ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2386/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 18 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không viết” và “Ngày không hẹn” vào ngày thứ tư hàng tuần tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang.
Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang; Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang; Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 229/TTr-SNNPTNT ngày 15 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
1. Phụ lục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm 131 thủ tục hành chính, trong đó:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 102.
- Thủ tục hành chính cấp huyện: 18.
- Thủ tục hành chính cấp xã: 11.
2. Phụ lục II. Danh mục và các hình thức tiếp nhận thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quyết định sau đây:
1. Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang;
2. Các thủ tục hành chính Mục XI, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
3. Các thủ tục hành chính Mục XXV, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
4. Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
5. Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
6. Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
7. Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
8. Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực phát triển nông thôn, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
9. Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
10. Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
11. Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
12. Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
13. Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
14. Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
15. Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
16. Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
17. Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
18. Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
19. Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
20. Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
21. Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt |
Stt đơn vị |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||||
1 |
1 |
1.007933.000. 00.00.H01 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
05 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Không quy định |
- Điều 49 Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 4, Điều 24, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. |
2 |
2 |
1.007932.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
- 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
200.000 đồng |
- Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 4, Điều 13, Điều 16, Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
3 |
3 |
1.007931.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
13 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
500.000 đồng |
- Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 4, Điều 13, Điều 15, Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính; |
4 |
4 |
1.004509.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
03 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Không quy định |
- Điều 68 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; - Điều 23, 35, 36 Nghị định số 14/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt; - Điều 5, 18, 19 Nghị định số 104/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Điều 54, 55 Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp. |
5 |
5 |
1.004493.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
10 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
600.000 đồng/lần |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính. |
6 |
6 |
1.004363.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
800.000 đồng/lần |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính. |
7 |
7 |
1.004346.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. - 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
800.000 đồng/lần |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính. |
8 |
8 |
1.003984.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
01 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Không có |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính. |
II |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||||
9 |
1 |
1.008003.000. 00.00.H01 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
- Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Khoản 1, khoản 2, khoản 5 Điều 24 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Khoản 1, khoản 2, khoản 4 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. |
III |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
||||||
10 |
1 |
1.008129.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
05 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
11 |
2 |
1.008126.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc. - Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính; |
12 |
3 |
1.008128.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
25 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính; |
13 |
4 |
1.008127.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
05 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính; |
IV |
LĨNH VỰC THÚ Y |
||||||
14 |
1 |
1.005319.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
03 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
50.000 đồng/lần |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
15 |
2 |
1.004839.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
05 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
Không quy định |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y. |
16 |
3 |
1.004022.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
15 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
900.000 đồng/lần |
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
17 |
4 |
1.003810.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
- 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng. - 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính |
18 |
5 |
1.003781.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) |
20 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
19 |
6 |
1.003619.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
15 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
20 |
7 |
1.003598.000. 00.00.H01 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
02 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
Không quy định |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
21 |
8 |
1.003589.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
22 |
9 |
2.001064.000. 00.00.H01 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
23 |
10 |
1.002239.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
13 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
- Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
24 |
11 |
1.001686.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
08 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
25 |
12 |
2.002132.000. 00.00.H01 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) |
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn. - 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực: - Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần - Phí Kiểm tra đều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần * Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí |
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
26 |
13 |
1.002338.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: 04 ngày làm việc. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Trạm thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y được ủy quyền |
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính |
V |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
27 |
1 |
1.003727.000. 00.00.H01 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
30 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn. |
28 |
2 |
1.003712.000. 00.00.H01 |
Công nhận nghề truyền thống |
30 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ |
29 |
3 |
1.003695.000. 00.00.H01 |
Công nhận làng nghề |
30 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ |
30 |
4 |
1.003524.000. 00.00.H01 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
01 ngày làm việc |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Không quy định |
- Nghị định số 132/2008/NĐ--CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành; - Thông tư số 39/2018/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. |
31 |
5 |
1.003486.000. 00.00.H01 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
- Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Không quy định |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. |
32 |
6 |
1.003397.000. 00.00.H01 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
25 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. |
33 |
7 |
1.003327.000. 00.00.H01 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
70 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 7, Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
VI |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||||
34 |
1 |
1.007918.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
15 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. |
35 |
2 |
1.007917.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
35 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
36 |
3 |
1.007916.000. 00.00.H01 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
- Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 (bốn mươi bảy) ngày làm việc. - Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67 (sáu mươi bảy) ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37 |
4 |
1.004815.000. 00.00.H01 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày |
Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Thủy sản |
Không quy định |
Điều 9 và Điều 18 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
38 |
5 |
1.000084.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
50 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Điều 14 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
39 |
6 |
1.000081.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
50 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Điều 23 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
40 |
7 |
3.000152.000. 00.00.H01 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
* Thẩm quyền của Quốc hội - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc. * Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc. * Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40 ngày làm việc. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
41 |
8 |
1.000071.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
40 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
42 |
9 |
1.000065.000. 00.00.H01 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
45 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
43 |
10 |
1.000058.000. 00.00.H01 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
15 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
44 |
11 |
1.000055.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
23 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phương án quản lý rừng bền vững |
45 |
12 |
1.000052.000. 00.00.H01 |
Công nhận nguồn giống cây trồng Lâm nghiệp |
18 ngày làm việc |
Chi cục Kiểm lâm |
- Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống; - Công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống; - Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống |
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
46 |
13 |
1.000047.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
07 ngày làm việc |
Chi cục Kiểm lâm |
Không quy định |
Điều 11 Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
47 |
14 |
1.000045.000. 00.00.H01 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh) |
10 ngày làm việc |
Chi cục Kiểm lâm |
Không quy định |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
48 |
15 |
3.000160.000. 00.00.H01 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
- Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc. - Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc; 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh. |
Chi cục Kiểm lâm |
Không quy định |
Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
49 |
16 |
3.000159.000. 00.00.H01 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
04 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ |
VII |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG |
||||||
50 |
1 |
1.009478.000. 00.00.H01 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
05 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
150.000 đồng |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. |
51 |
2 |
1.003618.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
60 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Điều 25, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 về khuyến nông |
52 |
3 |
1.003388.000. 00.00.H01 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
18 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
53 |
4 |
1.003371.000. 00.00.H01 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
18 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Chính phủ |
VIII |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN |
||||||
54 |
1 |
2.001827.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
15 ngày làm việc |
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản - Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở. |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. |
55 |
2 |
2.001823.000. 00.00.H01 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
15 ngày làm việc |
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản - Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở. |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính |
56 |
3 |
2.001819.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
05 ngày làm việc |
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản - Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Không quy định |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính |
IX |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI |
||||||
57 |
1 |
1.004399.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
30 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 23, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy lợi. |
58 |
2 |
1.003887.000. 00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 28; Khoản 1, 2, Điểm a - Khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
59 |
3 |
1.003921.000. 00.00.H01 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 16, Điều 17, Điểm a - Khoản 1- Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
60 |
4 |
1.003893.000. 00.00.H01 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 16, Điều 17, Điểm b - Khoản 1 - Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
61 |
5 |
1.003232.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
30 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; Điểm c Khoản 2; Điểm b Khoản 4; Điểm c Khoản 7 - Điều 12, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
62 |
6 |
1.003221.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; Điểm b Khoản 2; Khoản 4 - Điều 19, Nghị định 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
63 |
7 |
1.003211.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
20 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; Khoản 3; Điểm c Khoản 4 và Điểm c Khoản 5 - Điều 7, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
64 |
8 |
1.003203.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
20 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; Khoản 2; Điểm c Khoản 4; Điểm c, d Khoản 5 - Điều 26, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
65 |
9 |
1.003188.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Không quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; Khoản 2; Điểm c Khoản 5 - Điều 23, Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
66 |
10 |
1.003870.000. 00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc, |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Điều 28; Khoản 1, 2, Điểm c- Khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018. |
67 |
11 |
1.003880.000. 00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Điều 13, 28; Khoản 1, 2, Điểm c- khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
68 |
12 |
2.001401.000. 00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Điều 13, 28; Khoản 1, 2, Điểm b- Khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
69 |
13 |
2.001426.000. 00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Điều 13, 28; Khoản 1, 2, Điểm b- Khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
70 |
14 |
2.001791.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 22 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
71 |
15 |
1.004385.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 24 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
72 |
16 |
2.001793.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
73 |
17 |
2.001795.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 27, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
74 |
18 |
2.001796.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 25, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
75 |
19 |
1.004427.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
25 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
76 |
20 |
2.001804.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Điều 43, Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 21, 22, 23 Thông tư 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
77 |
21 |
1.003867.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018. |
X |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
||||||
78 |
1 |
1.008410.000. 00.00.H01 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
Không quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Điểm b Khoản 2 Điều 14, Điều 15 Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai. |
79 |
2 |
1.008409.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
05 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Khoản 2 Điều 13, Điều 15 Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ |
80 |
3 |
1.008408.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
03 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Tại khoản 3, khoản 4 Điều 8 Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ |
XII |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||||
81 |
1 |
1.004923.000. 00.00.H01 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
82 |
2 |
1.004921.000. 00.00.H01 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
- Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc; - Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + Công khai phương án: 03 ngày làm việc; + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
83 |
3 |
1.004694.000. 00.00.H01 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
84 |
4 |
1.004697.000. 00.00.H01 |
Cấp, Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
10 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ. |
85 |
5 |
1.004359.000. 00.00.H01 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
- Không quá 06 ngày làm việc (đối với cấp mới) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Không quá 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Chi cục Thủy sản |
- Lệ phí cấp mới giấy phép khai thác thủy sản: 40.000 đồng/lần. - Lệ phí cấp lại giấy phép khai thác thủy sản: 20.000 đồng/lần. |
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
86 |
6 |
1.004656.000. 00.00.H01 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
- 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); - 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật). |
Chi cục Thủy sản |
Không quy định |
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ. |
87 |
7 |
1.003586.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không quy định |
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017; - Thông tư 23/2018/TT-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. |
88 |
8 |
1.003634.000. 00.00.H01 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không quy định |
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017; - Thông tư 23/2018/TT-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
89 |
9 |
1.003650.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không quy định |
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017; - Thông tư 23/2018/TT-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
90 |
10 |
1.003681.000. 00.00.H01 |
Xóa đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không quy định |
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017; - Thông tư 23/2018/TT-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
91 |
11 |
1.004918.000. 00.00.H01 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
10 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không quy định |
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ. |
92 |
12 |
1.004915.000. 00.00.H01 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
10 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
5.700.000 đồng/lần |
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản. |
93 |
13 |
1.004913.000. 00.00.H01 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
10 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không quy định |
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ. |
94 |
14 |
1.004692.000. 00.00.H01 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không quy định |
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ. |
95 |
15 |
1.004680.000. 00.00.H01 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
07 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không quy định |
- Luật Thủy sản 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ. |
96 |
16 |
1.004056.000. 00.00.H01 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
19 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản - Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
97 |
17 |
1.003666 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
02 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác; - Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. |
98 |
18 |
1.005327.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
20 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính |
99 |
19 |
1.003612.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
- 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng. - 17 ngày: đối với trường hợp còn lại. |
Chi cục Thủy sản |
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính |
100 |
20 |
1.003577.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính |
101 |
21 |
2.000873.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch |
Chi cục Thủy sản |
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; |
102 |
22 |
1.001094.000. 00.00.H01 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt |
Stt đơn vị |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
1 |
1 |
1.003434.000. 00.00.H01 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
25 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Không quy định |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
2 |
2 |
1.003319.000. 00.00.H01 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
60 ngày làm việc |
UBND cấp Huyện |
Không quy định |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 6, Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ- TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
3 |
3 |
1.003281.000. 00.00.H01 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
30 ngày làm việc |
UBND cấp Huyện |
Không quy định |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 5, Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||||
4 |
1 |
1.007919.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
19 ngày làm việc |
UBND cấp Huyện |
Không quy định |
Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. |
5 |
2 |
1.000037.000. 00.00.H01 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) |
10 ngày làm việc |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Không quy định |
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
6 |
3 |
3.000175.000. 00.00.H01 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
04 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Không quy định |
Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
III |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG |
||||||
7 |
1 |
1.003605.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
60 ngày làm việc |
UBND cấp Huyện |
Không quy định |
Điều 25, Nghị định 83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông |
IV |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||||
8 |
1 |
2.001627.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
30 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
9 |
2 |
1.003471.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
15 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; Điểm c Khoản 2; Khoản 4- Điều 19, Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
10 |
3 |
1.003459.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
20 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; Khoản 3; Điểm b Khoản 4; Điểm b Khoản 5 - Điều 7, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
11 |
4 |
1.003456.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
20 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; Khoản 3; Điểm b Khoản 4; Điểm b Khoản 5 - Điều 26, Nghị định 114/2018/NĐ -CP ngày 04/9/2018 của Chính. |
12 |
5 |
1.003347.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
30 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; Điểm đ Khoản 2; Điểm c Khoản 4; Khoản 6; Điểm c Khoản 7- Điều 12, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
V |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||||
13 |
1 |
1.004498.000. 00.00.H01 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
- Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + Công khai phương án: 03 ngày làm việc; + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
UBND cấp Huyện |
Không quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
14 |
2 |
1.004478.000. 00.00.H01 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
- Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá; - Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
UBND cấp Huyện |
Không quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ,. |
15 |
3 |
1.003956.000. 00.00.H01 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
- Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + Công khai phương án: 03 ngày làm việc; + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
UBND cấp Huyện |
Không quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ,. |
VI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||||||
16 |
1 |
2.001827.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
15 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở. |
- Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Quyết định số 58/2019/QĐ- UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
17 |
2 |
2.001823.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
15 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở. |
- Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 58/2019/QĐ- UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang. |
18 |
3 |
2.001819.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
05 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Không quy định |
- Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 58/2019/QĐ- UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt |
Stt đơn vị |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG |
||||||
1 |
1 |
1.008838.000. 00.00.H01 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
03 ngày làm việc |
UBND cấp Xã |
Không quy định |
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. |
2 |
2 |
1.003596.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
60 ngày làm việc |
UBND cấp Xã |
Không quy định |
Điều 25, Nghị định 83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông |
II |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
||||||
3 |
1 |
2.002163.000. 00.00.H01 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
07 ngày làm việc |
UBND cấp Xã |
Không quy định |
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. |
4 |
2 |
2.002162.000. 00.00.H01 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
15 ngày làm việc |
UBND cấp Xã |
Không quy định |
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. |
5 |
3 |
2.002161.000. 00.00.H01 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
15 ngày làm việc |
UBND cấp Xã |
Không quy định |
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. |
6 |
4 |
1.010092.000. 00.00.H01 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
30 ngày làm việc |
UBND cấp Xã |
Không quy định |
Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều. |
7 |
5 |
1.010091.000. 00.00.H01 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
25 ngày làm việc |
UBND cấp Xã |
Không quy định |
Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ. |
III |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||||
8 |
1 |
2.001621.000. 00.00.H01 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
07 ngày làm việc |
UBND cấp Xã |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thuỷ lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. |
9 |
2 |
1.003446.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
20 ngày làm việc |
UBND cấp Xã |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; Khoản 3; Điểm a Khoản 4; Điểm a Khoản 5 - Điều 7, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
10 |
3 |
1.003440.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
20 ngày làm việc |
UBND cấp Xã |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; Khoản 3; Điểm a Khoản 4; Điểm a Khoản 5 - Điều 26, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
IV |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||||
11 |
1 |
1.008004.000. 00.00.H01 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
05 ngày làm việc |
UBND cấp Xã |
Không quy định |
- Điều 56 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Khoản 3 Điều 13 Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VÀ CÁC HÌNH THỨC TIẾP NHẬN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt |
Stt đơn vị |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Hình thức tiếp nhận |
Địa chỉ dịch vụ công |
||||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Ngoài trụ sở |
Trực tiếp |
Bưu chính công ích |
Mức độ dịch vụ công |
4 tại chỗ |
Ngày không viết |
Ngày không hẹn |
|||||||
I |
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
||||||||||||
1 |
1 |
1.007933.000. 00.00.H01 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
4756/QĐ- BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
x |
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
2 |
2 |
1.007932.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
4756/QĐ- BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
3 |
3 |
1.007931.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
4756/QĐ- BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
4 |
4 |
1.004509.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
4307/QĐ- BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
5 |
5 |
1.004493.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
4307/QĐ- BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
6 |
6 |
1.004363.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
678/QĐ- BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
7 |
7 |
1.004346.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
678/QĐ- BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
8 |
8 |
1.003984.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
4307/QĐ- BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3585/QĐ- BNN-VP ngày 18/8/2021 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
II |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|||||||||||||
9 |
1 |
1.008003.000. 00.00.H01 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
151/QĐ- BNN-TT ngày 09/01/2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
III |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
|||||||||||||
10 |
1 |
1.008129.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
823/QĐ- BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
11 |
2 |
1.008126.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
823/QĐ- BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
12 |
3 |
1.008128.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
823/QĐ- BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
13 |
4 |
1.008127.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
823/QĐ- BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
IV |
LĨNH VỰC THÚ Y |
|||||||||||||
14 |
1 |
1.005319.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
x |
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
15 |
2 |
1.004839.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
x |
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
16 |
3 |
1.004022.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
17 |
4 |
1.003810.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
18 |
5 |
1.003781.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
19 |
6 |
1.003619.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
20 |
7 |
1.003598.000. 00.00.H01 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
21 |
8 |
1.003589.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
22 |
9 |
2.001064.000. 00.00.H01 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
x |
x |
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
23 |
10 |
1.002239.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
24 |
11 |
1.001686.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
Trung tâm hành Phục vụ chính công |
|
x |
x |
3 |
|
x |
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
25 |
12 |
2.002132.000. 00.00.H01 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) |
4559/QĐ- BNN-TY ngày 04/11/2016; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
26 |
13 |
1.002338.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Trạm thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y được ủy quyền |
|
Trạm Kiểm dịch động vật đầu mối giao thông; Trạm Chăn nuôi và Thú y |
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
V |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||||||||||
27 |
1 |
1.003727.000. 00.00.H01 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
2767/QĐ- BNN-KTHT ngày 12/7/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
28 |
2 |
1.003712.000. 00.00.H01 |
Công nhận nghề truyền thống |
2767/QĐ- BNN-KTHT ngày 12/7/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
29 |
3 |
1.003695.000. 00.00.H01 |
Công nhận làng nghề |
2767/QĐ- BNN-KTHT ngày 12/7/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
30 |
4 |
1.003524.000. 00.00.H01 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
492/QĐ- BNN-KTHT ngày 31/01/2019 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
31 |
5 |
1.003486.000. 00.00.H01 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
492/QĐ- BNN-KTHT ngày 31/01/2019 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
32 |
6 |
1.003397.000. 00.00.H01 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
4660/QĐ- BNN-KTHT ngày 26/11/2016 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
33 |
7 |
1.003327.000. 00.00.H01 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
3656/QĐ- BNN-KTHT ngày 06/9/2016 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
VI |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|||||||||||||
34 |
1 |
1.007918.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
4751/QĐ- BNN-TCLN ngày 11/12/2019 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
35 |
2 |
1.007917.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
4751/QĐ- BNN-TCLN ngày 11/12/2019 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
36 |
3 |
1.007916.000. 00.00.H01 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
4751/QĐ- BNN-TCLN ngày 11/12/2019 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
37 |
4 |
1.004815.000. 00.00.H01 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
818/QĐ- BNN-TCLN ngày 08/3/2019 |
Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
38 |
5 |
1.000084.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
39 |
6 |
1.000081.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
40 |
7 |
3.000152.000. 00.00.H01 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
2762/QĐ- BNN-TCLN ngày 22/7/2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
41 |
8 |
1.000071.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
42 |
9 |
1.000065.000. 00.00.H01 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
43 |
10 |
1.000058.000. 00.00.H01 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
44 |
11 |
1.000055.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
45 |
12 |
1.000052.000. 00.00.H01 |
Công nhận nguồn giống cây trồng Lâm nghiệp |
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
Chi cục Kiểm lâm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
46 |
13 |
1.000047.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
Chi cục Kiểm lâm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
47 |
14 |
1.000045.000. 00.00.H01 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh) |
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 |
Chi cục Kiểm lâm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
3 |
|
x |
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
48 |
15 |
3.000160.000. 00.00.H01 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
4044/QĐ- BNN-TCLN ngày 14/10/2020 |
Chi cục Kiểm lâm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
49 |
16 |
3.000159.000. 00.00.H01 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
4044/QĐ- BNN-TCLN ngày 14/10/2020 |
Chi cục Kiểm lâm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
VII |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG |
|||||||||||||
50 |
1 |
1.009478.000. 00.00.H01 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
1299/QĐ- BNN-KHCN ngày 29/3/2021 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
51 |
2 |
1.003618.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
2519/QĐ- BNN-KHCN ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
52 |
3 |
1.003388.000. 00.00.H01 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
2412/QĐ- BNN-KHCN ngày 22/6/2019 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
53 |
4 |
1.003371.000. 00.00.H01 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
2412/QĐ- BNN-KHCN ngày 22/6/2019 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
VIII |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|||||||||||||
54 |
1 |
2.001827.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
751/QĐ- BNN-QLCL ngày 06/03/2019 |
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản - Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
55 |
2 |
2.001823.000. 00.00.H01 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
751/QĐ- BNN-QLCL ngày 06/03/2019 |
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản - Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
56 |
3 |
2.001819.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
751/QĐ- BNN-QLCL ngày 06/03/2019 |
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản - Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
x |
x |
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
IX |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|||||||||||||
57 |
1 |
1.004399.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
58 |
2 |
1.003887.000. 00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
59 |
3 |
1.003921.000. 00.00.H01 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
60 |
4 |
1.003893.000. 00.00.H01 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
61 |
5 |
1.003232.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
4638/QĐ- BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
62 |
6 |
1.003221.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
4638/QĐ- BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
63 |
7 |
1.003211.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
4638/QĐ- BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
64 |
8 |
1.003203.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
4638/QĐ- BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
65 |
9 |
1.003188.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
4638/QĐ- BNN-TCTL ngày 22/11/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
66 |
10 |
1.003870.000. 00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
67 |
11 |
1.003880.000. 00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
68 |
12 |
2.001401.000. 00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
69 |
13 |
2.001426.000. 00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
70 |
14 |
2.001791.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
71 |
15 |
1.004385.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
72 |
16 |
2.001793.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
73 |
17 |
2.001795.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
74 |
18 |
2.001796.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
75 |
19 |
1.004427.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
76 |
20 |
2.001804.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
77 |
21 |
1.003867.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
X |
LINH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|||||||||||||
78 |
1 |
1.008410.000. 00.00.H01 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
1957/QĐ- BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
79 |
2 |
1.008409.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
1957/QĐ- BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
80 |
3 |
1.008408.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1957/QĐ- BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
XII |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|||||||||||||
81 |
1 |
1.004923.000. 00.00.H01 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
82 |
2 |
1.004921.000. 00.00.H01 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
83 |
3 |
1.004694.000. 00.00.H01 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
84 |
4 |
1.004697.000. 00.00.H01 |
Cấp, Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
85 |
5 |
1.004359.000. 00.00.H01 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
86 |
6 |
1.004656.000. 00.00.H01 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
87 |
7 |
1.003586.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
4866/QĐ- BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
88 |
8 |
1.003634.000. 00.00.H01 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
4866/QĐ- BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
x |
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
89 |
9 |
1.003650.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
4866/QĐ- BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
x |
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
90 |
10 |
1.003681.000. 00.00.H01 |
Xóa đăng ký tàu cá |
4866/QĐ- BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
91 |
11 |
1.004918.000. 00.00.H01 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
92 |
12 |
1.004915.000. 00.00.H01 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
93 |
13 |
1.004913.000. 00.00.H01 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
94 |
14 |
1.004692.000. 00.00.H01 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
95 |
15 |
1.004680.000. 00.00.H01 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
96 |
16 |
1.004056.000. 00.00.H01 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/04/2019 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
97 |
17 |
1.003666.000. 00.00.H01 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
4911/QĐ- BNN-TCTS ngày 04/12/2020 |
Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
98 |
18 |
1.005327.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
99 |
19 |
1.003612.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
100 |
20 |
1.003577.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
x |
|
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
101 |
21 |
2.000873.000. 00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Thủy sản |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
102 |
22 |
1.001094.000. 00.00.H01 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
4559/QĐ- BNN-TY ngày 04/11/2016; 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Chi cục Thủy sản |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt |
Stt đơn vị |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Hình thức tiếp nhận |
Địa chỉ dịch vụ công |
||||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Ngoài trụ sở |
Trực tiếp |
Bưu chính công ích |
Mức độ dịch vụ công |
4 tại chỗ |
Ngày không viết |
Ngày không hẹn |
|||||||
I |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
||||||||||||
1 |
1 |
1.003434.000. 00.00.H01 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
4660/QĐ-BNN- KTHT ngày 26/11/2018 |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
2 |
2 |
1.003319.000. 00.00.H01 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
3656/QĐ-BNN- KTHT ngày 06/9/2016 |
UBND cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
3 |
3 |
1.003281.000. 00.00.H01 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
3656/QĐ-BNN- KTHT ngày 06/9/2016 |
UBND cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
||||||||||||
4 |
1 |
1.007919.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
4751/QĐ-BNN- TCLN ngày 11/12/2019 |
UBND cấp huyện |
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
5 |
2 |
1.000037.000. 00.00.H01 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) |
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
|
x |
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
6 |
3 |
3.000175.000. 00.00.H01 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020 |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
|
x |
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
III |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG |
|
||||||||||||
7 |
1 |
1.003605.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018 |
UBND cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
IV |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
||||||||||||
8 |
1 |
2.001627.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018 |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
9 |
2 |
1.003471.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 22/11/2018 |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
10 |
3 |
1.003459.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 22/11/2018 |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
11 |
4 |
1.003456.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 22/11/2018 |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
12 |
5 |
1.003347.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 22/11/2018 |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
V |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
||||||||||||
13 |
1 |
1.004498.000. 00.00.H01 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 |
UBND cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
14 |
2 |
1.004478.000. 00.00.H01 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 |
UBND cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
15 |
3 |
1.003956.000. 00.00.H01 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 |
UBND cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
VI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|
||||||||||||
16 |
1 |
2.001827.000. 00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
751/QĐ-BNN- QLCL ngày 06/03/2019 |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
17 |
2 |
2.001823.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
751/QĐ-BNN- QLCL ngày 06/03/2019 |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
18 |
3 |
2.001819.000. 00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
751/QĐ-BNN- QLCL ngày 06/03/2019 |
Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, thị, thành phố |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt |
Stt đơn vị |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Hình thức tiếp nhận |
Địa chỉ dịch vụ công |
||||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Ngoài trụ sở |
Trực tiếp |
Bưu chính công ích |
Mức độ dịch vụ công |
4 tại chỗ |
Ngày không viết |
Ngày không hẹn |
|||||||
I |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG |
|
||||||||||||
1 |
1 |
1.008838.000. 00.00.H01 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020 |
UBND cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
x |
|
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
2 |
2 |
1.003596.000. 00.00.H01 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018 |
UBND cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
II |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
||||||||||||
3 |
1 |
2.002163.000. 00.00.H01 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
3499/QĐ-BNN- PCTT ngày 11/9/2019 |
UBND cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
4 |
2 |
2.002162.000. 00.00.H01 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
3499/QĐ-BNN- PCTT ngày 11/9/2019 |
UBND cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
5 |
3 |
2.002161.000. 00.00.H01 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
3499/QĐ-BNN- PCTT ngày 11/9/2019 |
UBND cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
x |
x |
3 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
6 |
4 |
1.010092.000. 00.00.H01 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
3461/QĐ-BNN- PCTT ngày 04/8/2021 |
UBND cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
x |
|
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
7 |
5 |
1.010091.000. 00.00.H01 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
3461/QĐ-BNN- PCTT ngày 04/8/2021 |
UBND cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
x |
|
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
III |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
||||||||||||
8 |
1 |
2.001621.000. 00.00.H01 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018 |
UBND cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
x |
x |
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
9 |
2 |
1.003446.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 22/11/2018 |
UBND cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
10 |
3 |
1.003440.000. 00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 22/11/2018 |
UBND cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
x |
|
|
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
IV |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|
||||||||||||
11 |
1 |
1.008004.000. 00.00.H01 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 |
UBND cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
x |
|
4 |
|
|
|
https:dichvucong.angiang.gov.vn |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.