ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2348/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 13 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ VÀ 03 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH) THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở và 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2955/TTr-SVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (01 quy trình trong lĩnh vực văn hóa cơ sở và 03 quy trình trong lĩnh vực du lịch) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ (thứ tự số 39) trong lĩnh vực văn hóa cơ sở và sửa đổi, bổ sung 03 quy trình nội bộ (số 75, 76 và 77) trong lĩnh vực du lịch ban hành theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở |
|||
1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở và 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre |
39/VHCS |
Lĩnh vực: Du lịch |
|||
1 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở và 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre |
75/DL |
2 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
76/DL |
|
3 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
77/DL |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: VĂN HÓA CƠ SỞ
Quy trình số: 39/VHCS
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TIẾP NHẬN THÔNG BÁO TỔ CHỨC ĐOÀN NGƯỜI THỰC HIỆN QUẢNG CÁO”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày |
LĨNH VỰC: DU LỊCH
Quy trình số: 75/DL
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THU HỒI GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA TRONG TRƯỜNG HỢP DOANH NGHIỆP CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 76/DL
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THU HỒI GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA TRONG TRƯỜNG HỢP DOANH NGHIỆP GIẢI THỂ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 77/DL
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THU HỒI GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA TRONG TRƯỜNG HỢP DOANH NGHIỆP PHÁ SẢN”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chánh Văn phòng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.