ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2356/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3658/TTr-SYT ngày 27/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, trang thiết bị y tế, y tế dự phòng và y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, TRANG THIẾT BỊ, Y TẾ
DỰ PHÒNG VÀ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|||||
1 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng; cấp cứu viện ngoại viện, tâm lý lâm sàng Mã TTHC: 1.012289 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 20, phần A được công bố tại Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
30 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến 31/12/2024: 301.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngay 09/01/2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
2 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Mã TTHC: 1.012292 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 23, phần A được công bố tại Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến 31/12/2024: 301.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Mã TTHC: 1.012290 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 21, phần A được công bố tại Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến 31/12/2024: 301.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 430.000 đồng |
|
4 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Mã TTHC: 1.012278 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01, phần I được công bố tại Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
68 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (Rút ngắn 02 ngày so với quy định) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến ngày 31/12/2024 - Bệnh viện: 7.350.000 đồng; - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000 đồng; - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng; - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000 đồng; - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 đồng. Sau ngày 31/12/2024: - Bệnh viện: 10.500.000; - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng; - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng; - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận làm sàng: 4.300.000 đồng; - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng. |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Mã TTHC: 1.012279 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 02, phần A được công bố tại Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến ngày 31/12/2024: 1.050.000 đồng (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp) Sau ngày 31/12/2024: 1.500.000 đồng (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp) |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
6 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Mã TTHC: 1.012280 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 03, phần A được công bố tại Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm; 70 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến ngày 31/12/2024: - Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.050.000 đồng. - Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000 đồng; + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng; - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 đồng. Sau ngày 31/12/2024: - Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.500.000 đồng. - Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng; + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng; + Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng. |
|
7 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Mã TTHC: 1.012271 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 07, phần A được công bố tại Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến 31/12/2024: 301.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
8 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Mã TTHC: 1.012272 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 08, phần A được công bố tại Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến ngày 31/12/2024 - Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 105.000; - Các trường hợp còn lại: 301.000 (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) Sau ngày 31/12/2024: - Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000; - Các trường hợp còn lại: 430.000 (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) |
|
9 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Mã TTHC: 1.002464 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 06, phần I được công bố tại Quyết định 2515/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến 31/12/2024: 700.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 1.000.000 đồng |
1. Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. 2. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. 3. Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế về quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. 4. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
10 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong Trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Mã TTHC: 1.000562 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 07, phần I được công bố tại Quyết định 2515/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến 31/12/2024: 700.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 1.000.000 đồng |
|
11 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung (quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo Mã TTHC: 1.000511 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 08, phần I được công bố tại Quyết định 2515/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến 31/12/2024: 700.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 1.000.000 đồng |
|
II. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ |
|||||
1 |
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D Mã TTHC: 1.003039 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 28, phần 2 được công bố tại Quyết định 1945/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Ngay khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến 31/12/2024: 2.100.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 3.000.000 đồng |
1. Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. 2. Thông tư 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế về quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. 3. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B Mã TTHC: 1.003029 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01, phần B được công bố tại Quyết định 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
01 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến 31/12/2024: - 700.000 đồng: Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A - 2.100.000 đồng: Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B Sau ngày 31/12/2024: - 1.000.000 đồng: Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A - 3.000.000 đồng: Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B |
|
3 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế Mã TTHC: 1.003006 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 26, phần 2 được công bố tại Quyết định 1945/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Ngay khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến 31/12/2024: 2.100.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 3.000.000 đồng |
|
III |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
||||
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm Mã TTHC: 1.002467 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 14, phần B được công bố tại Quyết định 3586/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
01 ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến 31/12/2024: 210.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 300.000 đồng |
1. Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. 2. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. 3. Nghị định 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; 4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 5. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Mã TTHC: 1.002944 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 13, phần B được công bố tại Quyết định 3586/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
01 ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Từ nay đến 31/12/2024: 210.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 300.000 đồng |
|
IV |
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền Mã TTHC: 1.012418 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 04, phần I được công bố tại Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Từ nay đến 31/12/2024: 1.750.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 2.500.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; 2. Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Quyết định 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT Mã TTHC: 1.012415 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01, phần I được công bố tại Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
35 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
Từ nay đến 31/12/2024: 1.750.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 2.500.000 đồng |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT Mã TTHC: 1.012416 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 02, phần I được công bố tại Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
35 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ nay đến 31/12/2024: 1.750.000 đồng Sau ngày 31/12/2024: 2.500.000 đồng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.