ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 13 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Bãi bỏ 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI NINH BÌNH, UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
1. Tên thủ tục hành chính Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
Mã số TTHC 1.001699.H42
Dịch vụ công cung cấp thông tin trực tuyến
Tổng thời gian thực hiện TTHC 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Cán bộ tiếp nhận cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho công chức Lao động -TBXH xã. |
8 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
Bước 2 |
|
Công chức LĐTBXH |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Báo cáo Lãnh đạo UBND xã thành lập hội đồng XĐMĐKT cấp xã |
08 giờ |
Mẫu 01,04,05 |
|
Hội đồng XĐMĐKT cấp xã |
Hội đồng XĐMĐKT cấp xã; Cán bộ LĐTBXH |
- Gửi văn bản tham khảo ý kiến của cơ sở giáo dục đối với người đề nghị XĐMĐKT đang đi học; - Triệu tập thành viên, gửi thông báo thời gian, địa điểm XĐMĐKT cho NKT hoặc người đại diện hợp pháp. - Tổ chức họp Hội đồng XĐMĐKT để đánh giá dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật; - Lập hồ sơ, biên bản kết luận XĐMĐKT - Niêm yết và thông báo công khai kết luận của Hội đồng tại trụ sở UBND cấp xã (5 ngày) (Có khiếu nại, tố cáo, Hội đồng tiến hành xác minh, thẩm tra, kết luận và trả lời bằng văn bản trong 5 ngày). |
156 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước 3 |
Lãnh đạo |
UBND xã |
- Phê duyệt Giấy xác nhận khuyết tật. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Cán bộ tiếp nhận cấp xã |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05,06. |
2. Tên thủ tục hành chính Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
Mã số TTHC 1.001653.H42
Dịch vụ công cung cấp thông tin trực tuyến
Tổng thời gian thực hiện TTHC 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Cán bộ tiếp nhận cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho công chức Lao động - TBXH xã. |
8 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
Bước 2 |
Công chức LĐTBXH |
Công chức LĐTBXH |
Xử lý, căn cứ hồ sơ đang lưu trữ báo cáo Lãnh đạo UBND xã cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
20 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Lãnh đạo |
UBND xã |
Phê duyệt Giấy xác nhận khuyết tật. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Bộ phận TN & TKQ |
Cán bộ tiếp nhận cấp xã |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05,06. |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
1 |
1.001310 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Nội dung của thủ tục hành chính được bãi bỏ theo Quyết định số 208/QĐ- LĐTBXH ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
1.001305 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
1 |
1.001699.H42 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
1.001653.H42 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.