ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 235/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 184/TTr-STP ngày 22/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2018, gồm:
1. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 80 văn bản (trong đó: 06 Nghị quyết; 05 Chỉ thị; 69 Quyết định) (có Phụ lục I kèm theo).
2. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 06 văn bản (06 Quyết định) (có Phụ lục II kèm theo).
3. Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trước ngày 01/01/2018: Không có.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 14/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009 |
Về mức phụ cấp và kinh phí hoạt động của lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND về mức phụ cấp, chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt động đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2019 |
2. |
Quyết định |
Số 209/1999/QĐ.UB ngày 18/11/1999 |
Về việc ban hành qui định tạm thời về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức hoạt động của Tổ nhân dân tự quản. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 27/2018/QĐ- UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2019 |
3. |
Quyết định |
Số 20/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 |
Về việc quy định mức phụ cấp, kinh phí hoạt động của lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/01/2019 |
I.2. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 29/2013/NQ- HĐND8 ngày 09/12/2013 |
Về việc quy định mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với cơ quan Thanh tra nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/8/2018 |
2. |
Quyết định |
Số 49/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
02/5/2018 |
3. |
Quyết định |
Số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Về việc quy định mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với cơ quan Thanh tra nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
I.3. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN
NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA,
KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 112/2007/QĐ- UBND ngày 22/10/2007 |
Về việc ban hành Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ban hành Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương |
10/10/2018 |
2. |
Quyết định |
Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 |
Ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND) về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
01/01/2019 |
3. |
Quyết định |
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ- UBND ngày 20/03/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND) về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
01/01/2019 |
I.4. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
30/6/2018 |
2. |
Quyết định |
Số 42/2011/QĐ-UB ngày 06/10/2011 |
Về việc điều chỉnh Điều 10 của Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
I.5. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 67/2005/QĐ-UB ngày 13/5/2005 |
Về việc ban hành Quy định ưu đãi đầu tư xây dựng nhà ở để bán và cho thuê. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
2. |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập. |
Được thay thế bởi Quyết định Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
10/5/2018 |
3. |
Quyết định |
Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 |
Ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
01/01/2019 |
I.6. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 42/2009/NQ- HĐND7 ngày 16/12/2009 |
Về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương |
01/8/2018 |
2. |
Nghị quyết |
Số 35/2010/NQ- HĐND7 ngày 10/12/2010 |
Chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND về mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/8/2018 |
3. |
Quyết định |
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi QĐ 24/2018/QĐ-UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
4. |
Quyết định |
Số 51/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 |
Ban hành quy định chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi QĐ 24/2018/QĐ-UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
5. |
Quyết định |
Số 68/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
Về việc quy định giá nước sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND về việc quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2022 |
05/3/2018 |
6. |
Quyết định |
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/4/2018 |
7. |
Quyết định |
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 19/03/2018 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Được thay thế bởi Quyết định 33/2018/QĐ-UBND ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2019 |
I.7. LĨNH VỰC THUẾ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 236/2006/QĐ- UBND ngày 31/10/2006 |
Về việc ban hành quy trình cưỡng chế về thuế bằng hình thức kê biên tài sản. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
2. |
Chỉ thị |
Số 09/2000/CT-CT ngày 15/5/2000 |
Về việc đẩy mạnh triển khai chế độ kế toán trong khu vực kinh tế ngoài Quốc doanh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
3. |
Chỉ thị |
Số 19/2006/CT-UBND ngày 07/6/2006 |
Về việc tăng cường chỉ đạo phối hợp trong công tác chống thất thu thuế và khai thác nguồn thu cho ngân sách Nhà nước. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
I.8. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 1567/QĐ-UB ngày 27/5/1997 |
Về việc quy định giá cho thuê nhà ở và giá cho thuê nhà để sản xuất kinh doanh, dịch vụ trong tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
2. |
Quyết định |
Số 3573/QĐ-UB ngày 12/11/1997 |
Về việc quy định hệ số vị trí xét theo các khu vực K2 cho các trục đường chính để tính giá cho thuê nhà ở và nhà để sản xuất kinh doanh dịch vụ trong huyện Thuận An. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
3. |
Quyết định |
Số 66/1998/QĐ-UB ngày 13/5/1998 |
Về việc ban hành quy chế bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước theo giá thị trường trên các trụ đường trong trung tâm thị xã TDM và các thị trấn trong tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
4. |
Quyết định |
Số 91/2001/QĐ.UB ngày 22/6/2001 |
Về việc qui định trình tự thủ tục sửa chữa các công trình dân dụng thuộc trụ sở làm việc của các đơn vị hành chính sự nghiệp bằng nguồn vốn ngân sách có tính chất đầu tư. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
5. |
Quyết định |
Số 02/2002/QĐ.CT ngày 03/01/2002 |
Về việc quy định hệ số vị trí xét theo các khu vực K2 cho các trục đường chính để tính giá cho thuê nhà ở và nhà để sản xuất kinh doanh, dịch vụ trong huyện Bến Cát. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
6. |
Quyết định |
Số 25/2002/QĐ.UB ngày 13/3/2002 |
Về việc ban hành quy định cấp số nhà và chỉnh sửa số nhà trên địa bàn thị xã Thủ Dầu Một. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
7. |
Quyết định |
Số 148/2004/QĐ-UB ngày 02/11/2004 |
Về việc ban hành đơn giá chuyển quyền sử dụng đất khi thực hiện việc bán nhà ở theo giá thị trường trong các Trung tâm đô thị thuộc tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
8. |
Quyết định |
Số 69/2006/QĐ-UBND ngày 20/3/2006 |
Về việc Quy định bổ sung đơn giá chuyển quyền sử dụng đất khi thực hiện việc bán nhà theo giá thị trường trong các khu trung tâm đô thị thuộc tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
9. |
Quyết định |
Số 29/2009/QĐ-UBND ngày 13/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục, điều kiện và thứ tự ưu tiên trong việc xét duyệt đối tượng thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
10. |
Quyết định |
Số 40/2011/QĐ-UBND ngày 04/10/2011 |
Ban hành quy định việc chuyển giao, tiếp nhận hạ tầng kỹ thuật các dự án Khu đô thị, Khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định 21/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy định việc chuyển giao, tiếp nhận các dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/8/2018 |
11. |
Quyết định |
Số 57/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý sử dụng nhà ở xã hội thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi QĐ 24/2018/QĐ-UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
12. |
Quyết định |
Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 |
Về việc ban hành Quy định việc bán, cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương được đầu tư bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước. |
Bị bãi bỏ bởi QĐ 24/2018/QĐ-UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
13. |
Quyết định |
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 |
Về việc ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng công trình và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/6/2018 |
14. |
Quyết định |
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 |
Ban hành Quy định bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/6/2018 |
15. |
Quyết định |
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/6/2018 |
I.9. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 67/2016/NQ- HĐND9 ngày 16/12/2016 |
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/9/2018 |
2. |
Quyết định |
Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 |
Về việc ban hành tiêu chí phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về việc quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương |
01/4/2018 |
3. |
Quyết định |
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Tiêu chí phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về việc quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương |
01/4/2018 |
4. |
Quyết định |
Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 |
Về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên, tiền cấp quyền khai thác nước và khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND về việc quy định bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
31/01/2018 |
5. |
Quyết định |
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 |
Về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/02/2018 |
6. |
Quyết định |
Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
Ban hành quy định về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/9/2018 |
7. |
Quyết định |
Số 70/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/11/2018 |
8. |
Quyết định |
Số 60/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
9. |
Quyết định |
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 |
Ban hành quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Được thay thế bởi Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2019 |
I.10. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 261/2005/QĐ- UBND ngày 01/12/2005 |
Về việc cấm nuôi gia cầm, chim cảnh trong các khu vực trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
2. |
Quyết định |
Số 28/2011/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 |
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ban hành Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/6/2018 |
3. |
Quyết định |
Số 47/2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 |
Về việc ban hành quy định về quản lý chó nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
4. |
Quyết định |
Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
Sửa đổi bổ sung Điều 4 Quy định ban hành theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 về quy định chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ban hành Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/6/2018 |
I.11. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 177/2005/QĐ- UBND ngày 17/8/2005 |
Về việc phân loại đường để tính giá. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
2. |
Quyết định |
Số 63/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương |
20/9/2018 |
3. |
Chỉ thị |
Số 01/2003/CT.CT ngày 13/01/2003 |
Về việc tổ chức thực hiện Nghị quyết 13/2003/NQ-CP ngày 19/11/2002 của Chính phủ về các giải pháp kiềm chế, tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
4. |
Chỉ thị |
Số 03/2015/CT-UBND ngày 08/9/2015 |
Về tăng cường các biện pháp đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng chống tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
I.12. LĨNH VỰC HỢP TÁC XÃ |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 200/2005/QĐ- UBND ngày 16/9/2005 |
Về việc công nhận Ban Chấp hành và phê duyệt điều lệ Hội đồng liên minh các HTX tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
2. |
Quyết định |
Số 246/2005/QĐ- UBND ngày 18/11/2005 |
Về việc ban hành Qui định cho vay vốn ưu đãi với thành phần kinh tế Hợp tác xã của Quỹ đầu tư và phát triển tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
3. |
Quyết định |
Số 277/2005/QĐ- UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc phê duyệt các lĩnh vực, ngành nghề của Hợp tác xã được vay vốn ưu đãi từ Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
4. |
Quyết định |
Số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cho vay vốn ưu đãi đối với thành phần kinh tế Hợp tác xã của Quỹ Đầu tư Phát triển Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 246/2005/QĐ- UBND ngày 18/11/2005 của UBND tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
I.13. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 21/1999/QĐ.UB ngày 05/3/1999 |
Về việc ban hành quy định về “Quản lý nhà nước và định hướng nội dung Quy ước khu phố, ấp của tỉnh Bình Dương”. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
2. |
Quyết định |
Số 247/2006/QĐ- UBND ngày 24/11/2006 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về phòng, chống các tệ nạn xã hội trong kinh doanh cơ sở lưu trú, nhà hàng ăn uống trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
3. |
Quyết định |
Số 26/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 |
Về việc quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
4. |
Quyết định |
Số 40/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
01/01/2019 |
I.14. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 137/2006/QĐ- UBND ngày 24/5/2006 |
Về việc Ban hành hướng dẫn đánh giá, xếp loại công chức, viên chức Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
I.15. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 47/2008/QĐ-UBND ngày 16/9/2008 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
2. |
Quyết định |
Số 47/2009/QĐ-UBND ngày 14/7/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực thẩm tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
3. |
Quyết định |
Số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 |
Về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
4. |
Quyết định |
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
I.16. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 64/2011/NQ- HĐND8 ngày 09/12/2011 |
Về việc hỗ trợ chi phí tang lễ đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ việc tang đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2019 |
2. |
Quyết định |
Số 233/2006/QĐ- UBND ngày 12/10/2006 |
Về việc ban hành Quy chế mẫu Quy định tổ chức và hoạt động của Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
3. |
Quyết định |
Số 64/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 |
Ban hành Quy định mức chi hỗ trợ việc lễ tang đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/01/2019 |
I.17. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 65/2008/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
2. |
Quyết định |
Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
I.18. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 90/2000/QĐ-UB ngày 01/6/2000 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng tiếp dân tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
2. |
Quyết định |
Số 70/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
3. |
Quyết định |
Số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
4. |
Quyết định |
Số 03/2015QĐ-UBND ngày 05/02/2015 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
5. |
Chỉ thị |
Số 06/2006/CT-UBND ngày 03/3/2006 |
Về việc chấn chỉnh thực hiện Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 24/2018/QĐ- UBND về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/9/2018 |
I.19. ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 11/2012/NQ- HĐND8 ngày 18/7/2012 |
Về mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/4/2018 |
TỔNG SỐ (I): 80 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20181
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|
|||||
I.1. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN
NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA,
KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
|
|||||
1. |
Quyết định |
Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 |
Điểm b Khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
01/01/2019 |
|
I.2. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG |
|
|||||
1. |
Quyết định |
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
Khoản 2 Điều 2 ; Khoản 5 Điều 2; Điểm c Khoản 1 Điều 3; Điểm d Khoản 1 Điều 3; Khoản 4 Điều 3; Khoản 2 Điều 6; Khoản 4 Điều 6; Điều 8; Điều 11; |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
01/3/2018 |
|
I.3. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|||||
1. |
Quyết định |
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 |
Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều 3 và Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều 3 và Điều 5 của Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/7/2018 |
|
2. |
Quyết định |
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
Điểm b Khoản 2 Điều 3; Khoản 3 Điều 3; Khoản 2 Điều 5; Điểm q Khoản 1 Điều 6; Điểm a Khoản 3 Điều 6; Khoản 3; Khoản 4 Điều 7; Sửa đổi Khoản 3 và Khoản 4 Điều 8 ; Điều 9; Điểm b Khoản 3 Điều 10; Điểm b Khoản 3 Điều 11; Điểm c Khoản 3 Điều 14 ; Điểm b Khoản 3 Điều 15; Điểm a Khoản 3 Điều 16; Điểm c Khoản 3 Điều 17; Khoản 1 Điều 22; Điểm b Khoản 3 Điều 22; Điểm b Khoản 3 Điều 25; Sửa đổi nội dung “kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ cơ quan tiếp nhận hồ sơ” |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/8/2018 |
|
I.4. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI |
||||||
1. |
Quyết định |
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 |
Khoản 2 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
01/5/2018 |
|
I.5. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN |
||||||
1. |
Quyết định |
Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
Khoản 2 Điều 11 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
01/01/2019 |
|
TỔNG SỐ (I): 06 Văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20181
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.