ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2377/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Văn bản số 33/TTr-SCT ngày 08/10/2024 và ý kiến thẩm định của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1536/SKHCN-TĐC ngày 03/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 (một) quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh được thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần.
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quy trình nội bộ TTHC tại Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Lĩnh vực Cụm công nghiệp)
(Kèm theo Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh)
1. Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.CCN.01 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: không có |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
2.3.1 |
Hồ sơ tổ chức, cá nhân nộp cho UBND cấp huyện |
|
|
||||
- |
Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức nộp hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (trong đó bao gồm văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp theo Mẫu 01 Phụ lục II kèm theo Thông tư số 14/2024/TT- BCT) và Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp và bản đồ xác định vị trí, ranh giới của cụm công nghiệp |
x |
|
||||
- |
Tài liệu về tư cách pháp lý của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
|
x |
||||
- |
Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính (nếu có) |
|
x |
||||
- |
Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và các văn bản, tài liệu khác có liên quan (nếu có) |
|
x |
||||
2.3.2 |
Hồ sơ UBND cấp huyện nộp cho Sở Công Thương |
|
|
||||
- |
Văn bản đề nghị Sở Công Thương |
x |
|
||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3.1 |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 02 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND cấp huyện: thực hiện trong 05 ngày làm việc để thông báo tiếp nhận hồ sơ; 15 ngày để nhận hồ sơ và 5 ngày làm việc để gửi hồ sơ cho Sở Công Thương; Sở Công Thương thực hiện trong 25 ngày (thời gian lấy ý kiến thẩm định các sở, ngành liên quan và trường hợp bổ sung hồ sơ thì thời hạn UBND cấp huyện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định; UBND tỉnh: thực hiện trong 07 ngày làm việc). |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện; Sở Công Thương. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư; Xây dựng; Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Giao thông vận tải; Cục Thuế tỉnh và các đơn vị liên quan (nếu cần). |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (nêu rõ lý do). |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận văn bản đầu tiên của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp từ doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov. vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu văn bản hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu văn bản không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; Mẫu 02, Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 05; Mẫu 06 BM.CCN.01.01 |
|||
B2 |
Chuyển Văn bản về Phòng chuyên môn (phòng Kinh tế và Hạ tầng; phòng Kinh tế), UBND cấp huyện giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01; Mẫu 05 |
|||
B3 |
- UBND cấp huyện ban hành văn bản thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện; Lãnh đạo UBND huyện; Văn thư; Văn phòng UBND cấp huyện. |
4,5 ngày |
Văn bản thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp; |
|||
B4 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ UBND cấp huyện hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. Chuyển xuống B5. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
UBND cấp huyện; Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính (15 ngày kể từ ngày ra thông báo) |
Mẫu 01; Mẫu 03; Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo |
|||
B5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn cấp huyện |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01; Mẫu 03; Mẫu 05 và hồ sơ kèm theo |
|||
B6 |
Sau khi kết thúc 15 ngày nhận hồ sơ theo thông báo của UBND cấp huyện. Tổng hợp hồ sơ; - Phối hợp với doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp lập tờ trình, kèm hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp; Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm công nghiệp trình Lãnh đạo phòng chuyên môn duyệt để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký gửi Sở Công Thương. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm công nghiệp; Hồ sơ kèm theo |
|||
B7 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn duyệt trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm công nghiệp; Hồ sơ kèm theo |
|||
B8 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
|
|||
B9 |
Đóng dấu ban hành văn bản, kèm 02 bộ hồ sơ gửi Sở Công Thương qua công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
Văn thư; Văn phòng UBND cấp huyện; Công chức TN&TKQ |
01 ngày |
Tờ trình đề nghị thành lập, mở rộng cụm công nghiệp và 02 bộ Hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp |
|||
B10 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: UBND cấp huyện nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.v n. 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ, UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; Mẫu 02; Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 05; Mẫu 06 (s) và hồ sơ theo Mục 2.3.2 |
|||
B11 |
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh về Sở Công Thương: Chuyển hồ sơ về Sở Công Thương, phòng QLCN, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý. |
Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/VP |
0,5 ngày |
Mẫu 01, Mẫu 05 (s) và hồ sơ kèm theo. |
|||
B12 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức xử lý |
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
Mẫu 01; Mẫu 05 (s) và hồ sơ theo Mục 2.3.2 |
|||
B13 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Văn bản lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, tổ chức, cá nhân liên quan, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở ký ban hành. Chuyển xuống mục B14. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng QLCN xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành gửi UBND cấp huyện (nêu rõ lý do trả lại hồ sơ). Quay lại mục B10 |
Công chức được giao xử lý hồ sơ (s) Lãnh đạo Phòng QLCN; Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
- Văn bản đề nghị tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ thành lập cụm công nghiệp; - Các văn bản góp ý của sở, ngành - Văn bản trả hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|||
- Ý kiến thẩm định của các sở ngành tổ chức cá nhân liên qua |
các Sở ngành, tổ chức cá nhân liên quan; Công chức được giao xử lý hồ sơ (s) Lãnh đạo Phòng QLCN; Lãnh đạo Sở; |
05 ngày |
|
||||
B14 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định của các sở, ngành, tổ chức, cá nhân liên quan: - Trường hợp các ý kiến thẩm định đồng ý: Dự thảo các Văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. Văn thư đóng dấu, phát hành văn bản đề nghị họp Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư hạ tầng gửi UBND tỉnh, Hội đồng (kèm theo dự thảo Giấy mời họp Hội đồng). Chuyển xuống mục B15 |
Công chức được giao xử lý hồ sơ (s) Lãnh đạo Phòng QLCN; Lãnh đạo Sở |
05 ngày |
Văn bản đề nghị họp Hội đồng; Dự thảo Báo cáo thẩm định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp; Dự thảo Kết quả rà soát tiêu chí và dự kiến mức điểm đạt được tương ứng các tiêu chí; Mẫu phiếu chấm điểm cho thành viên Hội đồng; Dự thảo Giấy mời họp Hội đồng. |
|||
- Trường hợp các ý kiến thẩm định yêu cầu bổ sung, giải trình, hoàn thiện hồ sơ: Tổ chức họp thẩm định (nếu cần thiết); Dự thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. Văn thư đóng dấu, phát hành gửi UBND cấp huyện hoàn thiện hồ sơ, giải trình các ý kiến thẩm định của các sở, ngành, tổ chức, cá nhân liên quan; Quay lại mục B10 |
- Giấy mời họp thẩm định các sở, ngành; - Văn bản gửi UBND cấp huyện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
||||||
B15 |
Lựa chọn chủ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp: - Sau khi nhận được Văn bản của cơ quan thường trực Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp đề nghị họp đánh giá lựa chọn chủ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp, UBND tỉnh quyết định thời gian họp Hội đồng. - Họp Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. |
Công chức được giao nhiệm vụ (t); Lãnh đạo Văn phòng; Các thành viên Hội đồng; Thư ký Hội đồng; Lãnh đạo UBND tỉnh. |
08 ngày |
Giấy mời Họp Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp; Biên bản làm việc của Hội đồng; Phiếu chấm điểm của thành viên Hội đồng. |
|||
B16 |
Căn cứ kết quả đánh giá lựa chọn chủ đầu tư hạ tầng: - Trường hợp được lựa chọn làm chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp, Dự thảo Báo cáo thẩm định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp kèm 01 bộ hồ sơ và Dự thảo Quyết định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp trình Lãnh đạo phòng QLCN duyệt, trình Lãnh đạo Sở (Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng) ký trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Chuyển xuống mục B17. - Trường hợp không được lựa chọn làm chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp thì Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập, mở rộng cụm công nghiệp, Lãnh đạo phòng QLCN duyệt, Lãnh đạo Sở (Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng) ký gửi UBND cấp huyện. Chuyển xuống B19. |
Thư ký Hội đồng; Trưởng phòng QLCN; Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng; Lãnh đạo Sở; Văn thư; Văn phòng Sở |
2,5 ngày |
Báo cáo thẩm định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp; 01 bộ hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp và Dự thảo Quyết định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập, mở rộng cụm công nghiệp |
|||
17 |
Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập cụm công nghiệp (kèm Hồ sơ), trình Lãnh đạo phòng QLCN duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ (s) Lãnh đạo phòng QLCN; Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Tờ trình đề nghị thành lập cụm công nghiệp; Báo cáo thẩm định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp; 01 bộ hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp và Dự thảo Quyết định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp |
|||
B18 |
Sau khi nhận được Hồ sơ trình của Sở Công Thương, UBND tỉnh xem xét, quyết định việc Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp hoặc thông báo không đủ điều kiện thành lập cụm công nghiệp. Chuyển kết quả giải quyết cho Sở Công Thương (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
Công chức được giao nhiệm vụ (t); Lãnh đạo UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh; Công chức TN& TKQ tại TTPVHC công tỉnh |
07 ngày |
Quyết định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp (BM.CCN.01.02) hoặc Văn bản thông báo việc không đủ điều kiện thành lập cụm công nghiệp. |
|||
B19 |
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức được giao nhiệm vụ (t); Công chức được giao nhiệm vụ (s); Công chức TN& TKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Giờ hành chính |
Quyết định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp hoặc Văn bản thông báo việc không đủ điều kiện thành lập cụm công nghiệp. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả chuyển cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống giải quyết TTHC của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.CCN.01.01 |
Văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
|||||
|
BM.CCN.01.02 |
Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
4.1 |
Lưu tại UBND cấp huyện |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại UBND cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Văn bản đề nghị Sở Công Thương. |
||||||
- |
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết; Báo cáo kết quả khắc phục (nếu có). |
||||||
- |
Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
||||||
- |
Báo cáo thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
||||||
- |
Biên bản làm việc của Hội đồng |
||||||
- |
Phiếu chấm điểm của thành viên Hội đồng |
||||||
- |
Văn bản đề nghị tham gia ý kiến thẩm định |
||||||
- |
Văn bản tham gia ý kiến thẩm định của các sở, ngành |
||||||
- |
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ |
||||||
4.3 |
Lưu tại Sở Công Thương |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3.2. |
||||||
- |
Quyết định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp |
||||||
- |
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết; Báo cáo kết quả khắc phục (nếu có). |
||||||
- |
Báo cáo thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
||||||
- |
Biên bản làm việc của Hội đồng |
||||||
- |
Phiếu chấm điểm của thành viên Hội đồng |
||||||
- |
Văn bản đề nghị tham gia ý kiến thẩm định |
||||||
- |
Văn bản tham gia ý kiến thẩm định của các sở, ngành |
||||||
- |
Văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLCN, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành./. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.