ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2393/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 01 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ, QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 464/TTr-STNMT ngày 27 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã, quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2300/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã, quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 3312/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giải tỏa đền bù, tái định cư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ, QUẬN, HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ |
|||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
1.003554 |
Giữ nguyên |
2 |
Xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (phục vụ cho việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất) |
1.010413 |
Giữ nguyên |
3 |
Xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (phục vụ cho việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất) |
1.010414 |
Giữ nguyên |
4 |
Xác nhận tình trạng nhà, đất |
1.010415 |
Giữ nguyên |
5 |
Niêm yết đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất |
1.010416 |
Giữ nguyên |
II |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
1 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng |
1.009043 |
Giữ nguyên |
2 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
1.010736 |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
1.004082 |
Ban hành mới |
III |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
1.001662 |
Sửa đổi, bổ sung |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN |
|||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
|
I |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
1 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
1.008603 |
Giữ nguyên |
2 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
1.009154 |
Giữ nguyên |
3 |
Cấp giấy phép môi trường |
1.010723 |
Sửa đổi, bổ sung |
4 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
1.010724 |
Sửa đổi, bổ sung |
5 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
1.010725 |
Sửa đổi, bổ sung |
6 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
1.010726 |
Sửa đổi, bổ sung |
II |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
1.009155 |
Giữ nguyên |
2 |
Giao khu vực biển |
1.009483 |
Giữ nguyên |
3 |
Công nhận khu vực biển |
1.009482 |
Giữ nguyên |
4 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
1.009484 |
Giữ nguyên |
5 |
Trả lại khu vực biển |
1.009485 |
Giữ nguyên |
6 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
1.009486 |
Giữ nguyên |
III |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
1.001662 |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000m) có lưu lượng từ 12.000m3/ngày đêm trở lên. |
1.001645 |
Ban hành mới |
IV |
Lĩnh vực đất đai |
||
1 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
2.000381 |
Giữ nguyên |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
1.000798 |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
2.000395 |
Giữ nguyên |
4 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
2.001234 |
Sửa đổi, bổ sung |
5 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
1.003572 |
Sửa đổi, bổ sung |
6 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
1.005187 |
Giữ nguyên |
7 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
1.005367 |
Giữ nguyên |
8 |
Thành lập Hội đồng bồi thường thiệt hại, hỗ trợ và tái định cư |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
9 |
Thủ tục họp công bố quy hoạch |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
10 |
Kế hoạch thu hồi đất |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
11 |
Thông báo thu hồi đất |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
12 |
Thủ tục đo vẽ, lập hồ sơ địa chính nhà đất (chuẩn bị hồ sơ thu hồi đất) |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
13 |
Thủ tục quay phim xác định hiện trạng |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
14 |
Thủ tục Thông báo kiểm đếm đất đai, tài sản gắn liền với đất bị thiệt hại |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
15 |
Thủ tục kiểm đếm nhà, đất, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, máy móc thiết bị... |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
16 |
Thủ tục kiểm đếm mồ mả |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
17 |
Thủ tục phúc tra hồ sơ kiểm đếm |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
18 |
Thủ tục họp xét tính pháp lý về nhà - đất |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
19 |
Thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công khai Kế hoạch tái định cư dự án |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
20 |
Thủ tục lập, thẩm định, công khai, phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư chi tiết |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
21 |
Thủ tục Ban hành Quyết định thu hồi đất |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
22 |
Thủ tục Ban hành Quyết định cưỡng chế thu hồi đất |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
23 |
Thủ tục nhận tiền bồi thường hỗ trợ |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
24 |
Thủ tục bàn giao mặt bằng |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
25 |
Thủ tục đăng ký bố trí tái định cư bằng phương thức bốc thăm |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
26 |
Thủ tục giao đất tái định cư, thông báo thu tiền sử dụng đất và thông báo thu nợ tiền sử dụng đất |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.