ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2388/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN LẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 494/TTr-STNMT ngày 26/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Yên Lạc:
1.1. Đất nông nghiệp là 7.100,36 ha;
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.612,17 ha;
1.3. Đất chưa sử dụng là 52,65 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 358,38 ha;
2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 2,75 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 354,97 ha;
3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 24,44 ha.
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 0,01 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lạc.
(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)
1. UBND huyện Yên Lạc có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án trong Kế hoạch này vào Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2025 và quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh của huyện Yên Lạc giai đoạn 2021-2030.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Yên Lạc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN LẠC, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Bình Định |
Đại Tự |
Đồng Cương |
Đồng Văn |
Hồng Châu |
Hồng Phương |
Liên Châu |
Nguyệt Đức |
Tam Hồng |
Tề Lỗ |
Trung Hà |
Trung Kiên |
Trung Nguyên |
Văn Tiến |
Yên Đồng |
Yên Phương |
TT Yên Lạc |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
10765.18 |
782.12 |
896.96 |
692.51 |
702.55 |
517.43 |
322.21 |
863.23 |
627.15 |
929.48 |
405.02 |
359.45 |
432.43 |
717.97 |
482.57 |
785.11 |
544.75 |
704.24 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7101.36 |
603.86 |
579.55 |
499.68 |
446.99 |
337.47 |
234.55 |
581.79 |
397.05 |
620.36 |
255.27 |
94.92 |
284.86 |
480.48 |
340.54 |
558.08 |
356.61 |
429.29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4391.17 |
505.80 |
296.19 |
334.51 |
292.40 |
|
99.34 |
263.21 |
266.81 |
393.14 |
210.89 |
|
47.28 |
428.14 |
236.37 |
400.01 |
283.88 |
333.20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4106.11 |
505.80 |
296.19 |
300.06 |
292.40 |
|
53.44 |
263.14 |
256.77 |
393.14 |
210.89 |
|
47.28 |
428.14 |
236.37 |
400.01 |
283.88 |
138.59 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
285.07 |
|
|
34.45 |
|
|
45.90 |
0.07 |
10.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
194.61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1274.92 |
12.21 |
196.20 |
17.38 |
68.25 |
306.16 |
78.80 |
174.63 |
36.97 |
6.19 |
0.34 |
92.29 |
166.44 |
4.00 |
60.47 |
0.82 |
0.23 |
53.55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
206.58 |
35.17 |
0.41 |
31.45 |
4.07 |
8.86 |
12.98 |
|
0.04 |
35.68 |
|
|
55.97 |
|
0.10 |
0.67 |
1.38 |
19.80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1127.64 |
50.68 |
84.34 |
114.16 |
81.80 |
17.87 |
43.43 |
68.65 |
93.11 |
178.01 |
41.15 |
2.63 |
14.04 |
48.34 |
43.60 |
154.25 |
69.91 |
21.68 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
101.05 |
|
2.41 |
2.19 |
0.47 |
4.58 |
|
75.30 |
0.13 |
7.34 |
2.89 |
|
1.13 |
|
|
2.33 |
1.21 |
1.07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3611.17 |
178.26 |
293.03 |
192.83 |
255.56 |
179.96 |
87.66 |
274.25 |
230.10 |
309.12 |
149.73 |
264.53 |
127.15 |
237.49 |
142.03 |
226.39 |
188.14 |
274.95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5.82 |
2.40 |
1.24 |
|
|
|
|
1.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.72 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.89 |
|
0.18 |
|
|
0.21 |
0.21 |
|
|
0.27 |
|
0.23 |
0.25 |
|
0.22 |
0.26 |
0.20 |
0.87 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
90.92 |
|
|
|
19.97 |
|
|
|
19.25 |
|
14.33 |
|
|
20.00 |
|
2.33 |
|
15.04 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34.10 |
0.15 |
0.12 |
1.70 |
17.33 |
0.04 |
|
0.30 |
0.12 |
0.90 |
6.18 |
|
|
4.92 |
|
|
|
2.35 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22.50 |
1.91 |
|
1.97 |
5.54 |
|
|
|
1.37 |
0.82 |
0.97 |
|
0.01 |
3.62 |
|
2.53 |
|
3.76 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
54.72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.72 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
25.05 |
0.11 |
7.70 |
5.36 |
8.52 |
|
|
|
0.14 |
3.17 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1821.57 |
124.90 |
133.55 |
110.70 |
121.64 |
47.32 |
59.37 |
136.49 |
125.01 |
196.16 |
69.95 |
36.86 |
71.37 |
126.19 |
62.77 |
119.98 |
125.25 |
154.06 |
|
Đất giao thông |
DGT |
959.83 |
71.27 |
64.25 |
66.35 |
69.12 |
29.34 |
25.12 |
65.91 |
57.23 |
113.70 |
38.48 |
17.69 |
36.43 |
67.10 |
33.43 |
84.43 |
35.95 |
84.05 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
571.73 |
42.15 |
58.18 |
22.61 |
33.91 |
6.42 |
26.58 |
53.27 |
51.53 |
38.27 |
18.53 |
7.43 |
22.80 |
40.61 |
17.25 |
21.38 |
78.76 |
32.05 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
38.70 |
1.63 |
1.51 |
3.91 |
0.75 |
1.97 |
1.97 |
1.64 |
3.18 |
6.39 |
0.14 |
1.29 |
1.35 |
1.65 |
1.46 |
2.57 |
0.74 |
6.55 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8.10 |
0.20 |
0.19 |
0.21 |
2.18 |
0.09 |
0.15 |
0.18 |
0.21 |
0.66 |
0.18 |
0.28 |
0.14 |
0.28 |
0.13 |
0.25 |
0.18 |
2.59 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
92.90 |
4.24 |
4.46 |
6.20 |
6.49 |
1.68 |
2.36 |
7.46 |
5.79 |
11.79 |
3.73 |
4.15 |
2.58 |
7.76 |
4.83 |
3.73 |
2.67 |
12.98 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
26.12 |
1.02 |
0.37 |
3.20 |
1.68 |
0.36 |
0.42 |
1.93 |
0.71 |
0.02 |
2.79 |
1.26 |
2.45 |
0.09 |
2.27 |
0.25 |
1.48 |
5.82 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7.98 |
0.37 |
0.53 |
0.45 |
1.44 |
0.34 |
0.41 |
0.41 |
0.29 |
0.59 |
0.40 |
0.03 |
0.41 |
0.61 |
0.26 |
0.28 |
0.52 |
0.66 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0.47 |
0.02 |
0.02 |
0.05 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.01 |
0.01 |
0.02 |
0.02 |
0.03 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.13 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.74 |
|
|
|
|
|
|
|
4.55 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13.39 |
0.31 |
0.29 |
0.13 |
0.68 |
0.04 |
0.31 |
0.31 |
0.87 |
6.28 |
0.20 |
0.46 |
0.86 |
0.97 |
0.22 |
0.75 |
0.12 |
0.59 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13.24 |
0.90 |
|
1.29 |
1.29 |
0.97 |
0.19 |
0.35 |
0.36 |
2.16 |
0.42 |
0.18 |
1.37 |
1.57 |
0.42 |
0.36 |
1.26 |
0.15 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,nhà hỏa táng |
NTD |
67.29 |
2.79 |
2.96 |
6.19 |
4.00 |
6.09 |
1.84 |
4.07 |
3.98 |
7.11 |
2.48 |
4.07 |
2.56 |
5.39 |
2.46 |
4.67 |
3.55 |
3.08 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
3.47 |
|
0.52 |
0.09 |
|
|
0.01 |
0.43 |
0.11 |
0.10 |
2.10 |
|
|
|
0.02 |
0.09 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
|
Đất chợ |
DCH |
4.98 |
|
0.27 |
|
0.08 |
|
|
0.52 |
0.74 |
1.15 |
0.48 |
|
0.40 |
0.14 |
|
1.20 |
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0.88 |
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
0.66 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13.73 |
|
|
2.24 |
0.01 |
|
|
1.26 |
1.00 |
0.94 |
|
|
|
|
|
1.60 |
|
6.68 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1242.83 |
47.35 |
148.85 |
43.82 |
78.88 |
96.88 |
27.24 |
133.89 |
73.92 |
84.92 |
52.73 |
102.70 |
43.75 |
79.97 |
68.66 |
97.42 |
61.84 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
107.05 |
|
|
3.74 |
|
|
|
|
|
20.21 |
|
|
|
|
|
|
|
83.10 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16.25 |
1.02 |
0.93 |
1.03 |
1.53 |
0.57 |
0.41 |
0.69 |
0.32 |
1.12 |
0.45 |
0.18 |
0.62 |
1.56 |
0.39 |
0.81 |
0.48 |
4.14 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
11.64 |
0.42 |
0.46 |
1.26 |
1.45 |
0.23 |
0.43 |
0.16 |
1.29 |
0.61 |
0.47 |
0.75 |
1.01 |
1.24 |
0.57 |
0.37 |
0.37 |
0.55 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
150.60 |
|
|
16.46 |
0.00 |
34.71 |
|
|
7.68 |
|
4.60 |
67.59 |
10.13 |
|
9.43 |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8.65 |
|
|
4.54 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.97 |
|
2.84 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2.77 |
|
|
|
0.39 |
|
|
|
|
|
|
1.50 |
|
|
|
0.12 |
|
0.76 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
52.65 |
|
24.38 |
|
|
|
|
7.19 |
|
|
0.02 |
|
20.42 |
|
|
0.64 |
|
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
728.19 |
|
|
3.74 |
|
|
|
|
|
20.21 |
|
|
|
|
|
|
|
704.24 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN LẠC, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Bình Định |
Đại Tự |
Đồng Cương |
Đồng Văn |
Hồng Châu |
Hồng Phương |
Liên Châu |
Nguyệt Đức |
Tam Hồng |
Tề Lỗ |
Trung Hà |
Trung Kiên |
Trung Nguyên |
Văn Tiến |
Yên Đồng |
Yên Phương |
TT Yên Lạc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
358.38 |
27.03 |
19.93 |
29.22 |
12.91 |
2.21 |
15.27 |
15.80 |
24.37 |
70.15 |
1.23 |
2.33 |
22.65 |
36.56 |
4.82 |
8.18 |
30.00 |
35.73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
298.18 |
24.96 |
15.88 |
25.89 |
8.85 |
|
13.61 |
10.64 |
14.47 |
64.01 |
0.44 |
|
13.74 |
34.70 |
4.72 |
6.56 |
27.33 |
32.39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
285.82 |
24.96 |
15.88 |
21.58 |
8.85 |
|
13.61 |
10.64 |
14.47 |
64.01 |
0.44 |
|
13.74 |
34.70 |
4.72 |
6.56 |
27.33 |
24.34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20.41 |
|
1.85 |
0.57 |
0.09 |
0.85 |
1.41 |
3.71 |
0.79 |
|
0.06 |
2.33 |
7.26 |
0.45 |
0.10 |
|
|
0.93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4.06 |
|
0.60 |
0.00 |
|
0.66 |
0.23 |
|
0.44 |
0.20 |
|
|
1.20 |
|
|
0.39 |
0.23 |
0.11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
35.73 |
2.07 |
1.60 |
2.75 |
3.97 |
0.70 |
0.03 |
1.45 |
8.66 |
5.94 |
0.73 |
|
0.45 |
1.41 |
|
1.23 |
2.44 |
2.29 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2.75 |
|
|
0.78 |
|
0.02 |
|
|
0.11 |
0.84 |
0.04 |
|
0.04 |
|
|
|
|
0.92 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN YÊN LẠC, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Bình Định |
Đại Tự |
Đồng Cương |
Đồng Văn |
Hồng Châu |
Hồng Phương |
Liên Châu |
Nguyệt Đức |
Tam Hồng |
Tề Lỗ |
Trung Hà |
Trung Kiên |
Trung Nguyên |
Văn Tiến |
Yên Đồng |
Yên Phương |
TT Yên Lạc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
354.97 |
27.03 |
19.93 |
29.21 |
11.61 |
2.16 |
15.07 |
15.25 |
24.37 |
69.93 |
1.20 |
2.33 |
22.20 |
36.12 |
4.82 |
8.15 |
29.97 |
35.62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
296.37 |
24.96 |
15.88 |
25.89 |
7.65 |
|
13.61 |
10.64 |
14.47 |
63.81 |
0.44 |
|
13.74 |
34.29 |
4.72 |
6.56 |
27.33 |
32.39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
284.01 |
24.96 |
15.88 |
21.58 |
7.65 |
|
13.61 |
10.64 |
14.47 |
63.81 |
0.44 |
|
13.74 |
34.29 |
4.72 |
6.56 |
27.33 |
24.34 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
12.36 |
|
|
4.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20.41 |
|
1.85 |
0.57 |
0.09 |
0.85 |
1.41 |
3.71 |
0.79 |
|
0.06 |
2.33 |
7.26 |
0.45 |
0.10 |
|
|
0.93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.17 |
|
0.60 |
|
|
0.61 |
0.03 |
|
0.44 |
0.18 |
|
|
0.75 |
|
|
0.36 |
0.20 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
35.02 |
2.07 |
1.60 |
2.75 |
3.87 |
0.70 |
0.03 |
0.90 |
8.66 |
5.94 |
0.70 |
|
0.45 |
1.38 |
|
1.23 |
2.44 |
2.29 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24.44 |
|
0.10 |
1.04 |
9.81 |
0.33 |
|
0.21 |
4.21 |
1.68 |
2.48 |
|
0.15 |
|
|
0.18 |
|
4.24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
0.45 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.37 |
|
|
0.88 |
|
0.02 |
|
|
0.11 |
1.36 |
0.04 |
|
0.04 |
|
|
|
|
0.92 |
|
Đất giao thông |
DGT |
23.61 |
0.72 |
|
0.56 |
0.63 |
|
0.19 |
0.03 |
2.79 |
0.55 |
|
0.13 |
0.23 |
|
|
|
16.39 |
1.40 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
14.98 |
1.57 |
1.19 |
1.00 |
0.10 |
1.00 |
|
0.23 |
0.87 |
3.44 |
|
|
0.05 |
2.09 |
0.09 |
0.80 |
0.42 |
2.14 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.02 |
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.24 |
|
|
|
|
|
|
|
0.11 |
|
|
|
0.04 |
|
|
|
|
0.09 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
0.15 |
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.48 |
|
0.20 |
|
|
|
0.02 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.41 |
|
0.10 |
|
0.08 |
0.30 |
|
0.02 |
0.10 |
0.02 |
0.50 |
|
0.11 |
|
|
0.18 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.19 |
|
|
|
|
|
|
0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
15.49 |
|
|
0.16 |
9.73 |
0.01 |
|
|
4.00 |
|
1.59 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.88 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN YÊN LẠC, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Bình Định |
Đại Tự |
Đồng Cương |
Đồng Văn |
Hồng Châu |
Hồng Phương |
Liên Châu |
Nguyệt Đức |
Tam Hồng |
Tề Lỗ |
Trung Hà |
Trung Kiên |
Trung Nguyên |
Văn Tiến |
Yên Đồng |
Yên Phương |
TT Yên Lạc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.01 |
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.01 |
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0.01 |
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch đã được duyệt (ha) |
Diện tích đăng ký điều chỉnh bổ sung (ha) |
Diện tích kế hoạch sau điều chỉnh bổ sung (ha) |
Diện tích Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ đầu tư |
Thông tin dự án (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
Sự phù hợp quy hoạch |
|||
Diện tích Tăng thêm (ha) |
Sử dụng vào loại đất (ha) |
Thông tin dự án (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
Văn bản ghi vốn |
Nghị quyết của HDNĐ cấp tỉnh |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện Ban CHQS huyện Yên Lạc |
2.24 |
|
2.24 |
|
2.24 |
LUC |
Đại Tự, Liên Châu |
Tờ số 12 (xã Đại Tự); tờ số 14, tờ số 21 (xã Liên Châu) |
Ban chỉ huy quân sự huyện |
Văn bản chấp thuận số 6124/UBND-CN3 ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh V/v chấp thuận địa điểm thao trường huấn huyện YênLạc tại khu đồng Máy bay, làng Đại Tự 4, xã Đại Tự và đồng Khoảnh làng Nhật Chiêuxã Liên Châu |
Quyết định 3940/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Yên Lạc về việc phân bổ đầu tư xây dựng công trình: Thao trường huấn luyện Ban CHQS huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Cụm công nghiệp Đồng Văn |
24.17 |
|
24.17 |
11.20 |
12.97 |
LUC(10.28)B HK(1.84), DGT(0.5).DT L(0.35) |
Đồng Văn |
Tờ 22,23,30 (xã Đồng Văn) |
Công ty Quảng Lợi |
Quyết định số 508/QĐ- UBND ngày 22/3/2011 của UBND huyện Yên Lạc, Quyết định số 1337/QĐ- UBND ngày 19/6/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất thực hiện dự án |
VB số 36/2022/CV-QL ngày 06/09/2022 của Công ty Quảng Lợi |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 15) |
3 |
Cụm công nghiệp Trung Nguyên |
20.00 |
|
20.00 |
|
20.00 |
LUC(19.78); NTS (0.22) |
Trung Nguyên |
Tờ 13; tờ 14; tờ 18; tờ 19; tờ 20; tờ 25 |
Công ty Cổ phần SKYLAND Vĩnh Phúc |
VB số 6527/UBND-CN4 ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v đầu tư xây dựng phát triển làng nghề xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc; Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND Vĩnh Phúc về việc thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
Văn bản số 06/CV- SkyLand ngày 18/08/2022 của công ty cổ phần SkyLand Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 16) |
4 |
Mở rộng Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lạc |
0.99 |
|
0.99 |
|
0.99 |
LUC |
TT Yên Lạc |
Tờ 31 thửa 109 |
Công ty CP đầu tư xây dựng Yên Lạc - Thăng Long |
Quyết định số 2519/QĐ- UBND ngày 15/10/2019 về việc quyết định điều chỉnh cục bộ đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lạc, huyện yên Lạc |
|
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 12) |
5 |
Xây dựng Cụm công nghiệp làng nghề Minh Phương |
33.84 |
|
33.84 |
29.49 |
4.35 |
LUC (3.88); DGT(0.25), DTL(0.22) |
TT Yên Lạc, Nguyệt Đức, |
Thị trấn Yên Lạc tờ 70; tờ 71; tờ 76; tờ 77; tờ 78; tờ 79 Xã Nguyệt Đức tờ 01; tờ 02; tờ 03; tờ 06; tờ 07 Xã Yên Phương tờ 01; tờ 02 |
Công ty KEHIN |
Quyết định số 1926/QĐ- UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 cụm công nghiệp Minh Phương tại TT Yên Lạc và xã Nguyệt Đức; QĐ số 593/QĐ-UBND ngày 20/2/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v điều chỉnh tên cụm công nghiệp Minh Phương thành Cụm công nghiệp làng nghề Minh Phương |
Văn bản số 249/CV-KH ngày 31/08/2022 của công ty cổ phần KEHIN |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Xây dựng nhà văn hóa sân thể thao thôn Phú Cường xã Đồng Cương |
0.50 |
|
0.50 |
|
0.50 |
LUC |
Đồng Cương |
tờ bản đồ số: 19, thửa số: 276,308,309,391,278,311, 310,343,392,448, |
UBND xã Đồng Cương |
Quyết định số: 474/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình: Nhà Văn hóa thôn Phú Cường, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Đồng Cương về kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Đồng Cương |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 27) |
7 |
Mở rộng khu trung tâm văn hóa xã Đồng Cương |
2.41 |
|
2.41 |
0.91 |
1.50 |
LUC |
Đồng Cương |
tờ bản đồ số: 25, thửa số 354,383,445,446,447,476, 475,478,508,510,511,51 2,552,553,556,557,579,6 06,607,608,629,628,647 |
UBND xã Đồng Cương |
QĐ số 409/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình mở rộng khu trung tâm văn hóa xã Đồng Cương |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Đồng Cương về kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Đồng Cương |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 26) |
8 |
Mở rộng Nhà VH thôn Nhật Chiêu 1 |
0.04 |
|
0.04 |
|
0.04 |
LUC |
Liên Châu |
Tờ bản đồ 33: thửa số:282;360 |
UBND xã Liên Châu |
Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Nhật Chiêu 1, xã Liên Châu |
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 48) |
9 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Nhật Chiêu 3 Trại xã Liên Châu |
0.10 |
|
0.10 |
|
0.10 |
BHK |
Liên Châu |
Tờ bản đồ số 42: thửa số 102;124;125;126 |
UBND xã Liên Châu |
Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Xây dựng nhà văn hóa thôn Nhật Chiêu 3 Trại xã Liên Châu; Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2020 của HĐNDxã Liên Châu |
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 49) |
10 |
Mở rộng đất nhà văn hóa Đinh Xá 1 xã Nguyệt Đức |
0.10 |
|
0.10 |
0.05 |
0.05 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 8:Thửa số: 153,152,182 |
UBND xã Nguyệt Đức |
quyết định số 555/QĐ- UBND ngày 16/7/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 09/01/2023 của UBND xã Nguyệt Đức về việc bổ sung nguồn vốn đầu tư XDCB ngân sách xã năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 51) |
11 |
Mở rộng đất nhà văn hóa Đinh Xá 4 xã Nguyệt Đức |
0.10 |
|
0.10 |
0.05 |
0.05 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 17; thửa đất số :284,340,339,341,342 |
UBND xã Nguyệt Đức |
quyết định số 454/QĐ- UBND ngày 10/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 09/01/2023 của UBND xã Nguyệt Đức về việc bổ sung nguồn vốn đầu tư XDCB ngân sách xã năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 52) |
12 |
Mở rộng đất nhà văn hóa thôn Lồ xã Nguyệt Đức |
0.09 |
|
0.09 |
0.04 |
0.05 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 24 :Thửa số :238,239 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 447/QĐ- UBND ngày 07/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 09/01/2023 của UBND xã Nguyệt Đức về việc bổ sung nguồn vốn đầu tư XDCB ngân sách xã năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 54) |
13 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Nghinh Tiên 2 xã Nguyệt Đức |
0.10 |
|
0.10 |
0.05 |
0.05 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 40: Thửa số :75,76,77,37,37,37,41,43, 78,79,80,83 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 538/QĐ- UBNg ngày 12/7/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 09/01/2023 của UBND xã Nguyệt Đức về việc bổ sung nguồn vốn đầu tư XDCB ngân sách xã năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 55) |
14 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Nghinh Tiên 3 xã Nguyệt Đức |
0.10 |
|
0.10 |
0.05 |
0.05 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 39: Thửa số :43,33,34,44,57 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 443/QĐ- UBND ngày 03/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 09/01/2023 của UBND xã Nguyệt Đức về việc bổ sung nguồn vốn đầu tư XDCB ngân sách xã năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 56) |
15 |
xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao thôn Lâm Xuyên 3 |
0.52 |
|
0.52 |
|
0.52 |
LUC |
Tam Hồng |
tờ bản đồ số 36: thửa số: 469,470,471,492 ,493,494…501,529….53 4,552,553,554….558,574 ,578,579,580,559,535,536 |
UBND xã Tam Hồng |
Thông báo số 114/TB- UBND ngày 01/6/2021 của UBND huyện Yên Lạc để thực hiện công trình xây dựng nhà văn hóa,sân thể thao thôn Lâm Xuyên 3 xã Tam Hồng |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Tam Hồng về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 trên địa bàn xã Tam Hồng |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 về CMĐ |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 64) |
16 |
Nhà văn hóa, sân vận động thể thao thôn Tân Nguyên, xã Trung Nguyên |
0.30 |
|
0.30 |
|
0.30 |
LUC |
Trung Nguyên |
Tờ bản đồ số 03; thửa số 381,382,383,384,407,408 ,409,410: tờ bản đồ số 7: thửa số 18,19,35 |
UBND xã Trung Nguyên |
Quyết định số 1216/QĐ- UBND ngày 02/11/2021 của UBND xã Trung Nguyên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án NhàVăn hóa thôn Tân Nguyên, xã Trung Nguyên; QĐ số 608/QĐ-UBND ngày 04/06/2012 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt địa điểm mở rộng Nhà văn hóa, sân vận động thể thao thôn Tân Nguyên, xã Trung Nguyên |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Trung Nguyên về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 75) |
17 |
Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân phố 2 Đoài |
0.09 |
|
0.09 |
|
0.09 |
DGD(0.09) |
TT Yên Lạc |
tờ bản đồ 59 :Thửa đất số 750 |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị trấn Yên Lạc V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà văn hoá TDP 2 Đoài, thị trấn Yên Lạc |
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Yên Lạc về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 100) |
18 |
Xây dựng nhà văn hóa và khuôn viên cây xanh thôn Vĩnh Trung, thị trấn Yên Lạc |
0.26 |
|
0.26 |
|
0.26 |
BHK |
TT Yên Lạc |
Tờ bản đồ số 59: thửa số 284 |
UBND Thị trấn Yên Lạc |
Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND thị trấn Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Văn bản số 3753/UBND-CN1 ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hồ sơ phạm vi, giới thiệu địa điểm đầu tư Xây dựng nhà văn hoá và khuôn viên cây xanh thôn Vĩnh Trung thị trấn Yên Lạc; quyết định số 97/QĐ-UBNDngày 12/9/2017 của UBND huyện Yên Lạcvề phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Yên Lạc về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 95) |
19 |
Xây dựng khuôn viên cây xanh và nhà văn hóa 4 Đoài |
0.05 |
|
0.05 |
|
0.05 |
BHK |
TT Yên Lạc |
Tờ bản đồ số 59: thửa số 1180,1181 |
UBND Thị trấn Yên Lạc |
Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND thị trấn Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu 4 thị trấn Yên Lạc (Xây dựng khuôn viên cây xanh và nhà văn hóa 4 Đoài) |
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Yên Lạc về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 96) |
20 |
Nhà văn hóa thôn Đống Cao xã Văn Tiến |
0.26 |
|
0.26 |
|
0.26 |
LUC (0.01); BHK(0.1),D TT(0.15) |
Văn Tiến |
Tờ bản đồ số 7: thửa số 464 |
UBND xã Văn Tiến |
Quyết định số 22.1/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND xã Văn Tiến V/v phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa thôn Đống Cao xã Văn Tiến |
Quyết định số 70/QĐ- UBND ngày 12/01/2023 của UBND xã Văn Tiến về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 83) |
21 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Nội, xã Văn Tiến |
0.30 |
|
0.30 |
|
0.30 |
LUC |
Văn Tiến |
Tờ bản đồ số 19: thửa số 42,79 |
UBND xã Văn Tiến |
Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND xã Văn Tiến về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Nội, xã Văn Tiến |
Nghị quyết 35/NQ-HDND ngày 02/01/2023 của HĐND xã Văn Tiến về việc phê chuẩn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; bổ sung danh mục đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 82) |
22 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Cẩm, xã Văn Tiến |
0.30 |
|
0.30 |
|
0.30 |
LUC |
Văn Tiến |
Tờ bản đồ số 20: thửa số 393,394,520,423: Tờ bản đồ 21: thửa số 315,316 |
UBND xã Văn Tiến |
Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND xã Văn Tiến về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Cẩm, xã Văn Tiến |
Nghị quyết 35/NQ-HDND ngày 02/01/2023 của HĐND xã Văn Tiến về việc phê chuẩn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; bổ sung danh mục đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 86) |
23 |
Mở rộng trung tâm văn hóa xã Văn Tiến, xã Văn Tiến |
0.53 |
|
0.53 |
|
0.53 |
LUC |
Văn Tiến |
Tờ bản đồ số 21; thửa số: 72,73,91,92,93,111,112,1 13,130,131,132,133,149, 150: tờ bản đồ số 20 thửa số: 106,107,512,131,132,133 ,134,160…164,182,198.. 200 |
UBND xã Văn Tiến |
Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND xã Văn Tiến về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Cẩm, xã Văn Tiến |
Quyết định số 70/QĐ- UBND ngày 12/01/2023 của UBND xã Văn Tiến về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 85) |
24 |
Mở rộng trung tâm văn hóa xã Yên Đồng |
0.50 |
|
0.50 |
|
0.50 |
LUC |
Yên Đồng |
Tờ bản đồ số 21: thửa số 122,123,146,147,170,211 ,236,195 |
UBND xã Yên Đồng |
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND xã Yên Đồng V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án ĐTXD công trình Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Yên Đồng, hạng mục san nền, cổng tường rào và điện chiếu sáng; QĐ 717/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch xây dựng Mở rộng trung tâm văn hóa xã Yên Đồng |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Yên Đồng về kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Yên Đồng |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 về CMĐ |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 87) |
25 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Tâm xã Yên Đồng |
0.08 |
|
0.08 |
0.05 |
0.03 |
ONT |
Yên Đồng |
Tờ bản đồ số 22: thửa số: 97 |
UBND xã Yên Đồng |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND xã Yên Đồng V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của UBND huyện Yên Lạc V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Yên Đồng, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Yên Đồng về kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Yên Đồng |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 88) |
26 |
Mở rộng Trung tâm VH- TT xã Hồng Phương |
0.4 |
|
0.40 |
|
0.40 |
BHK |
xã Hồng Phương |
Tờ bản đồ số 12: Thửa số: 439,438,441,442…447,3 92,393…400,489,490…5 |
UBND xã Hồng Phương |
QĐ số 419/QĐ-UBND ngày 27/10/2022của UBND xã Hồng Phương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư DA: |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 46) |
27 |
Nhà văn hoá, khu luyện tập thể dục thể thao, vườn hoa cây xanh thôn Man Để |
0.6 |
|
0.60 |
|
0.6 |
NTS |
Tam Hồng |
Tờ 19 thửa 328,380,358, |
UBND xã Tam Hồng |
Quyết định số 2680/QD-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hoá kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc" |
Công trình trọng điểm |
|
Không Phù hợp 2021-2030 |
28 |
Làng văn hoá kiểu mẫu Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc (Hạng mục Khu tiết chế văn hoá) |
1.34 |
|
1.34 |
|
1.34 |
NTS |
Đồng Cương |
Tờ 45 : Tờ 34 |
UBND xã Đồng Cương |
Quyết định số 2680/QD-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hoá kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc" |
Công trình trọng điểm |
|
Không Phù hợp 2021-2030 |
29 |
Làng văn hoá kiểu mẫu Làng Thụ Ích, xã Liên Châu, huyện Yên Lạc |
0.43 |
0.07 |
0.50 |
|
0.50 |
BHK(0.4725) ;DGT(0.0297 ) |
Liên Châu |
Tờ 24: Thửa 612 |
UBND xã Liên Châu |
Quyết định số 2680/QD-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hoá kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc" |
Công trình trọng điểm |
Nghị quyết số số 21/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 |
Không Phù hợp 2021-2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
30 |
Mở rộng trường mầm non Đồng Cương |
1.73 |
|
1.73 |
0.52 |
1.21 |
LUC |
Đồng Cương |
tờ bản đồ số: 26, thửa số: 2,3,4,21,22,23,37,38,39,4 0,58,59,60: Tờ bản đồ 25: thửa số 24,23,52,53,54,81,110,111 |
UBND xã Đồng Cương |
QĐ số 404/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình mở rộng trường mần non xã Đồng Cương |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Đồng Cương về kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Đồng Cương |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 112) |
31 |
Mở rộng trường THCS Đồng Cương |
3.08 |
|
3.08 |
1.48 |
1.60 |
NTS |
Đồng Cương |
tờ bản đồ số: 66, thửa số: 652, 679, tờ bản đồ số: 26, thửa số: 62: tờ bản đồ số 15: thửa số 931,951,953,954: tờ bản đồ số 16: thửa số 641,642…647,670,671… 678 |
UBND xã Đồng Cương |
Quyết định số: 405/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình: Mở rộng trường THCS Đồng Cương, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Đồng Cương về kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Đồng Cương |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 113) |
32 |
Xây dựng trường THCS Trung Hà |
2.20 |
|
2.20 |
|
2.20 |
BHK(2.0),N TD(0.2) |
Trung Hà |
Tờ bản đồ số 11: thửa số: 45,34,48,63 |
UBND huyện Yên Lạc |
QĐ số 182/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 của UBND huyện Yên Lạc v/v phê duyệt địa điểm xây dựng trường THCS xã Trung Hà; Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số: 5231/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mới trường THCS Trung Hà, huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 127) |
33 |
Mở rộng trường Mầm non xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
0.80 |
|
0.80 |
0.50 |
0.30 |
LUC |
Trung Nguyên |
Tờ bản đồ số 27; Thửa sô 103,104,105 tờ bản đồ số 28 Thửa số 57,58,59,36,37,38,39,40, 41,60 |
UBND xã Trung Nguyên |
Quyết định 1248/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 về chủ trương đầu tư dự án Trường mầm non Trung Nguyên xã trung nguyên, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Trung Nguyên về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 131) |
34 |
Mở rộng trường Mầm non xã Yên Phương |
0.04 |
|
0.04 |
|
0.04 |
LUC; NTS |
xã Yên Phương |
Tờ bản đồ số 25: thửa số 395,396,365,317,340 |
UBND xã Yên Phương |
Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND xã Yên Phương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Yên Phương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 về CMĐ |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 142) |
35 |
Trung tâm dạy nghề kết hợp gia công hàng may mặc xuất khẩu |
1.00 |
|
1.00 |
|
1.00 |
LUC,DTL |
Văn Tiến |
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp Minh Tiến và Công ty cổ phần may Kim Nguyễn |
Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chủ trương đầu tư dự án Trung tâm dạy nghề kết hợp gia công hàng may mặc xuất khẩu; Quyết định 3486/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúcquyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư tư dự án Trung tâm dạy nghề kết hợp gia công hàng may mặc xuất khẩu của Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp MinhTiến và Công ty cổ phần may Kim Nguyễn |
CV số 05/CV-MT ngày 08/02/2023) |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 135) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
36 |
Xây dựng sân thể thao thôn Yên Tâm xã Yên Đồng |
0.25 |
|
0.25 |
|
0.25 |
NTS |
Yên Đồng |
Tờ bản đồ số 22 thửa số 124 |
UBND xã Yên Đồng |
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND xã Yên Đồng V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 1633/UBND-TCKH ngày 22/10/2018 của UBND huyện Yên Lạc V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu thư công giai đoạn 2018- 2020; Quyết định số 1118/QĐ- UBND ngày 16/7/2021 của UBND xã Yên Đồng v/v phân bổ vốn đầu tư xây dựng các công trình, dự án trên địa bàn xã Yên Đồng |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Yên Đồng về kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Yên Đồng |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 158) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
37 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.303 đoạn Km7-Km9 ( từ Cầu trắng đến đền Gia Loan) |
4.60 |
|
4.60 |
|
4.60 |
LUC (2.6);CLN(0.04), NTS(1.018), DGT(0.63), DTL(0.31) |
TT Yên Lạc, Nguyệt Đức |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo NCKT dự án ĐTXDcông trình |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 170) |
38 |
Cải tạo nâng cấp ĐT.304 đoạn KM10+572- KM15+100 |
4.90 |
|
4.90 |
|
4.90 |
LUC (1.76); CLN(0.1), NTS(1.16), DGT(1.2), DTL(0.63), ONT(0.03), NTD(0.02) |
Yên Đồng, Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND tỉnh VP về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo nâng cấp ĐT.304 đoạn KM10+572- KM15+100 |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 về CMĐ |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 337) |
39 |
Đường trục Bắc - Nam đô thị Vĩnh Phúc, đoạn QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường Vành đai 3 |
28.51 |
|
28.51 |
|
28.51 |
LUC (9.31); NTS(1.97), DGT(3.55), DTL(2.97), BHK(0.284), SKX(0.45), BCS(0.01), MNC(0.075) |
Đồng Cương, Bình Định, TT Yên Lạc, Yên Phương, Nguyệt Đức |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 56/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định số 2822/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 2664/QĐ- UBND ngày 29/10/2020 V/v phê duyệt thiết kế BVTC-dự toán xây dựng công trình |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 171) |
40 |
Đường Vành đai 3 trong QH phát triển giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc, đoạn Yên Lạc - Bình Dương (Vành đai 4) ( Bao gồm cả hạng mục điều chỉnh, mở rộng nút giao ĐT 305) |
30.00 |
|
30.00 |
29.00 |
1.00 |
LUC (0.5); DTL(0.5) |
TT Yên Lạc, Tam Hồng, Nguyệt Đức, Tề Lỗ, Yên Phương, Yên Đồng |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
VB số 7491/UBND-CN2 ngày 25/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hướng tuyến đường vành đai 3 trong quy hoạch phát triển giao thông tỉnh Vĩnh Phúc, đoạn Hương Canh - Bình Dương; Quyết định số 3476/QĐ-CT ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Vành đai 3 trong quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc, đoạn Yên Lạc - Bình Dương |
(VB số 23/BQLDA- PQLDA ngày 12/1/2023) |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 178) |
41 |
Đường trục Đông Tây đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên |
12.67 |
|
12.67 |
|
12.67 |
LUC(11);NT S (1.76) |
Trung Nguyên, Bình Định |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư dự án |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 169) |
42 |
Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh |
2.20 |
|
2.20 |
|
2.20 |
LUC(0.9); DGT(0.64),D TL(0.66) |
Đại Tự, Yên Phương, Trung Nguyên, Đồng Cương |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư công trình Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 2354/QĐ- CT ngày 27/8/2021 phân bổ vốn năm 2021 |
Văn bản số 66/STC- QLGCS&TCDN ngày 10/01/2023 của Sở Tài Chính về phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện Thành phố |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 179) |
43 |
Hạng mục hoàn trả tuyến đường giao thông nội đồng xã Trung Kiên đi Hồng Phương |
0.25 |
|
0.25 |
|
0.25 |
LUC |
Trung Kiên; Hồng Phương |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 343) |
44 |
Hoàn trả tuyến đường Nguyệt Đức đi Yên Phương; Đường dẫn lên cầu số 1 và số 2 |
2.50 |
|
2.50 |
|
2.50 |
LUC;NTS |
Nguyệt Đức |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc” |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 288) |
45 |
Mở rộng QL.2, đoạn Vĩnh Yên đi Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phúc |
2.81 |
|
2.81 |
|
2.81 |
LUC (2.03); DGT(0.6),DTL (0.1),ONT (0.08) |
Đồng Văn |
Công trình dạng tuyến |
Ban QL các dự án Đường thuỷ |
Quyết định số 1547/QĐ-BGTVT ngày 19/8/2021 của Bộ Giao thông Vận Tải về Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 203/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2022 của Bộ Giao thông Vận Tải về việc điều chuyển nhiệm vụ Chủ đầu tư dự án; Quyết định số 229/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ Giao thông Vận Tải về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022. |
Văn bản số 60/ĐT-KHTH ngày 06/02/2023 của Ban quản lý các dự án đường thủy về việc đăng ký sử dụng đất dự án Cải tạo, mở rộng QL.2, đoạn Vĩnh Yên đi Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 164) |
46 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông. Tuyến 1: Đoạn từ ĐT.305 làng Ngọc Long xã Hồng Châu đi nhà văn hóa thôn Lưõng II xã Trung Kiên. Tuyến 2: Từ đê bối đi nhà ông Kim, xã Trung Kiên |
1.50 |
|
1.50 |
|
1.50 |
LUC (0.48); CLN(0.5), NTS(0.2), DTL(0.02), ONT(0.3) |
Hồng Châu, Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5769/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt báo cáo KTKT công trình |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 228) |
47 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ đê Bối, xã Hồng Châu đi thôn Trung Giang xã Trung Kiên |
1.50 |
|
1.50 |
|
1.50 |
CLN(0.51),S ON(0.01),BH K(0.73),ONT (0.1),NTS(0. 15) |
Hồng Châu, Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 HĐND huyện về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 5893/QĐ- UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số: 6302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 210) |
48 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến 1: Đoạn từ ĐH.08 (đường Hồng Phương - Trung Kiên), xã Hồng Phương đi thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên; Tuyến 2: Từ nhà ông Chính đến nhà bà Hưởng, thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên |
0.60 |
|
0.60 |
|
0.60 |
CLN(0.05), NTS(0.02), BHK(0.51), DTL (0.01), ONT (0.01) |
Hồng Phương, Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 5892/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số: 6302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 214) |
49 |
Cải tạo nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc, Đoạn từ đê Trung Ương (dốc cụ Lư) đi đê Bối xã Liên Châu |
1.60 |
|
1.60 |
|
1.60 |
BHK |
Liên Châu |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Quyết định số 7100/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 16/4/2021của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Quyết định số: 7387/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2021. |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH)Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ); |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 196) |
50 |
Cải tạo, nâng cấp đường đô thị Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc. Đoạn từ đường Nguyệt Đức - Hồng Phương đi thôn Nghinh Tiên 3 |
1.35 |
|
1.35 |
|
1.35 |
LUC(0.4); CLN(0.14), NTS(0.11), DTT(0.1), ONT(0.1), DTL(0.5) |
Nguyệt Đức |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ số: 5888 ngày 29/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt BCKTKTđầu tư xây dựng công trình. |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 198) |
51 |
Đường trục Bắc - Nam đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ đường vành đai 4 đi đê tả sông Hồng |
11.00 |
|
11.00 |
|
11.00 |
LUC(9.98); NTS(0.65), DTL(0.37) |
Nguyệt Đức, Yên Phương |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về việc Quyết định chủ trương dự án; Quyết định số 3375/QĐ- UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo NCKT dự án đầu tư xây dựng công trình;Quyết định số 3533/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Vĩnh Phúc. |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 235) |
52 |
Cải tạo, nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp đường giao thông đoạn K17+950 đến k28+800, địa phận huyện Yên Lạc |
14.00 |
|
14.00 |
|
14.00 |
LUC(9.80); CLN(0.6), NTS(1.9), BHK(0.99), DTL(0.2; TSC(0.19), SON(0.3), ONT(0.02) |
Nguyệt Đức, Yên Phương, Liên Châu, Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
QĐ số 1374/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 của UBND huyện Yên Lạc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đê tả sông hồng kết hợp đường giao thông đoạn k17+950- k28+800, địa phận huyện Yên Lạc; Quyết định số 3810/QĐ- UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh dự án, Quyết định số 529-QĐ/TU ngày 11/01/2022 của tỉnh ủy Vĩnh Phúc giao chỉ tiêu , nhiệm vụ trọng tâm năm 2022 cho người đứng đầu cơ quan, đơn vị, trong đó có GPMB các dự án còn tồn đọng (dự án đê tả sông hồng...) |
chưa ghi vốn. Cam kết thực hiện trong năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 340) |
53 |
Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT.305 (thôn Lâm Xuyên) đến ĐT 304 (thôn Bình Lâm) |
7.80 |
|
7.80 |
|
7.80 |
LUC(6.5); NTS(1.0), DTL(0.3) |
Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Vềchủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4833/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 205) |
54 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn nối từ đường Yên Đồng - Đại Tự đi khu Tái định cư thôn Trung Cẩm |
1.73 |
|
1.73 |
|
1.73 |
LUC(0.7); NTS(0.43), DTL(0.6) |
Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5851/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn nối từ đường Yên Đồng - Đại Tự đi khu Tái định cư thôn Trung Cẩm |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 188) |
55 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc; Tuyến từ đê Trung ương (Dốc Đài Chiến Thắng), xã Đại Tự đi đường Yên Đồng - Đại Tự |
1.10 |
|
1.10 |
|
1.10 |
LUC(0.4); CLN(0.4), NTS(0.1), ONT(0.1), DTL(0.1) |
Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5771/QĐ- UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt báo cáo KTKT công trình |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 257) |
56 |
Tuyến đường Vành đai 3 huyện Yên Lạc, tuyến từ vòng xuyến Mả Lọ đi tỉnh lộ 303 (đền Gia Loan) |
9.00 |
|
9.00 |
7.20 |
1.80 |
LUC |
TT Yên Lạc, Bình Định |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Quyết định số: 10/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của HĐND huyện Yên Lạc về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5388/QĐ-CT ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số: 6302/QĐ- UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc. |
chưa ghi vốn. Cam kết thực hiện trong năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH)Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ); |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 335) |
57 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ trục chính thôn Chùa, xã Yên Đồng đi ĐT.305 Liên Châu - Yên Đồng |
0.90 |
|
0.90 |
|
0.90 |
LUC(0.5);NT S(0.2),CLN(0 .1),DTL(0.1) |
Yên Đồng |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5849/QĐ- UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình. |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 221) |
58 |
Cải tạo, mở rộng ĐT 305 đoạn từ Km0+00 -:- Km3+750 địa phận huyện Yên Lạc |
5.90 |
|
5.90 |
|
5.90 |
LUC (1); NTS(0.1); CLN(0.1), DTL(0.05), DGT(4.65) |
Yên Phương, Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2843/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 về CMĐ |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 346) |
59 |
Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ ĐT.305 (thôn Lâm Xuyên) đi đường Vành Đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc |
7.50 |
|
7.50 |
|
7.50 |
LUC(6.31); NTS(1.0), DTL(0.19) |
Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6112/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND huyện Yên Lạc Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 3533/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Vĩnh Phúc. |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 201) |
60 |
Đường giao thông đô thị Tam Hồng, đoạn từ ĐT.304 (thôn Nho Lâm) đi đường vành đai 4 Vĩnh Phúc |
3.30 |
|
3.30 |
|
3.30 |
LUC; SKX |
Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ 2538/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 203) |
61 |
Đường đô thị Tam Hồng. Tuyến từ ĐT. 305 (Hộ Lan Lành) đi trục chính thôn Tảo Phú - Lâm Xuyên |
0.05 |
|
0.05 |
|
0.05 |
CLN(0.04),O NT(0.01) |
Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ số: 5889 ngày 29/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt BCKTKT công trình; Quyết định số: 6302/QD-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Yên Lạcvề việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 304) |
62 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ ĐT.303 đi thôn Nhân Lý, xã Tề Lỗ |
1.20 |
|
1.20 |
|
1.20 |
NTS(0.7),ON T(0.5) |
Tề Lỗ |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc Về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số: 5850 ngày 26/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc Về việc phê duyệt BCKTKT công trình. |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 208) |
63 |
Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ quốc lộ 2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT 303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc) |
14.00 |
|
14.00 |
|
14.00 |
LUC(9.99); NTS(1.16), SKC(0.3), TMD(0.05), DGT(0.1), DTL(2.0); BHK(0.4) |
Tề Lỗ, Trung Nguyên, Hội Hợp - Vĩnh Yên |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số: 2844/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 |
Văn bản số 66/STC- QLGCS&TCDN ngày 10/01/2023 của Sở Tài Chính về phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện Thành phố |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 342) |
64 |
Cải tạo, nâng cấp đường đô thị thị trấn Yên Lạc. Tuyến 1: Đường Biện Sơn; Tuyến 2: Phố Lê Chính kéo dài đến đường trục Bắc - Nam |
1.00 |
|
1.00 |
|
1.00 |
LUC (0.2); CLN(0.6), DTL(0.2) |
TT Yên Lạc |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5929/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số: 6302/QD-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Yên Lạcvề việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 226) |
65 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ đê Bối, xã Trung Hà đi đường Hồng phương - Trung Kiên |
1.00 |
|
1.00 |
|
1.00 |
CLN(0.08),B HK(0.9), DTL(0.02) |
Trung Hà, Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5772/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT công trình;Quyết định số: 6302/QĐ- UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện YênLạc. |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 240) |
66 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ trung tâm xã Trung Kiên đi Đê bối. |
1.40 |
|
1.40 |
|
1.40 |
LUC(0.13); BHK(0.7), DGT(0.57) |
Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Quyết định số 7080/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 19/7/2021của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Quyết định số: 7387/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Yên Lạc về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2021. |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ); |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 213) |
67 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ lối rẽ thôn Mai Khê đi Đê Bối xã Trung Kiên |
1.20 |
|
1.20 |
|
1.20 |
NTS(0.3),BH K(0.9) |
Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số: 5891/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt BCKTKT công trình; Quyết định số: 6302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 211) |
68 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ thôn Yên Dương, xã Trung Kiên đi thôn Kim Lân, xã Hồng Châu |
1.00 |
|
1.00 |
|
1.00 |
LUC(0.25); CLN(0.25), BHK(0.5) |
Trung Kiên, Hồng Châu |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5927/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình; Quyết định số: 6302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện YênLạc. |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 243) |
69 |
Đường giao thông huyện Yên Lạc, Tuyến từ ĐT.305 qua thôn Lâm Xuyên đến đường ĐT.305 đi ĐT.304 |
1.20 |
|
1.20 |
|
1.20 |
LUC(0.07); NTS(1.0), DTL(0.13) |
Xã Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5930/QĐ- UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Yên Lạcvề việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số: 6302/QĐ- UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc. |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 295) |
70 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến kết nối từ Thụ ích 3, xã Liên Châu đi thôn Kim Lân xã Hồng Châu |
1.50 |
|
1.50 |
|
1.50 |
NTS(0.5),DT L(1.0) |
Xã Hồng Châu |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Yên Lạcvề việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH),Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 277) |
71 |
Đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.305 đi ĐT.304 đến đường cầu kênh Lũng Hạ đi Liên Châu (Giai đoạn 1 của dự án: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông; đoạn từ ĐT.305 (cầu Kênh Lũng Hạ, xã Yên Phương) qua Tam Hồng đi xã Liên Châu)) |
2.00 |
|
2.00 |
|
2.00 |
LUC(0.8); NTS(0.04), DGT(0.64), DTL(0.52) |
Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
NQ số 93/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của UBND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.305 đi ĐT.304 đến đường cầu kênh Lũng Hạ đi Liên Châu |
Quyết định số 3950/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Yên Lạc về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.305 đi ĐT.304 đến đường cầu kênh Lũng Hạ đi Liên Châu |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 247) |
72 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc; Tuyến từ Trung tâm Văn hóa xã Nguyệt Đức đi đường Cầu Trắng - Can Bi (Tên trong DMQH: đường giao thông tuyến từ Trung tâm Văn hoá Thể Thao xã Nguyệt Đức đi trường THCS xã Văn Tiến) |
2.50 |
|
2.50 |
|
2.50 |
LUC(2.1); CLN(0.06), DGT(0.24), DTL(0.1) |
Nguyệt Đức, Văn Tiến |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
NQ số 92/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc; Tuyến từ Trung tâm Văn hóa xã Nguyệt Đức đi đường Cầu Trắng - Can Bi |
Quyết định số 3945/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Yên Lạc về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc; Tuyến từ Trung tâm Văn hóa xã Nguyệt Đức đi đường Cầu Trắng - Can Bi |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 233) |
73 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.304 (gần trụ sở UBND xã Yên Đồng đi đường đền Thính Vân Xuân (ĐH.03) (Giai đoạn 1 của dự án :Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông. Đoạn từ ĐT.304 (gần trụ sở UBND xã Yên Đồng) đi đường đô thị Tam Hồng đoạn ĐT.304 đi đường vành đai 4 tỉnh) |
3.50 |
|
3.50 |
1.20 |
2.30 |
LUC(1.7); CLN(0.2), ONT(0.13), DTL(0.27) |
Yên Đồng |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
NQ số 94/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.304 (gần trụ sở UBND xã Yên Đồng đi đường đền Thính Vân Xuân (ĐH.03) |
Nghị quyết số 34//NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Yên Lạc về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 238) |
74 |
Kéo dài đường nối từ đường Yên Đồng Nhật Tiến (xã Yên Đồng) đi ĐT.305, xã Yên Phương (Tên trong DMQH: Đường nối từ đường Yên Đồng - Nhật Tiến (xã Yên Đồng ) với ĐT.305 đi Liên Châu (giai đoạn 2)) |
2.00 |
|
2.00 |
|
2.00 |
LUC(1.9); DGT(0.05), DTL(0.05) |
Liên Châu, Yên Phương |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
NQ số 90/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Kéo dài đường nối từ đường Yên Đồng Nhật Tiến (xã Yên Đồng) đi ĐT.305, xã Yên Phương |
Quyết định số 3944/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Yên Lạc về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng công trình: Kéo dài đường nối từ đường Yên Đồng Nhật Tiến (xã Yên Đồng) đi ĐT.305, xã Yên Phương |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 341) |
75 |
Đường GTNT xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.304 đi thôn Nho Lâm và thôn Nho Lẻ |
0.10 |
|
0.10 |
|
0.10 |
LUC |
Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
UBND xã Tam Hồng |
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 01/06/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường GTNTxã Tam Hồng, huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.304 đi thôn Nho Lâm và thôn Nho Lẻ |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Tam Hồng về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 trên địa bàn xã Tam Hồng |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 302) |
76 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc; Tuyến 1: ĐT.304 - Thôn Bình Lâm; Tuyến 2:Đình Bình Lâm - Đình Nho Lâm |
0.30 |
|
0.30 |
|
0.30 |
LUC;NTS |
Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
UBND xã Tam Hồng |
Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc; Tuyến 1: ĐT.304 - Thôn Bình Lâm; Tuyến 2:Đình Bình Lâm -Đình Nho Lâm |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Tam Hồng về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 trên địa bàn xã Tam Hồng |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 301) |
77 |
Mở rộng đường giao thông đoạn chùa Thanh Vân Hai Bà Trưng đi ông Thực |
0.10 |
|
0.10 |
|
0.10 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Công trình dạng tuyến |
UBND xã Nguyệt Đức |
QĐ số 464/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Nguyệt Đức |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 289) |
78 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc. Tuyến 1: từ đường Nguyệt Đức - Yên Phương đi thôn Đinh Xá; tuyến 2: từ nghĩa trang đi đường trục chính thôn Đinh Xá |
0.85 |
|
0.85 |
|
0.85 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Công trình dạng tuyến |
UBND xã Nguyệt Đức |
QĐ số 467/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Nguyệt Đức |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 292) |
79 |
Mở rộng giao thông từ Điếm Cẩm Trạch đi thôn Tam Kỳ 5 xã Đại Tự |
0.35 |
|
0.35 |
|
0.35 |
LUC;BHK |
Xã Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
UBND xã Đại Tự |
Quyết định số 3221/QĐ-UBND xã Đại Tự ngày 18/5/2022 về Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng đường giao thông từ điếm Cẩm Trạch đi thôn TamKỳ 5 xã Đại Tự |
Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Đại Tự về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 258) |
80 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến từ trạm bơm đất Binh Trung Cẩm đến đường cõi Đại Tự - Trung Cẩm đi đê Bối |
0.90 |
|
0.90 |
|
0.90 |
LUC(0.13); DGT(0.7), NTS(0.07) |
Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
UBND xã Đại Tự |
Quyết định 330/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND xã Đại Tự về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông xã Đại Tự, huyện Yên Lạc, tuyến từ trạm bơm đất Binh Trung Cẩm đi đường cõi Đại Tự - Trung Cẩm đi đê Bối; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 29/12/2021 của HĐNDxã Đại Tự phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Đại Tự về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 253) |
81 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Đại Tự, huyện Yên Lạc. Tuyến từ đường cõi Cẩm Trạch - Tam Kỳ qua trạm bơm HTX Trung Cẩm đi đê Trung ương |
2.00 |
|
2.00 |
|
2.00 |
LUC(0.15); DGT(1.6), DTL(0.25) |
Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
UBND xã Đại Tự |
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 18/02/2021 của UBND xã Đại Tự về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Đại Tự, huyện Yên Lạc. Tuyến từ đường cõi Cẩm Trạch-Tam Kỳ qua trạm bơm HTX Trung Cẩm đi đê TrungƯơng; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 29/12/2021 của HĐND xã Đại Tự phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2022. |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Đại Tự về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 264) |
82 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông nông thôn bờ Nhỡ thôn Hoàng Thạch xã Trung Nguyên |
0.18 |
|
0.18 |
|
0.18 |
LUC |
Trung Nguyên |
Công trình dạng tuyến |
UBND xã Trung Nguyên |
QĐ số 1113/QĐ-UBND ngày 24/09/2021 của UBND xã Trung Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án:Cải tạo nâng cấp đường Bờ Nhỡ thôn Hoàng Thạch, xã Trung Nguyên |
Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Trung Nguyên về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 316) |
83 |
Xây dựng đường và rãnh tiêu thoát nước tại thôn Đoài, thị trấn Yên Lạc |
0.01 |
|
0.01 |
|
0.01 |
LUC |
TT Yên Lạc |
Tờ bản đồ số 67 thửa 441 |
UBND Thị trấn Yên Lạc |
Phục vụ giải quyết đơn thư |
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Yên Lạc về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 332) |
84 |
Đường đô thị Tam Hồng, tuyến kết nối từ ĐT.304 đi ĐT.305 xã Tam Hồng đến đường Yên Đồng - Nhật Tiến đi ĐT.305 xã Yên Phương, huyện Yên Lạc |
4.00 |
|
4.00 |
|
4.00 |
LUC |
Tam Hồng |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Yên Lạc |
VB 11418/UBND-KT15 ngày 22/12/2021 UBND tỉnh đồng ý chủ trương và hỗ trợ kinh phí 40 tỷ; 4316/UBND-CN1 ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh chấp nhận hướng tuyến; Quyết định số 1333/QĐ- UBND ngày 28/4/2022 của UBND huyện Yên Lạc phê quyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án |
Quyết định số 3942/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Yên Lạc về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng công trình: Đường đô thị Tam Hồng, tuyến kết nối từ ĐT.304 đi ĐT.305 xã Tam Hồng đến đường Yên Đồng - Nhật Tiến đi ĐT.305 xã Yên Phương, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)) (nghị quyết có 2.8ha) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 202) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
85 |
Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù |
2.50 |
|
2.50 |
|
2.50 |
LUC(0.5); DGT(1.06); DTL(0.94) |
Đại Tự, Yên Phương, Tam Hồng, Nguyệt Đức, Đồng Văn, Tề Lỗ |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc |
QĐ số 25/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3055/QĐ-CT ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh VP về việc phê duyệt Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tậpđến cầu ga Yên Bình và đoạn từ điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 377) |
86 |
Kênh xả trạm bơm Ngũ Kiên |
12.00 |
|
12.00 |
|
12.00 |
LUC(10); NTS(0.8), BHK(1.2) |
Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 348) |
87 |
Đường dẫn vuốt nối lên cầu cắt qua kênh xả trạm bơm Ngũ Kiên |
0.60 |
|
0.60 |
|
0.60 |
BHK(0.6) |
Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 349) |
88 |
Điều tiết Lạc Ý |
0.16 |
|
0.16 |
|
0.16 |
SON |
Đồng Cương |
Tờ bản đồ số 3 Tờ số 1 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; VB số 2158/UBND-CN3 ngày 17/3/2020 về việc chấp thuận địa điểm điều tiết Lạc Ý, dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 351) |
89 |
Các trạm xử lý nước thải phân tán |
0.30 |
|
0.30 |
|
0.30 |
NTS(0.3) |
Đồng Cương |
Tờ bản đồ số 17 thửa số 619,688,723,689,690,691 ,652,653,654,655 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 353) |
90 |
Dự án chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) vay vốn ngân hàng phát triển Châu Á ADB (Hợp phần 2 thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vĩnh Yên (giai đoạn 2) |
0.30 |
|
0.30 |
|
0.30 |
LUC |
Đồng Cương |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
QĐ số 3734/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Vv phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Thoát nước và xử lý nước thải TP Vĩnh Yên giai đoạn II, thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (Các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 354) |
91 |
Kênh tiêu Ghềnh Đá |
2.03 |
|
2.03 |
|
2.03 |
LUC;DTL |
Hồng Phương, Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Vănbản số 6329/UBND- NN3 ngày 15/8/2018của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 381) |
92 |
Kênh xả thuộc lưu vực B3 (Trạm bơm Nguyệt Đức) và Trạm bơm Ghềnh Đá |
23.68 |
|
23.68 |
|
23.68 |
LUC(22.86); DGT(0.48), DTL(0.34) |
Hồng Phương, Trung Kiên, Trung Hà |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; Văn bản số 5834/UBND-CN3 ngày 06/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; VB số 6329/UBND-NN3 ngày 015/8/2019 của UBND chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến công trình kênh hút, kênh xả thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 382) |
93 |
Kênh hút trạm bơm Nguyệt Đức đoạn từ TL 303 đến hồ điều hòa trước trạm bơm Nguyệt Đức |
15.18 |
|
15.18 |
|
15.18 |
LUC(4); NTS(3.46), DGT(4.612), DTL(3.108) |
Nguyệt Đức, Yên Phương |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; VB số 6329/UBND- CN3 Về chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến xây dựng công trình kênh hút kênh xả thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc;VB số 5834/UBND-CN3 ngày 06/8/2018 của UBND chấp thuận địa điểm xây dựng công trình trạm bơm kim xá, Ngũ Kiên, Nguyệt Đức, thuộc lưu vực B1, B2, B3, DA quản lý nguồn nước ngập lụt Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 389) |
94 |
Đường dẫn vuốt nối lên cầu cắt qua kênh xả trạm bơm Nguyệt Đức |
1.00 |
|
1.00 |
|
1.00 |
LUC(0.8); DGT(0.132), DL(0.068) |
Nguyệt Đức, Yên Phương, Hồng Phương, Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 390) |
95 |
Cải tạo, nâng cấp và nối dài sông Cà Lồ cụt đến trạm bơm tiêu Nguyệt Đức |
7.00 |
|
7.00 |
|
7.00 |
LUC(2.5); BHK(0.292), NTS(0.254), SON(3.7), DGT(0.06), DTL(0.194) |
Nguyệt Đức, Yên Phương, Văn Tiến |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 687/QĐ-UBND ngày 04/03/2019 quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp và nối dài sông Cà Lồ cụt đến trạm bơm tiêu Nguyệt Đức; Quyết định số 2354/QĐ-CT ngày 27/8/2021 phân bổ vốn năm 2021; Quyết định thu hồi đất: QĐ số 4026/QĐ- UBND ngày 30/6/2020; QĐ số 4794/QĐ- UBND ngày 24/8/2020; QĐ số 7284/QĐ- UBND ngày 18/12/2020 về thu hồi đất |
Văn bản số 66/STC- QLGCS&TCDN ngày 10/01/2023 của Sở Tài Chính về phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện Thành phố |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 391) |
96 |
Nạo vét sông Phan đoạn từ điều tiết Vĩnh Sơn về điều tiết Lạc Ý |
15.16 |
|
15.16 |
|
15.16 |
BHK(0.044), NTS(3.767), SON(11.318) ,DGT(0.031) |
Tề Lỗ, Đồng Cương, Đồng Văn, Trung Nguyên |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; L175QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 388) |
97 |
Các trạm bơm chuyển bậc nước thải |
0.20 |
|
0.20 |
|
0.20 |
DGT(0.181), DTL(0.019) |
TT Yên Lạc , Tam Hồng |
Tờ bản đồ số 51 thửa 222,816,233:tờ bản đồ 61 thửa 365: tờ bản đồ số 67 thửa 109: tờ bản đồ 69 thửa thửa 51,69: xã Tam Hồng Tờ 12 thửa 593:tờ 21 thửa 629: tờ bản đồ 28 thửa 251: tờ bản đồ 29 thửa 541,601:tờ 37 thửa 336:tờ 36 thửa 552 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 393) |
98 |
Kênh hút (đoạn từ cống Sáu Vó 2 đến tỉnh lộ 303 và hồ Sáu Vó) |
10.30 |
|
10.30 |
|
10.30 |
LUC(6); DGT(1.317), DTL(2.983) |
TT Yên Lạc, Bình Định, Nguyệt Đức |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; VB số 5021/UBND-CN3 ngày 10/7/2018 của UBND chấp thuận địa điểm điều chỉnh hồ Sáu Vó thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc của Ban Quản lý sử dụng vốn vay nước ngoài |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 394) |
99 |
Hồ điều hòa Nguyệt Đức và trạm bơm |
33.00 |
|
33.00 |
|
33.00 |
LUC; NTS; DGT; DTL; BHK |
Yên Phương; Hồng Phương |
Yên phương Tờ bản đồ 19,20,27,28 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”;VB số 6329/UBND-CN3 Về chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến xây dựng công trình kênh hút kênh xả thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc;VB số 5834/UBND-CN3 ngày 06/8/2018 của UBND chấp thuận địa điểm xây dựng công trình trạm bơm kim xá, Ngũ Kiên, Nguyệt Đức, thuộc lưu vực B1, B2, B3, DAquản lý nguồn nước ngập lụt Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 395) |
100 |
Rãnh tiêu thoát nước tại ngã 3 Minh Tiến |
0.02 |
|
0.02 |
|
0.02 |
DTL(0.02) |
TT Yên Lạc |
Tờ bản đồ số 68 |
UBND Thị trấn Yên Lạc |
Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND thị trấn Yên Lạc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo,nâng cấp rãnh thoát nước thải đoạn từ nhà ông Trương Hạnh - Đạt Nhân, thị trấn YênLạc, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Yên Lạc về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 373) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
101 |
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (dự án JICA)- Thuộc dự phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật bản |
0.10 |
|
0.10 |
|
0.10 |
LUC |
Đại Tự, Hồng Phương, Yên Phương |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực VP |
QĐ số 1697/QĐ-BCT ngày 26/06/2020 của Bộ Công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án; QĐ số 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán |
VB số 1487/PCVP-ĐT ngày 23/08/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 409) |
102 |
Hạng mục di chuyển đường điện 22kV |
0.05 |
|
0.05 |
|
0.05 |
LUC |
Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 402) |
103 |
Đường dây và TBA 110kV Yên Lạc |
1.00 |
|
1.00 |
|
1.00 |
LUC;NTS |
Đồng Văn |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực VP |
Quyết định số 1003/QĐ-BCT ngày 23/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình tiểu dự án Đường dây và trạm biến áp 110kV Yên Lạc thuộc dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (dự án thành phần 1, giai đoạn 2) |
VB số 1487/PCVP-ĐT ngày 23/08/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 403) |
104 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì |
0.40 |
|
0.40 |
|
0.40 |
BHK;LUC |
Đồng Văn, Đồng Cương, Trung Nguyên |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực VP |
QĐ 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Văn bản số 7820/UBND-CN2 ngày 03/10/2019 chấp thuận hướng tuyến. |
VB số 1487/PCVP-ĐT ngày 23/08/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 410) |
105 |
Hạng mục di chuyển đường điện 22kV&35kV |
0.10 |
|
0.10 |
|
0.10 |
LUC |
Nguyệt Đức, Yên Phương, Hồng Phương, Trung Kiên |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 415) |
106 |
Hệ thống đường dây trung thế cấp điện cho trạm bơm Nguyệt đức |
0.11 |
|
0.11 |
|
0.11 |
LUC |
Yên Phương , Tam Hồng, Yên Đồng, Đại Tự |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế giới |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 429) |
107 |
Đường dây 500kV Tây Hà Nội - Vĩnh Yên (Tên trong DMQH là: Đường dây 500kV Tây Hà Nộî - Vĩnh Phúc) |
0.36 |
|
0.36 |
|
0.36 |
BHK; LUC |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công trình dạng tuyến |
TCT truyền tải |
VB số 4124/UBND-CN3 ngày 21/6/2022của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phương án tuyến Đường dây 500kV Tây Hà Nội - Vĩnh Yên (đoạn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc) |
VB số 1487/PCVP-ĐT ngày 23/08/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 426) |
108 |
ĐZ & TBA 110kV Nam Bình Xuyên. |
4.40 |
|
4.40 |
|
4.40 |
BHK; LUC |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA lưới điện |
QĐ 1559/QĐ-EVNNPC ngày 07/7/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc Phê duyệt dự án Đường dây và TBA 110kV Nam Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
VB số 1487/PCVP-ĐT ngày 23/08/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 428) |
Công trình, dự án đất có di tích lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Mở rộng di tích đền Thính, xã Tam Hồng (Tôn tạo và xây dựng phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa Đền Thính, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc) |
6.00 |
|
6.00 |
|
6.00 |
LUC; DTL |
Tam Hồng |
Tờ bản đồ số 5 thửa số 197,210,211,212,213,214 ,215,228,229,238,239,24 0,217,230,241,242,243,2 52 |
UBND huyện Yên Lạc |
Thông báo số 435-TB/TU ngày 22/9/2021 của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về việc Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án tôn tạo và xây dựng phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa Đền Thính, huyện Yên Lạc; Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án tôn tạo và xây dựng phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa đền thính; |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 439) |
Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Mở rộng Bãi rác Đinh Xá xã Nguyệt Đức |
0.20 |
|
0.20 |
|
0.20 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 10 thửa số 29,30,51,53,56,55,79 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 557/QĐ- UBND ngày 19/7/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Nguyệt Đức |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 461) |
111 |
Bãi rác làng Xuân Đài xã Nguyệt Đức |
0.20 |
|
0.20 |
|
0.20 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Tờ 26 ,thửa 544 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 523/QĐ- UBND ngày 08/7/2021 của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Nguyệt Đức |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 460) |
112 |
Xây dựng Lò xử lý rác thải xã Trung Kiên |
0.70 |
|
0.70 |
|
0.70 |
BHK |
Trung Kiên |
Tờ bản đồ số 14; thửa đất số 35,36,37….46 |
UBND xã Trung Kiên |
Văn bản số 75/UBND-KT&HT ngày 07/01/2021 của UBND huyện Yên Lạc v/v chấp thuận phạm vi giới thiệu địa điểm Lòxử lý rác thải tại xã Trung Kiên; |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Trung Kiên về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công xã Trung Kiên năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 467) |
113 |
Xây dựng các trạm xử lý nước thải tập trung; Đường điện trung thế cấp điện cho các trạm xử lý |
5.16 |
|
5.16 |
|
5.16 |
LUC |
Tam Hồng |
tờ bản đồ số 36 thửa 51 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc”; VB số 8244/UBND-CN2 Về chấp thuận hướng tuyến thu gom và xây dựng trạm xử lý nước thải; VB 7660/UBND-CN3 chấp thuận điều chỉnh địa điểm xây dựng công trình trạm xử lý nước thải xã Tam Hồng thuộc Hợp phần 2, dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
dự án vay vốn nước ngoài |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 487) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
114 |
Khu đất dịch vụ xã Đồng Văn (để trả cho các hộ dân có đất nông nghiệp bị thu hồi dự án cụm công nghiệp đồng văn và dự án khu nhà ở dịch vụ xã Đồng Văn |
2.31 |
|
2.31 |
|
2.31 |
LUC(1.71); BHK(0.35), DGT(0.25) |
Đồng Văn |
Tờ bản đồ 23 thửa số 93,94,95,1091,171,172,2 69,270,173,1135:Tờ bản đồ 22 thửa số 318,319,320,391,392,385 ..402,480…485,547..551, 611,612,..617,634,635,..6 38,681,682,708,709,..711 |
Công ty Quảng Lợi |
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 của UBND huyện Yên Lạc, Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 19/6/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất thực hiện dự án |
VB số 36/2022/CV-QL ngày 06/09/2022 của Công ty Quảng Lợi |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 496) |
115 |
Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Bãi Bông thôn Đại Nội, xã Bình Định, huyện Yên Lạc |
2.30 |
|
2.30 |
|
2.30 |
LUC |
Xã Bình Định |
Tờ bản đồ số 29,30 |
UBND huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án. |
Quyết định số 3941/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Yên Lạc về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Bãi Bông thôn Đại Nội, xã Bình Định, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 514) |
116 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Mả Lọ thôn Yên Quán xã Bình Định |
0.36 |
|
0.36 |
|
0.36 |
LUC |
Bình Định |
tờ bản đồ số 41 thửa số 81 |
UBND xã Bình Định |
QĐ số 19/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND xã Bình Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 607/UBND- KTHT ngày 7/5/2018 của UBND huyện Yên Lạc V/v chấp thuận chủ trương quy hoạch địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSD đất tại khu vực Mả Lọ xã Bình Định |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 26/12/2022 của UBND xã Bình Định về việc ban hành nghị quyết phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Bình Định |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 513) |
117 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất thửa ao 134 thôn Đại Nội |
0.05 |
|
0.05 |
|
0.05 |
NTS |
Bình Định |
tờ bản đồ số 21 thửa số 529,61,530,533 |
UBND xã Bình Định |
Văn bản số 400/UBND-TTr ngày 30/3/2018của UBND huyện Yên Lạc về việc giải quyết đơn đề nghị của ông Kim Văn Nghiêm thôn Đại Nội xã Bình Định , phục vụ giải quyết đơn thư. Báo cáo 336/BC- UBND ngày 16/09/2022 của UBND xã Bình Định |
Hạ tầng có sẵn |
Nghi quyết 63/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 514) |
118 |
Khu đất Dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Đống Đám, đồng Vác Giữa, thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
3.50 |
|
3.50 |
1.20 |
2.30 |
LUC(2.2); DGT(0.06), DTL(0.04) |
Đồng Cương |
Tờ bản đồ số:25,35 |
UBND xã Đồng Cương |
Căn cứ Văn bản số 129/UBND-CN1 ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc điều chỉnh chấp thuận phạm vi địa điểm lập quy hoạch chi tiết 1/500 Khu đất Dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Đống Đám, đồng Vác Giữa, thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc; Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND xã Đồng Cương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng công trình; Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND xã Đồng Cươngvề việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình |
Nghị quyết số 47/NQ- HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Đồng Cương về kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Đồng Cương |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 509) |
119 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất đồng Chân Chim thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
0.62 |
|
0.62 |
|
0.62 |
LUC; BHK |
Đồng Cương |
tờ bản đồ số: 35 thửa số 130,132..133,145,146…1 49,159,160,176,177 |
UBND xã Đồng Cương |
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình:Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất đồng Chân Chim, thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 47/NQ- HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Đồng Cương về kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Đồng Cương |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 508) |
120 |
Khu đất tại vị trí trụ sở HTX Hùng Vĩ (cũ) để trả đất tái định cư cho nhân dân có đất bị thu hồi xây dựng nhà văn hoá thôn Hùng Vĩ 2, xã Đồng Văn (không cần hạ tầng) |
0.05 |
|
0.05 |
|
0.05 |
TSC |
Đồng Văn |
Tờ bản đồ số 8 thửa số 803 |
UBND xã Đồng Văn |
NQ số 04/NQ-HĐND ngày 08/01/2016 của HĐND xã Đồng Văn v/v đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch và vế hoạch thu hồi và giao đất năm 2016 |
Hạ tầng có sẵn |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 490) |
121 |
Khu nhà ở dịch vụ xã Đồng Văn |
3.90 |
|
3.90 |
|
3.90 |
LUC |
Đồng Văn |
Tờ 23,24,30,31 |
Công ty Quảng Lợi |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 404/QĐ-UBND ngày 26/2/2018; QĐ 174/QĐ- UBND ngày 17/1/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất; đã giao 4,66 ha theo QĐ 765/QĐ-UBND ngầy 12/3/2019của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất đợt 1. |
VB số 36/2022/CV-QL ngày 06/09/2022 của Công ty Quảng Lợi |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 488) |
122 |
Khu đất đấu giá QSD đất khu đất chuyên dùng nhà văn hóa thôn 4 cũ thôn Hồng Châu |
0.02 |
|
0.02 |
|
0.02 |
DVH |
Hồng Châu |
Tờ bản đồ số 16 thửa số 25 |
UBND xã Hồng Châu |
Văn bản 8411/UBND ngày 30/06/2019 của UBND tỉnh vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm khu đất xen ghép đấu giá QSDDtại xã Hồng Châu, theo xã báo cáo đã có sẵn hạ tầng |
Hạ tầng có sẵn |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 523) |
123 |
Khu đất đấu giá QSDĐ khu vực Em bé dưới |
0.25 |
|
0.25 |
|
0.25 |
BHK |
Hồng Châu |
Tờ bản đồ số 18 thửa số 35,45, |
UBND xã Hồng Châu |
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND xã Hồng Châu V/v phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình; Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của UBND huyện Yên Lạc V/v phê duyệt quy hoạch địa điểm xây dựng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Em Bé Dưới, thôn Kim Lân xã Hồng Châu |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND xã Hồng Châu về kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 526) |
124 |
Khu đất đấu giá QSDĐ khu vực Trước cổng ông Quang, thôn Ngọc Đường |
0.03 |
|
0.03 |
|
0.03 |
BHK |
Hồng Châu |
Tờ bản đồ số 12 thửa số 6,12 |
UBND xã Hồng Châu |
Văn bản 1115/UBND- KTHT ngày 30/7/2018 của UBND huyện Yên Lạc v/v chấp thuận chủ trương quy hoạch địa điểm TL 1/500 khu đất đấu giá xã Hồng Châu |
Hạ tầng có sẵn |
Nghi quyết 63/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 526) |
125 |
Khu đất đấu giá QSDĐ khu vực giáp Trạm biến thế thôn Ngọc Đường |
0.01 |
|
0.01 |
|
0.01 |
BHK |
Hồng Châu |
Tờ bản đồ số 12 thửa số 12 |
UBND xã Hồng Châu |
Văn bản 1115/UBND- KTHT ngày 30/7/2018 của UBND huyện Yên Lạc v/v chấp thuận chủ trương quy hoạch địa điểm TL 1/500 khu đất đấu giá xã Hồng Châu; theo xã báo cáo đã có sẵn hạ tầng |
Hạ tầng có sẵn |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 526) |
126 |
XD hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Cỏ Hôi |
0.52 |
|
0.52 |
|
0.52 |
LUC |
Liên Châu |
Tờ bản đồ số 11 thửa số 463,483,532,537,440.441 …443,414…420,494,495 ,374,375,376,354,355,35 6,332,333 |
UBND xã Liên Châu |
Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Xây dựng hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Cỏ Hôi; Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2020 của HĐND xã Liên Châu về thông qua các dự án đấu giá |
Nghị quyết số 49/NQ- HĐND ngày 27/12/2022 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 522) |
127 |
XD hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Bờ Giếng Nhật Chiêu 7 |
0.86 |
|
0.86 |
|
0.86 |
BHK |
Liên Châu |
Tờ bản đồ số 40 thửa số 135,131,145 |
UBND xã Liên Châu |
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình XD hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Bờ Giếng Nhật Chiêu 7; Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2020 của HĐND xã Liên Châu về thông qua các dự án đấu giá |
Nghị quyết số 49/NQ- HĐND ngày 27/12/2022 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 522) |
128 |
Đấu giá QSD đất xứ đồng Bãi Dâu thôn Nhật Chiêu |
0.19 |
|
0.19 |
|
0.19 |
BHK |
Liên Châu |
Tờ bản đồ số 40 thửa số 138 |
UBND xã Liên Châu |
Quyết định số 5236/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND huyện Yên Lạc V/v thu hồi đất tại xã Liên Châu để thực hiện công trình Xây dựng khu đất đấu giá QSD đất và giãn dân tại xứ đồng Bãi Dâu, thôn Nhật Chiêu xã Liên Châu |
đấu sạch đưa vào đấu giá |
Nghi quyết 63/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 522) |
129 |
Khu đất đấu giá QSD đất Ao quán bạc Đinh Xá |
0.14 |
|
0.14 |
|
0.14 |
NTS |
Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 4 thửa số 5 |
UBND xã Nguyệt Đức |
QĐ số 535/QĐ-UBND ngày 11/7/2021 của UBND xã Nguyệt Đức Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Thông báo thu hồi đất số 65/TB-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Yên Lạc; 04/KH-BCĐ ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu huyện Yên Lạc: Xây dựng xã nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Nguyệt Đức |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 516) |
130 |
Khu đất đấu giá QSD đất tại Kho cũ Thôn Gia Phúc |
0.11 |
|
0.11 |
|
0.11 |
DGD |
Nguyệt Đức |
Tờ bản đồ số 19,Thửa số 485,575 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định 451/QĐ-UBND ngày 09/6/2021của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đấu giá tại Kho cũ thôn Gia Phúc |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Nguyệt Đức |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 517) |
131 |
Khu đất ở đấu giá, giãn dân, dịch vụ Ruộng Sùng, thôn Man Để và Bãi Cát thôn Tảo Phú, xã Tam Hồng |
1.29 |
|
1.29 |
|
1.29 |
LUC; NTS |
Tam Hồng |
Tờ bản đồ số 28 thửa số 272,292,293,318,319,320 ,321,316,336,337,359,36 0,361,362,363,381,382,.. 385,406,407,431,432,433 |
UBND xã Tam Hồng |
Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND xã huyện Yên lạc V/v điều chỉnh Khu đất ở đấu giá, giãn dân, dịch vụ Ruộng Sùng, thôn Man Để xã TamHồng; Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 23/03/02015 của UBND xã Tam Hồng V/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND xã Tam Hồng V/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại xứ đồng ruộng Sùng thôn Man Để, xã Tam Hồng |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Tam Hồng về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 trên địa bàn xã Tam Hồng |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 506) |
132 |
Đất đấu giá QSD đất tại khu vực trạm điện Thượng Lưu, thôn Phù Lưu xã Tam Hồng |
0.05 |
|
0.05 |
|
0.05 |
DNL |
Tam Hồng |
Tờ bản đồ số 20 thửa 45 |
UBND xã Tam Hồng |
Văn bản số 2722/UBND-KT&HT ngày 25/9/2019 của UBND huyện Yên Lạc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm khu đất đấu giá QSD đất xen ghép tại trạm điện thôn Phù Lưu, Văn bản số 3513/UBND- KT&HT ngày 13/11/2019 của UBND huyện Yên Lạc V/v chấp thuận chủ trương quy hoạch địa điểm khu đất đấu giá QSD đất tại trạm điện cũ thôn Phù Lưu xã Tam Hồng |
Hạ tầng có sẵn |
Nghi quyết 63/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 507) |
133 |
Đất đấu giá QSD đất xen ghép khu vực ao trong làng thôn Man Để xã Tam Hồng |
0.13 |
|
0.13 |
|
0.13 |
NTS |
Tam Hồng |
Tờ bản đồ số 20 thửa số 40 |
UBND xã Tam Hồng |
Quyết định số 5101/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND huyện yên Lạc về việc phê duyệt chi tiết(tỷ lệ 1/500) khu đất xen ghép đấu giá QSD đất tại thôn man Để,xã Tam Hồng; Báo cáo số 206/BC-UBND ngày 28/09/2022 của UBND xã Tam Hồng |
Hạ tầng có sẵn |
Nghi quyết 63/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 507) |
134 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất hành làng lưới điện cao thế sang QH đất đấu giá QSD đất tại thôn Giã Bàng 2, xã Tề Lỗ |
0.04 |
|
0.04 |
|
0.04 |
DNL |
Tề Lỗ |
Tờ bản đồ số 6 thửa 259 |
UBND xã Tề Lỗ |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân xã Tề Lỗ về việc phê chuẩn Kế hoạch thu hồi và giao đất để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn xã Tề Lỗ |
Hạ tầng có sẵn |
Nghi quyết 63/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 497) |
135 |
Khu đất đấu giá QSD đất, đất giãn dân tại khu vực cuối thôn Nhân Trai |
0.06 |
|
0.06 |
|
0.06 |
BHK |
Tề Lỗ |
Tờ bản đồ số 20 thửa 569,574 |
UBND xã Tề Lỗ |
Quyết định số 268/QD-UBND ngày 14/10/2022 của UBND xã Tề Lỗ về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường GTNT xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc; |
Hạ tầng có sẵn |
Nghi quyết 63/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 502) |
136 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất xứ đồng Trục Một thôn Giã Bàng 2, xã Tề Lỗ |
0.12 |
|
0.12 |
|
0.12 |
LUC |
Tề Lỗ |
Tờ bản đồ số 6 thửa số 316,315,350,351,352,360 ,359,409 |
UBND xã Tề Lỗ |
QĐ số 267/QĐ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2022 của UBND xã Tề Lỗ về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư công dự án: Khu đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Trục 1, thôn Giã Bàng 2, xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 26/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 499) |
137 |
Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu vực Ngọn Bãi thôn Lưỡng 2 |
2.50 |
|
2.50 |
|
2.50 |
BHK |
Trung Kiên |
Tờ bản đồ số 12; thửa đất số 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 126, 127, 128, 129, 130, 131; Tờ bản đồ số 13; thửa đất số 7…… đến thửa số 38 |
UBND xã Trung Kiên |
Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND xã Trung Kiên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu đất đấu giá QSD đất khu đồng Ngọn Bãi, thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Trung Kiên về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công xã Trung Kiên năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 531) |
138 |
Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu vực nhà trẻ cũ thôn Gảnh Đá |
0.04 |
|
0.04 |
|
0.04 |
DGD(0.04) |
Trung Kiên |
Tờ bản đồ số 23; thửa đất số 147,148,171 |
UBND xã Trung Kiên |
Theo đề nghị của UBND xã Trung Kiên, vị trí đất đã có sẵn hạ tầng; |
Hạ tầng có sẵn |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 531) |
139 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Bãi Giam, Khoát Đá, thôn Tiên Đài, xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc |
1.10 |
|
1.10 |
|
1.10 |
LUC |
Văn Tiến |
Tờ bản đồ số 25 thửa số 203,194,184,160,161,162 ,140,141,142,126,127,10 8,78,61,19,20: tờ bản đồ số 20 thửa số 454,471,507 |
UBND xã Văn Tiến |
Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND xã Văn Tiến về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: GPMB, xây dựng cơ sở hạ tầng Khu đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Bãi Giam, Khoát Đá, thôn Tiên Đài, xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 35/NQ-HDND ngày 02/01/2023 của HĐND xã Văn Tiến về việc phê chuẩn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; bổ sung danh mục đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 536) |
140 |
Quy hoạch khu đất đấu giá QSD đất tại đồng Nếp, thôn Trung Cẩm, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc |
2.70 |
|
2.70 |
|
2.70 |
NTS |
Xã Đại Tự |
Tờ bản đồ số 9;16 |
UBND xã Đại Tự |
Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 về việc phê duyệt chủ trường đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá QSD đất tại đồng Nếp, thôn Trung Cẩm, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Đại Tự về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 521) |
141 |
Đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí cây Ngái thôn Mới xã Yên Đồng |
0.30 |
|
0.30 |
|
0.30 |
LUC |
Yên Đồng |
Tờ bản đồ số 35 thửa số 261,262,243,244,223,224 ,204,205,181,182,162,13 6,115,116,518,..521,555.. 563 |
UBND xã Yên Đồng |
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND xã Yên Đồng V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 3161/UBND-CN3 ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v địa điểm khu đất đấu giá QSD đất tại đồng Lò Gạch, thôn Đình và đồng Cây Ngái, thôn Mới, xã Yên Đồng, huyện Yên Lạc;Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND xã Yên Đồng v/v phân bổ vốn đầu tư xây dựng các công trình, dự án trên địa bàn xã Yên Đồng |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Yên Đồng về kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Yên Đồng |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 534) |
142 |
Đất giãn dân, dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí lò gạch thôn Đình xã Yên Đồng |
0.30 |
|
0.30 |
|
0.30 |
LUC |
Yên Đồng |
Tờ bản đồ số 35 thửa số 225,226,183,203,158,159 ,157,141,110,111,112,87, 88,522…531 |
UBND xã Yên Đồng |
Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 08/06/2021 của UBND xã Yên Đồng V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 3161/UBND-CN3 ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v địa điểm khu đất đấu giá QSD đất tại đồng Lò Gạch, thôn Đình và đồng Cây Ngái, thôn Mới, xã Yên Đồng, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Yên Đồng về kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Yên Đồng |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 27/11/2020(CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 535) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
143 |
Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên (giai đoạn 3) |
12.00 |
|
12.00 |
10.39 |
1.61 |
LUC |
Đồng Cương |
Tờ 2,7 xã Đồng Cương |
Công ty cổ phần tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI |
QĐ số 1385/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND tỉnh VP về việc chấp thuận đầu tư dự án |
CV số 37/2022/CV-DOJI ngày 30/08/2023 của công ty CP tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 538) |
144 |
Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói |
12.91 |
|
12.91 |
|
12.91 |
NTS(0.8), DGT(0.5), DTL(0.32); LUC(11.37) |
Đồng Cương |
Tờ 1,5,6 xã Đồng Cương |
TMS LAND |
QĐ 1739/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Vv phê duyệt Quyết định Chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói cho Công ty TMS |
CV số 62/CV-TMS BĐS- PTDA ngày 30/08/2022 của công ty CP TMS bất động sản |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 539) |
145 |
Khu đô thị Yên Lạc - Dragon city |
39.15 |
|
39.15 |
|
39.15 |
DGT(1.25), DTL(1.22), ODT(0.01), NTS(0.17), DNL(0.02), NTD(0.48); LUC(36) |
TT Yên Lạc, Tam Hồng |
Thị trấn Yên Lạc tờ 58; tờ 65; tờ 66 Xã Tam Hồng tờ 5; tờ 6; tờ 7; tờ 10; tờ 11; tờ 12 |
Công ty cổ phần đô thị Dragoncity |
VB số 846/UBND-CN1 ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v điều chỉnh chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị Yên Lạc-Dragon City tại thị trấn Yên Lạc và xã Tam Hồng, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định 2981/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Vp về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Văn bản số 32/2022/CV- Dragon ngày 23/08/2022 của Công ty cổ phần đô thị Dragon |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 557) |
146 |
Dự án Khu nhà ở hỗn hợp tại thị trấn Yên Lạc và xã Tam Hồng |
11.40 |
|
11.40 |
|
11.40 |
NTS(1.2), DGT(0.5), DTL(0.2); LUC(9.5) |
TT Yên Lạc, Tam Hồng |
Xã Tam Hồng tờ 12; tờ 13 Thị trấn Yên Lạc tờ 74; tờ 73 |
Công ty KEHIN |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu nhà ở hỗn hợp tại thị trấn Yên Lạc và xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc; Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc đính chính Quyết định số 1228/QĐ- UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu nhà ở hỗn hợp tại thị trấn Yên Lạc và xã Tam Hồng |
Văn bản số 250/CV-KH ngày 05/09/2022 của Công ty cổ phần KEHIN |
Nghị quyết số 83, 84/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 580) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
147 |
Khu đất dịch vụ, tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất và giãn dân tại thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
4.20 |
|
4.20 |
1.27 |
2.93 |
LUC |
TT Yên Lạc |
Tờ bản đồ số 42+ Tờ bản đồ số 50 |
UBND Thị trấn Yên Lạc |
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 của UBND thị trấn Yên Lạc V/v phê duyệt dự án ĐTXD công trình Khu tái định cư, đấu giá QSD đất và giãn dân TT Yên Lạc; Quyết định số 1857/QĐ- UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất đợt 1 cho UBND thị trấn Yên Lạc thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng Khu đất dịch vụ, tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất và giãn dân tại thôn Tiên thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Yên Lạc về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 578) |
148 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng cửa cầu thôn Tiên, thị trấn Yên Lạc |
2.01 |
|
2.01 |
|
2.01 |
LUC |
TT Yên Lạc |
Tờ bản đồ số 42 thửa số 110,112,127,130,131,144 ,146,147,188,189,190,16 6,167,168,204,205,20722 6,227,249,250 |
UBND Thị trấn Yên Lạc |
Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND thị trấn Yên Lạc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND thị trấn Yên Lạc V/v phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng cửa cầu thôn Tiên, thị trấn Yên Lạc |
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Yên Lạc về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH),1 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 575) |
149 |
Khu đất tái định cư dự án đường vành đai 3 trong quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc đoạn Yên Lạc Bình Dương (thuộc dự án Vành đai 3) |
0.50 |
|
0.50 |
|
0.50 |
LUC |
TT Yên Lạc |
Tờ 73; thửa số 17,18,19,20 tờ 66 thửa số 500,501,518,519,520,521 ,516,517 |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
Văn bản số 1617/UBND- BTGPMB ngày 18/10/2018 quy hoạch giới thiệu địa điểm khu đất tái định cư dự án đường vành đai 3 trong quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc đoạn Yên Lạc Bình Dương |
(VB số 23/BQLDA- PQLDA ngày 12/1/2023) |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 576) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
150 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND- UBND xã Bình Định |
0.60 |
|
0.60 |
|
0.60 |
LUC |
Bình Định |
tờ bản đồ số 21 thửa số 169,170,171,172,174,208 ,209,210,211,231,233,23 4,259,260,261,262,264,2 53,254,255,256,257 |
UBND xã Bình Định |
Văn bản số 7432/UBND-CN3 ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về quy hoạch giới thiệu địa điểm xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HDND - UND xã Bình Định; Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy -HĐND-UBND xã Bình Định |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 26/12/2022 của UBND xã Bình Định về việc ban hành nghị quyết phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Bình Định |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 584) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
151 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Dịch Đồng xã Đồng Cương |
1.00 |
|
1.00 |
|
1.00 |
NTS(0.2),DT L(0.2); LUC(0.6) |
Đồng Cương |
tờ bản đồ số: 8 thửa số 75,76,104,105,106,…109 ,146,147,149,150,..153,1 12,113 |
UBND xã Đồng Cương |
Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình: Mở rộng, cải tạo Nghĩa trang thôn Dịch Đồng, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Đồng Cương về kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Đồng Cương |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghi quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 612) |
152 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương |
1.00 |
|
1.00 |
|
1.00 |
LUC |
Đồng Cương |
tờ bản đồ số: 25, thửa số: 435,465,466…468,497… 503,535,537,…547,599,5 73 |
UBND xã Đồng Cương |
Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, chuyển mục đích sử dụng đất để triển khai dự án thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 03/8/2021(thông qua danh mục đề án; Quyết định số 410/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 của UBND xã Đồng Cương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây lắp công trình: Mở rộng, cải tạo Nghĩa địa thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Đồng Cương về kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Đồng Cương |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ); |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 613) |
153 |
Mở rộng Nghĩa trang Nhân dân Làng VH Nhật Chiêu |
0.20 |
|
0.20 |
|
0.20 |
LUC |
Liên Châu |
Tờ bản đồ số 28 thửa số 118,140,160,161,179,198 ,199,213,214 |
UBND xã Liên Châu |
Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Mở rộng khuôn viên nghĩa trang nhân dân làng văn hóa Nhật Chiêu, Nhật Tiến |
Nghị quyết số 49/NQ- HĐND ngày 27/12/2022 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghi quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 602) |
154 |
Mở rộng Nghĩa trang Nhân dân Làng VH Nhật Tiến |
0.10 |
|
0.10 |
|
0.10 |
LUC |
Liên Châu |
Tờ bản đồ số 14 thửa đất số 8,9,26 |
UBND xã Liên Châu |
Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Liên Châu V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Mở rộng khuôn viên nghĩa trang nhân dân làng văn hóa Nhật Chiêu, Nhật Tiến |
Nghị quyết số 49/NQ- HĐND ngày 27/12/2022 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghi quyết 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT) |
155 |
Mở rộng Nghĩa trang Làng Đinh xá xã Nguyệt Đức |
0.76 |
|
0.76 |
0.56 |
0.20 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Tờ 6,Thửa 240,263,264,265,287,349 ,331,326,327,302,303,30 4,284,285 |
UBND xã Nguyệt Đức |
QĐ số 473/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Kế hoạch số 04/KH-BCĐ ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu huyện Yên Lạc: Xây dựng xã nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Nguyệt Đức |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH),Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 624) |
156 |
Mở rộng nghĩa trang làng Xuân Đài xã Nguyệt Đức |
0.31 |
|
0.31 |
0.11 |
0.20 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Tờ 14 ,Thửa,42,43,,67,68,69,70, 71,94,95,96,73 |
UBND xã Nguyệt Đức |
QĐ 469/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND xã Nguyệt Đức Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Kế hoạch số 04/KH- BCĐ ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu huyện Yên Lạc: Xây dựng xã nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Nguyệt Đức |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH),Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 626) |
157 |
Mở rộng nghĩa trang làng Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức |
0.52 |
|
0.52 |
0.32 |
0.20 |
LUC |
Nguyệt Đức |
Tờ 42,Thửa : 105,106,120,119,118,117 |
UBND xã Nguyệt Đức |
QĐ số 478/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Kế hoạch số 04/KH-BCĐ ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu huyện Yên Lạc: Xây dựng xã nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Nguyệt Đức |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH),Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 625) |
Công trình, dự án đất công viên cây xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158 |
Đất vườn hoa cây xanh xã Nguyệt Đức |
1.00 |
|
1.00 |
|
1.00 |
NTS |
Nguyệt Đức |
Tờ 35,Thửa 590 |
UBND xã Nguyệt Đức |
Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 15/6/2021của UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Nguyệt Đức |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 655) |
159 |
Công viên Đồng Đậu thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
5.90 |
|
5.90 |
|
5.90 |
NTS(2.0), BHK(0.6), MNC(2.8); LUC(0.5) |
TT Yên Lạc |
Tờ 61; thửa 598,732 |
UBND huyện Yên Lạc |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của HĐND huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Công viên đồng đậu; Quyết định số 4337/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND huyện Yên Lạc V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2023 |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ); |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 651) |
160 |
Xây dựng vườn hoa, cây xanh khu vực Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên Đồng |
1.60 |
|
1.60 |
|
1.60 |
LUC |
xã Yên Đồng |
tờ bản đồ số 22 |
UBND xã Yên Đồng |
Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Yên Đồng về việc phê duyệt chủ trường đầu tư dự án |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Yên Đồng về kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Yên Đồng |
Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH), Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 654) |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
161 |
Trạm dừng nghỉ phức hợp của công ty TNHH MTV Minh Huy, xã Đồng Văn |
1.30 |
|
1.30 |
|
1.30 |
NTS(0.1); LUC(1.2) |
Đồng Văn |
Tờ bản đồ số 4 thửa số :301…308,328,329…335 ,364,365,366 |
Công ty TNHH MTV Minh Huy |
Văn bản số 1738/UBND-NC1 ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh phúc V/v chấp thuận địa điểm xây dựng Trạm dừng nghỉ phức hợp của Công ty TNHH MTV Minh Huy; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 1065772818 ngày 04/01/2017 chứng nhận dự án đầu tư xây dựng Trạm dừng nghỉ phức hợp |
CV số 0709/2022/CV- XDMH ngày 07/09/2022 của công ty CP xăng dầu Minh Huy |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 659) |
162 |
Dự án Kinh doanh thiết bị điện công nghiệp, điện dân dụng và máy móc, thiết bị phục vụ nông nghiệp - công nghiệp |
0.46 |
|
0.46 |
0.28 |
0.18 |
LUC |
Trung Nguyển |
Tờ bản đồ số 33 thửa số 993,994,632,633,631,630 ,677,678,679,977,978,97 9980,981,991,992,788… 792 |
Công ty TNHH Hà Giang Vĩnh Phúc |
QĐ số 1430/QĐ-UBND ngày 12/06/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kinh doanh thiết bị điện công nghiệp, điện dân dụng và máy móc, thiết bị phục vụ nông nghiệp - công nghiệp của công ty TNHH Hà Giang Vĩnh Phúc |
CV số 05/CV-HGVP ngày 10/10/2022 của Công ty TNHH Hà Giang Vĩnh Phúc |
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 661) |
163 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp văn phòng làm việc |
0.20 |
|
0.20 |
|
0.20 |
LUC |
Tam Hồng |
|
Công ty TNHH MTV Tiến Bộ |
Văn bản 900/UBND-CN3 ngày 19/02/2020 của UBND tỉnh đồng ý vị trí, địa điểm nghiên cứu lập đề xuất Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp văn phòng làm việc |
CV số 01/CV ngày 14/02/2013 của Công ty TNHH MTV Tiến Bộ |
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 663) |
164 |
Dự án kinh doanh thiết bị điện, hàng gia dụng, kết hợp văn phòng làm việc tại thôn Đông Lỗ 1, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
0.25 |
|
0.25 |
|
0.25 |
LUC(0.23); DGT(0.009), DTL(0.008) |
Trung Nguyển |
|
Công ty TNHH MTV Khôi Toàn Phát |
Quyết định 1380/QĐ-UBND ngày 15/06/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án kinh doanh thiết bị điện, hàng gia dụng, kết hợp văn phòng làm việc tại thôn Đông Lỗ 1, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
CV số 79/CV-KTP ngày 30/12/2022 của công ty TNHH MTV Khôi Toàn Phát |
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 661) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
165 |
Chuyển mục đích sang đất ở từ đất vườn, ao |
0.03 |
|
0.03 |
|
0.03 |
NTS |
Tề Lỗ |
Tờ số 8 thửa số 12 |
Hộ gia đình cá nhân |
Đã có đơn đăng ký |
|
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT |
Chuyển mục đích sang đất ở từ đất vườn, ao |
0.03 |
|
0.03 |
|
0.03 |
NTS |
Trung Nguyên |
Tờ bản đồ số 21,2,16,17 |
Hộ gia đình cá nhân |
Đã có đơn đăng ký |
|
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 503) |
|
Chuyển mục đích sang đất ở từ đất vườn, ao |
0.45 |
|
0.45 |
|
0.45 |
CLN |
Trung Kiên |
Tờ bản đồ số 9,27,14,9.8B: 5: 9A: 8, 7A: 5: 9B: 11,15,13,22,21, |
Hộ gia đình cá nhân |
Đã có đơn đăng ký |
|
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 531) |
|
Chuyển mục đích sang đất ở từ đất vườn, ao |
0.55 |
|
0.55 |
|
0.55 |
NTS |
Liên Châu |
Tờ bản đồ số 32;34;37;16;41;22;15;10; 25;9;25;20;39 |
Hộ gia đình cá nhân |
Đã có đơn đăng ký |
|
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 522) |
|
Chuyển mục đích sang đất ở từ đất vườn, ao |
0.00 |
|
0.00 |
|
0.00 |
CLN |
Đồng Cương |
Tờ bản đồ số 15 |
Hộ gia đình cá nhân |
Đã có đơn đăng ký |
|
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 508) |
|
Chuyển mục đích sang đất ở từ đất vườn, ao |
0.11 |
|
0.11 |
|
0.11 |
CLN |
TT Yên Lạc |
Tờ bản đồ số 3;50;4;59;51,60 |
Hộ gia đình cá nhân |
Đã có đơn đăng ký |
|
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 572) |
|
Chuyển mục đích sang đất ở từ đất vườn, ao |
0.20 |
|
0.20 |
|
0.20 |
CLN |
Hồng Phương |
Tờ bản đồ số 13;12;9;17; |
Hộ gia đình cá nhân |
Đã có đơn đăng ký |
|
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 520) |
|
Chuyển mục đích sang đất ở từ đất vườn, ao |
0.05 |
|
0.05 |
|
0.05 |
CLN |
Hồng Châu |
Tờ bản đồ số 17;47 |
Hộ gia đình cá nhân |
Đã có đơn đăng ký |
|
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 526) |
|
Chuyển mục đích sang đất ở từ đất vườn, ao |
0.03 |
|
0.03 |
|
0.03 |
CLN |
Yên Phương |
Tờ bản đồ số 17 |
Hộ gia đình cá nhân |
Đã có đơn đăng ký |
|
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 528) |
|
Chuyển mục đích sang đất ở từ đất vườn, ao |
0.03 |
|
0.03 |
|
0.03 |
CLN |
Yên Đồng |
Tờ bản đồ số 22;4;30 |
Hộ gia đình cá nhân |
Đã có đơn đăng ký |
|
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 533) |
|
Chuyển mục đích sang đất ở từ đất vườn, ao |
0.02 |
|
0.02 |
|
0.02 |
CLN |
Tam Hồng |
Tờ bản đồ số 12;26 |
Đã có đơn đăng ký |
Đã có đơn đăng ký |
|
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 507) |
|
Công trình, dự án điều chỉnh bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166 |
Trụ sở làm việc Công an TT Tam Hồng |
|
0.27 |
0.27 |
|
0.27 |
LUC |
Tam Hồng |
|
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
|
NQ 42- CMĐ (20/7/2023) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 5) |
167 |
Trụ sở làm việc Công an xã Yên Đồng |
|
0.26 |
0.26 |
|
0.26 |
LUC |
Yên Đồng |
|
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
|
NQ 42- CMĐ (20/7/2023) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 5) |
168 |
Trụ sở làm việc Công an xã Đại Tự |
|
0.18 |
0.18 |
|
0.18 |
LUC |
Đại Tự |
|
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
|
NQ 42- CMĐ (20/7/2023) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 5) |
169 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hồng Châu |
|
0.21 |
0.21 |
|
0.21 |
BHK |
Hồng Châu |
|
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 5) |
170 |
Trụ sở làm việc Công an xã Yên Phương |
|
0.20 |
0.20 |
|
0.20 |
LUC |
Yên Phương |
|
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
|
NQ 42- CMĐ (20/7/2023) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 5) |
171 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hồng Phương |
|
0.21 |
0.21 |
|
0.21 |
BHK |
Hồng Phương |
|
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 5) |
172 |
Trụ sở làm việc Công an xã Trung Hà |
|
0.23 |
0.23 |
|
0.23 |
BHK |
Trung Hà |
|
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 5) |
173 |
Trụ sở làm việc Công an xã Trung Kiên |
|
0.25 |
0.25 |
|
0.25 |
LUC |
Trung Kiên |
|
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
|
NQ 42- CMĐ (20/7/2023) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 5) |
174 |
Trụ sở làm việc Công an xã Văn Tiến |
|
0.22 |
0.22 |
|
0.22 |
LUC |
Văn Tiến |
|
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
|
NQ 42- CMĐ (20/7/2023) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 5) |
175 |
Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Bồ Hòn, thôn Lâm Xuyên, xã Tam Hồng |
|
0.32 |
0.32 |
|
0.32 |
LUC |
Tam Hồng |
từ thửa 415 đến thửa 485, tờ bản đồ số 36 |
UBND xã Tam Hồng |
Quyết định 1769/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND huyện Yên Lạc về việc thu hồi đất (đợt 2) để thực hiện Công trình: Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Bồ Hòn, thôn Lâm Xuyên, xã Tam Hồng |
Nghi quyết số 13/NQ-HĐND xã tam Hồng về việc điều chỉnh, BS kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
Nghị quyết số 52, 53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 505) |
176 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Ngà thôn Yên Thư xã Yên Phương |
|
0.76 |
0.76 |
|
0.76 |
LUC |
Yên Phương |
Tờ bản đồ số: 25: thửa: 361,360,394,392,434, 433,723,456,457 . Tờ bản đồ số: 26:thửa:249,428,249,246, 281,280,279,278,314,313 ,312,618,622,206,205,20 3,226,225,224,223,253,2 52,251,250,286,284,283, 263,262,19,189,188,210 |
UBND xã Yên Phương |
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND xã Yên Phương V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ tầng Khu đất đấu giá QSDĐ tại đồng Ngà thôn Yên Thư xã Yên Phương; Quyết định 490/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của UBND huyện Yên Lạc về việc thu hồi đất để thực hiện Công trình: Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Ngà thôn Yên Thư xã Yên Phương |
Nghi quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND xã Yên Phương về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
Nghị quyết số 83, 84/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 527) |
177 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường kết nối từ đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc (thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên) đến đê Trung ương (dốc Lồ, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc) |
|
5.40 |
5.40 |
|
2.70 |
LUC(2.7),DG T(2.7) |
Nguyệt Đức |
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 10/11/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Cải tạo nâng cấp tuyến đường kết nối từ đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc (thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên) đến đê Trung ương (dốc Lồ, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc) |
Quyết định số 1075/QĐ- UBND ngày 17/5/2023 về phân bổ vốn đầu tư công |
Nghi quyết 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 168) |
178 |
Trường THCS trọng điểm chất lượng cao huyện Yên Lạc |
|
4.00 |
4.00 |
|
4.00 |
LUC(3.784), DGT(0.218) |
TT Yên Lạc |
|
Ban QLDAXD&PTC CN huyện Yên Lạc |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 5/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Lạc về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
Quyết định số 3943/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Yên Lạc về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng công trình: Trường THCS trọng điểm chất lượng cao huyện Yên Lạc; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND huyện Yên Lạc về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 3021-2025 (lần 2) |
Nghi quyết 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (TH) |
Phù hợp với QH 2021-2030 (STT 144) |
|
Tổng |
564.33 |
12.58 |
576.91 |
95.92 |
478.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.