố các đồ án quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
DANH MỤC 3
VĂN BẢN VỀ LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ CÒN HIỆU LỰC VÀ HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2012 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. Văn bản còn hiệu lực
1. Quyết định
STT |
Số và ký hiệu |
Ngày tháng năm |
Trích yếu nội dung văn bản |
01 |
58/2006/QĐ-UBND |
13/6/2006 |
Về việc phê duyệt Dự án quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm thương mại đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
02 |
67/2006/QĐ-UBND |
17/8/2006 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
03 |
40/2007/QĐ-UBND |
10/12/2007 |
Về lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
04 |
46/2007/QĐ-UBND |
21/12/2007 |
Về phí thẩm định kết quả đấu thầu |
05 |
70/2008/QĐ-UBND |
15/8/2008 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động thu hút, quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trên địa bàn thành phố |
06 |
02/2009/QĐ-UBND |
07/01/2009 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với các doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp |
07 |
25/2009/QĐ-UBND |
25/3/2009 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2005/QĐ-UB ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về việc áp dụng chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
08 |
70/2009/QĐ-UBND |
31/12/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
09 |
03/2011/QĐ-UBND |
05/01/2011 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy chế quản lý, vận động, thu hút, điều phối và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
10 |
31/2011/QĐ-UBND |
12/10/2011 |
Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
11 |
07/2012/QĐ-UBND |
21/3/2012 |
Về việc quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường đến năm 2020 |
2. Chỉ thị
STT |
Số và ký hiệu |
Ngày tháng năm |
Trích yếu nội dung văn bản |
01 |
15/2009/CT-UBND |
23/11/2009 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng |
II. Văn bản hết hiệu lực (Quyết định)
STT |
Số và ký hiệu |
Ngày tháng năm |
Trích yếu nội dung văn bản |
01 |
287/2004/QĐ-UB |
31/8/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 |
306/2004/QĐ-UB |
27/10/2004 |
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 287/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 8 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
03 |
32/2005/QĐ-UB |
04/5/2005 |
Về việc ban hành chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
04 |
76/2005/QĐ-UBND |
14/12/2005 |
Về việc ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2006 - 2010) thành phố Cần Thơ |
05 |
35/2007/QĐ-UBND |
14/11/2007 |
Về việc ban hành khung theo dõi và đánh giá dựa trên kết quả tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2006 - 2010) thành phố Cần Thơ |
06 |
41/2007/QĐ-UBND |
14/12/2007 |
Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2008 - 2010 của thành phố Cần Thơ |
07 |
03/2008/QĐ-UBND |
10/01/2008 |
Về việc ủy quyền giải quyết một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính Nhà nước đối với lĩnh vực đầu tư trên địa bàn ngoài khu công nghiệp tại thành phố Cần Thơ |
08 |
13/2008/QĐ-UBND |
05/02/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận động, thu hút, điều phối và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
09 |
25/2008/QĐ-UBND |
29/4/2008 |
Về việc thành lập Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.