ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2368/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 13 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BGTVT, ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT, ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT, ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT, ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT, ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT, ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa;
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT, ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP, ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT, ngày 07/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BGTVT, ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT, ngày 17/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT, ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số Điều của Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà nhân dân Lào;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 186/TTr-SGTVT, ngày 29/11/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 25 (hai mươi lăm) thủ tục hành chính mới ban hành, 02 (hai) thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (kèm theo phụ lục 1, 2) .
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải:
- Niêm yết công khai tại trụ sở các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết.
- Tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ các nội dung của thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH
LONG.
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 2368 /QĐ-UBND, ngày 13 /12/2011 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. |
Lĩnh vực đường bộ |
|
1. |
Đăng ký màu sơn, biểu trưng (logo) của xe taxi. |
|
2. |
Đăng ký màu sơn đặc trưng của xe buýt. |
|
3. |
Đăng ký, niêm yết chất lượng dịch vụ đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt, xe taxi. |
|
4. |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao. |
|
5. |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô (Đối với các trường hợp: Giấy phép đào tạo lái xe ô tô hết hạn; điều chỉnh hạng xe đào tạo; tăng lưu lượng đào tạo của cơ sở đào tạo trên 20%). |
|
6. |
Điều chỉnh lưu lượng đào tạo đến 20%. |
|
7. |
Thỏa thuận bố trí mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch. |
|
8. |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2. |
|
9. |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2. |
|
10. |
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
11. |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3. |
|
12. |
Lập lại hồ sơ gốc giấy phép lái xe. |
|
13. |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng. |
|
14. |
Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ. |
|
15. |
Chấp thuận tổ chức kỳ sát hạch lái xe hạng A1, A2. |
|
16. |
Chấp thuận tổ chức kỳ sát hạch lái xe hạng A3, A4, B1, B2, C, D và các hạng F. |
|
17. |
Cấp lại giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện kinh doanh vận tải (phương tiện thương mại). |
|
II. |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên môn và bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế. |
|
2. |
Chấp thuận mở bến thủy nội địa (bến hàng hóa, bến khách) đối với trường hợp nhiều bến có vùng nước liền kề nhau (cụm bến). |
|
3. |
Cấp giấy phép hoạt động bến hàng hóa, bến hành khách đối với trường hợp nhiều bến có vùng nước liền kề nhau (cụm bến) |
|
4. |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. Đối với trường hợp nhiều bến có vùng nước liền kề nhau (cụm bến) do giấy phép hết hiệu lực. |
|
5. |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa đối với trường hợp nhiều bến có vùng nước liền kề nhau (cụm bến) do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi nội dung của giấy phép đã được cấp. |
|
6. |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. Đối với trường hợp nhiều bến có vùng nước liền kề nhau (cụm bến) do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp. |
|
7. |
Cấp Giấy phép cho phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến hàng hóa; cảng, bến hành khách. |
|
8. |
Cấp Giấy phép cho phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến hàng hóa; cảng, bến hành khách. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.