ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2361/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 05 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1880/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết UBND quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính theo Danh mục XIV (lĩnh vực Bảo trợ xã hội), XV (lĩnh vực Người có công) tại Phần I Phụ lục I được ban hành kèm theo Quyết định số 3710/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nang và thủ tục hành chính theo danh mục VIII (lĩnh vực Bảo trợ xã hội), IX (lĩnh vực Người có công) tại Phần I Phụ lục I được ban hành kèm theo Quyết định số 3709/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ
(Ban
hành
kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã thủ tục |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776 |
Sửa đổi |
2 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
2.000777 |
Sửa đổi |
3 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731 |
Sửa đổi |
4 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
2.000744 |
Sửa đổi |
5 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ nhà ở, sửa chữa nhà ở |
2.000751 |
Sửa đổi |
6 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
2.000286 |
Sửa đổi |
7 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong và ngoài thành phố |
1.001753 |
Sửa đổi |
8 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện trong thành phố |
1.001758 |
Sửa đổi |
II |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
1.002377 |
Giữ nguyên |
2 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
3 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
1.003057 |
Giữ nguyên |
4 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
1.002738 |
Giữ nguyên |
5 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
TTHC đặc thù |
Sửa đổi |
6 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn |
TTHC đặc thù |
Sửa đổi |
7 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
8 |
Thủ tục cấp mới Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
9 |
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) đối với các đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
10 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng một liệt sĩ |
2.001375 |
Giữ nguyên |
11 |
Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ |
1.006779 |
Giữ nguyên |
12 |
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001396 |
Giữ nguyên |
13 |
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001157 |
Giữ nguyên |
14 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
1.002745 |
Giữ nguyên |
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
1.002519 |
Giữ nguyên |
16 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
1.002305 |
Giữ nguyên |
17 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ chuyển đổi người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
18 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
1.005387 |
Giữ nguyên |
19 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001257 |
Giữ nguyên |
20 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
1.003423 |
Giữ nguyên |
21 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.002410 |
Sửa đổi |
22 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.003351 |
Sửa đổi |
23 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
1.002429 |
Giữ nguyên |
24 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
1.002363 |
Giữ nguyên |
25 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
1.002252 |
Sửa đổi |
26 |
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
27 |
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
28 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg , Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
29 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
30 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
31 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lấn khi người có công với cách mạng từ trần |
1.002252 |
Giữ nguyên |
32 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
1.002741 |
Giữ nguyên |
33 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
2.001378 |
Giữ nguyên |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã thủ tục |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Thủ tục xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật |
TTHC đặc thù |
Sửa đổi |
2 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776 |
Sửa đổi |
3 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
2.000777 |
Sửa đổi |
4 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731 |
Sửa đổi |
5 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
2.000744 |
Sửa đổi |
6 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
2.000751 |
Sửa đổi |
7 |
Thủ tục xác nhận cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (cấp mới và cấp đổi do sai lệch thông tin về nhân thân của trẻ như: họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh so với giấy khai sinh của trẻ) |
TTHC đặc thù |
Sửa đổi |
8 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
2.000286 |
Sửa đổi |
9 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong và ngoài thành phố |
1.001753 |
Sửa đổi |
10 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện trong thành phố |
1.001758 |
Sửa đổi |
11 |
Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
1.001699 |
Giữ nguyên |
12 |
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
1.000506 |
Giữ nguyên |
13 |
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
1.000489 |
Giữ nguyên |
14 |
Thủ tục xác nhận đối tượng hộ thoát nghèo để miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
II |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
1.002377 |
Giữ nguyên |
2 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
3 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
1.003057 |
Giữ nguyên |
4 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
1.002738 |
Giữ nguyên |
5 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
TTHC đặc thù |
Sửa đổi |
6 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn |
TTHC đặc thù |
Sửa đổi |
7 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
8 |
Thủ tục cấp mới Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
9 |
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) đối với các đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
10 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cho gia đình tự quy tập xây mộ liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc hoặc nghĩa trang liệt sĩ |
Đặc thù |
Giữ nguyên |
11 |
Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ |
1.006779 |
Giữ nguyên |
12 |
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001396 |
Giữ nguyên |
13 |
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001157 |
Giữ nguyên |
14 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
1.002745 |
Giữ nguyên |
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
1.002519 |
Giữ nguyên |
16 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
1.002305 |
Giữ nguyên |
17 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ chuyển đổi người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
18 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
1.005387 |
Giữ nguyên |
19 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001257 |
Giữ nguyên |
20 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
1.003423 |
Giữ nguyên |
21 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.002410 |
Sửa đổi |
22 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.003351 |
Sửa đổi |
23 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
1.002429 |
Giữ nguyên |
24 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
1.002363 |
Giữ nguyên |
25 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
1.002252 |
Sửa đổi |
26 |
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
27 |
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
28 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg , Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
29 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
30 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
31 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
1.002252 |
Giữ nguyên |
32 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
1.002741 |
Giữ nguyên |
33 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
2.001378 |
Giữ nguyên |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.