ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2367/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 02 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỊỂN KHAI THÍ ĐIỂM ĐĂNG KÝ HẸN GIỜ TIẾP NHẬN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VÀ HẸN GIỜ TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI NHÀ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2020 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh (lần 1 năm 2023); Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh điều chỉnh danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và Quyết định số 3280/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt đề tài:“Ứng dụng Công nghệ thông tin xây dựng phần mềm ứng dụng nhằm nâng cao chất lượng phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính”
Theo đề nghị của Văn phòng UBND tỉnh tại tờ Trình số 2221/TTr-VP ngày 17/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính trịển khai thí điểm đăng ký hẹn giờ tiếp nhận thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và hẹn giờ tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính tại nhà qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện có hiệu quả, đảm bảo hoàn thành mục tiêu và yêu cầu của đề tài.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chiu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO GIỜ, HẸN GIỜ HƯỚNG DẪN KÊ KHAI, TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TẠI NHÀ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Công an tỉnh: |
|||
1 |
1.001247 |
Cấp thẻ căn cước cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
|
2 |
1.000889 |
Cấp đổi thẻ căn cước |
|
3 |
1.000757 |
Cấp lại thẻ căn cước |
|
II. Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch |
|||
1 |
1.001432.000.00.00.H50 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
2 |
1.004628.000.00.00.H50 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
3 |
1.009397.000.00.00.H50 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
III. Sở Kế hoạch & Đầu tư: |
|||
1 |
2.002029.000.00.00.H50 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
|
2 |
2.002023.000.00.00.H50 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
3 |
2.001583.000.00.00.H50 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
4 |
1.009645.000.00.00.H50 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
5 |
1.009646.000.00.00.H50 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
IV. Sở Giáo dục & Đào tạo: |
|||
1 |
1.005092.000.00.00.H50 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
2 |
1.005049.000.00.00.H50 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
V. Sở Lao động Thương binh & Xã hội: |
|||
1 |
1.000105.000.00.00.H50 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
VI. Ban Quản lý Khu kinh tế: |
|||
1 |
1.009757.000.00.00.H50 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2 |
1.009760.000.00.00.H50 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
3 |
1.009748.000.00.00.H50 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
VII. Sở Thông tin & Truyền thông: |
|||
1 |
1.003868.000.00.00.H50 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
|
2 |
1.009374.000.00.00.H50 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
VIII. Sở Y tế: |
|||
1 |
1.002706.000.00.00.H50 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
|
2 |
1.004616.000.00.00.H50 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
3 |
1.004596.000.00.00.H50 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
4 |
1.012289.H50 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
|
5 |
1.012278.H50 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. |
|
IX. Sở Xây dựng: |
|||
1 |
1.002572.000.00.00.H50 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
2 |
1.009982.000.00.00.H50 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
|
3 |
1.009928.000.00.00.H50 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
4 |
1.009988.000.00.00.H50 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
X. Sở Khoa học & Công nghệ: |
|||
1 |
1.011818.H50 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc TW. |
|
2 |
1.001747.000.00.00.H50 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
|
XI. Sở Giao thông vận tải: |
|||
1 |
1.002796.000.00.00.H50 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
2 |
1.002030.000.00.00.H50 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
3 |
1.000703.000.00.00.H50 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
4 |
1.000028.000.00.00.H50 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
XII. Sở Ngoại vụ: |
|||
1 |
2.002312.000.00.00.H50 |
Thủ tục Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
XIII. Sở Công thương: |
|||
1 |
2.000591.000.00.00.H50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
2 |
2.000535.000.00.00.H50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
3 |
2.000648.000.00.00.H50 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
4 |
2.000645.000.00.00.H50 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
XIV. Sở Tư pháp: |
|||
1 |
2.000448.000.00.00.H50 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
XV. Sở Tài nguyên & Môi trường: |
|||
1 |
1.012768.H50 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
|
2 |
1.012765.H50 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
|
3 |
1.012769.H50 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký |
|
4 |
1.012783.H50 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
Tổng cộng: 44 thủ tục hành chính./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.