ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2372/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 2587/SGDĐT-VP ngày 30 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 116 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 92 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 24 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế. (Có Phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
3. Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành, Sở Giáo dục và Đào tạo chủ động phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
c) Căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Phụ lục XV tại Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2372/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Mã số TTHC |
Cấp thực hiện/Thẩm quyền quyết định |
Trực tuyến toàn trình[1] |
Trực tuyến một phần[2] |
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3] |
A |
CẤP TỈNH (74 TTHC) |
|
|
59 |
15 |
0 |
I |
Lĩnh vực Giáo dục trung học (10 TTHC) |
|
|
7 |
3 |
0 |
1. |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
1.006388 |
UBND tỉnh |
|
X |
|
2. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005074 |
Sở GDĐT |
|
X |
|
3. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
1.005070 |
Sở GDĐT |
|
X |
|
4. |
Xin học tại lại trường khác đối với học sinh trung học |
1.001088 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
5. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2.002478 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
6. |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
2.002480 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
7. |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
2.002479 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
8. |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
1.006389 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
9. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
1.005067 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
10. |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
3.000180 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (8 TTHC) |
|
|
8 |
0 |
0 |
11. |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005069 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
12. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
1.005073 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
13. |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005088 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
14. |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005082 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
15. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005354 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
16. |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2.001989 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
17. |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
2.001988 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
18. |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
1.005087 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (4 TTHC) |
|
|
4 |
0 |
0 |
19. |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005084 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
20. |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005079 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
21. |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005081 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
22. |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
1.005076 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
IV |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (18 TTHC) |
|
|
13 |
5 |
0 |
23. |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
1.005015 |
UBND tỉnh |
|
X |
|
24. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
1.005008 |
Sở GDĐT |
|
X |
|
25. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
1.004999 |
UBND tỉnh |
|
X |
|
26. |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
1.005017 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
27. |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005053 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
28. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
1.005195 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
29. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.005061 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
30. |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
2.001987 |
Sở GDĐT |
|
X |
|
31. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
1.005359 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
32. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
1.005049 |
Sở GDĐT |
|
X |
|
33. |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2.001985 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
34. |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.000181 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
35. |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
1.004990 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
36. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
1.004988 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
37. |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
1.005040 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
38. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
1.005025 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
39. |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005043 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
40. |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.001000 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
V |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (10 TTHC) |
|
|
7 |
3 |
0 |
41. |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
1.000288 |
UBND tỉnh |
|
X |
|
42. |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
1.000280 |
UBND tỉnh |
|
X |
|
43. |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
1.000691 |
UBND tỉnh |
|
X |
|
44. |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
1.005143 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
45. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
1.004435 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
46. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
1.004436 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
47. |
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên |
1.005144 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
48. |
Xét, cấp học bổng chính sách |
1.002407 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
49. |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
1.001714 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
50. |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000729 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
VI |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (4 TTHC) |
|
|
0 |
4 |
0 |
51. |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000715 |
Sở GDĐT |
|
X |
|
52. |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000713 |
Sở GDĐT |
|
X |
|
53. |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000711 |
Sở GDĐT |
|
X |
|
54. |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000259 |
Sở GDĐT |
|
X |
|
VII |
Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài (12 TTHC) |
|
|
12 |
0 |
0 |
55. |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
56. |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
1.001497 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
57. |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000939 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
58. |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
1.001499 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
59. |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.006446 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
60. |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000718 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
61. |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
1.001496 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
62. |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001493 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
63. |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000716 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
64. |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008722 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
65. |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008723 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
66. |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001495 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
VIII |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh (5 TTHC) |
|
|
5 |
0 |
0 |
67. |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005095 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
68. |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005098 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
69. |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005142 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
70. |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005090 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
71. |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
1.009394 |
UBND tỉnh |
X |
|
|
IX |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (3 TTHC) |
|
|
3 |
0 |
0 |
72. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
73. |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
1.004889 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
74. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092 |
Sở GDĐT |
X |
|
|
B |
CẤP HUYỆN (37 TTHC) |
|
|
29 |
8 |
0 |
I |
Lĩnh vực Giáo dục trung học (11 TTHC) |
|
|
9 |
2 |
0 |
75. |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
1.004442 |
UBND cấp huyện |
|
X |
|
76. |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004444 |
Phòng GDĐT |
X |
|
|
77. |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
2.001904 |
Cơ sở GD |
X |
|
|
78. |
Chuyển trường đối với học sinh THCS |
2.002481 |
Phòng GDĐT |
X |
|
|
79. |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
2.002482 |
Phòng GDĐT |
X |
|
|
80. |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
2.002483 |
Phòng GDĐT |
X |
|
|
81. |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
1.005108 |
Cơ sở giáo dục |
X |
|
|
82. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
2.001809 |
UBND cấp huyện |
|
X |
|
83. |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
1.006390 |
UBND cấp huyện |
X |
|
|
84. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
1.005067 |
Phòng GDĐT |
X |
|
|
85. |
Tuyển sinh THCS |
3.000182 |
Phòng GDĐT |
X |
|
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (5 TTHC) |
|
|
3 |
2 |
0 |
86. |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
1.004545 |
UBND cấp huyện |
|
X |
|
87. |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001837 |
UBND cấp huyện |
|
X |
|
88. |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004496 |
Phòng GDĐT |
X |
|
|
89. |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
2.001839 |
Phòng GDĐT |
X |
|
|
90. |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001824 |
UBND cấp huyện |
X |
|
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non (5 TTHC) |
|
|
4 |
1 |
0 |
91. |
Thủ tục Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
1.004494 |
UBND cấp huyện |
X |
|
|
92. |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
1.006445 |
UBND cấp huyện |
|
X |
|
93. |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
1.006390 |
Phòng GDĐT |
X |
|
|
94. |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
1.004515 |
UBND cấp huyện |
X |
|
|
95. |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
1.006444 |
Phòng GDĐT |
X |
|
|
IV |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học (6 TTHC) |
|
|
3 |
3 |
0 |
96. |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
2.001842 |
Phòng GDĐT |
|
X |
|
97. |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
1.004552 |
Phòng GDĐT |
X |
|
|
98. |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
1.005099 |
Cơ sở giáo dục |
X |
|
|
99. |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
1.004555 |
UBND cấp huyện |
|
X |
|
100. |
Sáp nhập, chia, tách trường Tiểu học |
1.004563 |
UBND cấp huyện |
|
X |
|
101. |
Giải thể trường tiểu học |
1.001639 |
UBND cấp huyện |
X |
|
|
V |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (8 TTHC) |
|
|
8 |
0 |
0 |
102. |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008724 |
UBND cấp huyện |
X |
|
|
103. |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008725 |
UBND cấp huyện |
X |
|
|
104. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
1.004438 |
UBND cấp huyện |
X |
|
|
105. |
Xét, cấp học bổng chính sách |
1.002407 |
Phòng GDĐT |
X |
|
|
106. |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
1.008950 |
UBND cấp huyện |
X |
|
|
107. |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
1.008951 |
UBND cấp huyện |
X |
|
|
108. |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
1.001622 |
UBND cấp huyện |
X |
|
|
109. |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
1.008950 |
UBND cấp huyện |
X |
|
|
VI |
Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ (2 TTHC) |
|
|
2 |
0 |
0 |
110. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092 |
Phòng GDĐT |
X |
|
|
111. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914 |
Phòng GDĐT |
X |
|
|
C |
CẤP XÃ (5 TTHC) |
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo (5 TTHC) |
|
|
4 |
1 |
0 |
112. |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
1.004441 |
UBND cấp xã |
X |
|
|
113. |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004492 |
UBND cấp xã |
|
X |
|
114. |
cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
1.004443 |
UBND cấp xã |
X |
|
|
115. |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004485 |
UBND cấp xã |
X |
|
|
116. |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
2.001810 |
UBND cấp xã |
X |
|
|
|
Tổng số: 116 TTHC (A + B + C) |
|
|
92 |
24 |
0 |
[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[3] Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.