ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2348/QĐ-CTUBND |
Hưng Yên, ngày 17 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế: Số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 về việc công bố TTHC được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị các dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 về việc công bố TTHC được ban hành tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về đảm bảo an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng; số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng; số 1891/QĐ-BYT ngày 11/5/2017 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 859/TTr-SYT ngày 31/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 81 (tám mươi mốt) thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, bao gồm: 19 thủ tục hành chính mới ban hành; 38 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 24 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện niêm yết công khai thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tư pháp; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ MỚI, CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC ĐƯỢC BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2348/QĐ-CTUBND
ngày 17/8/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
Y tế dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
TTHC Công bố theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP |
2 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
Y tế dự phòng |
Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
TTHC Công bố theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP |
3 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
Y tế dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
TTHC Công bố theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP |
4 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
Y tế dự phòng |
Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
TTHC Công bố theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP |
5 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
Y tế dự phòng |
Cơ sở điều trị và cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
TTHC Công bố theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP |
6 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
TTHC Công bố theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP |
7 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
TTHC Công bố theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP |
8 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
TTHC Công bố theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP |
9 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
TTHC Công bố theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP |
10 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
TTHC Công bố theo NĐ số 103/2016/NĐ-CP |
11 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
TTHC Công bố theo NĐ số 104/2016/NĐ-CP |
12 |
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
TTHC Công bố theo NĐ số 104/2016/NĐ-CP |
13 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
TTHC Công bố theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP |
14 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
TTHC Công bố theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP |
15 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Sở Y tế |
TTHC được ban hành Nghị định số 36/2016/NĐ-CP |
16 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Sở Y tế |
TTHC được ban hành Nghị định số 36/2016/NĐ-CP |
17 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Sở Y tế |
TTHC được ban hành Nghị định số 36/2016/NĐ-CP |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
UBND huyện, thành phố |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
19 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
UBND huyện, thành phố |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Nội dung cụ thể và danh mục từng thủ tục hành chính, Sở Y tế Hưng Yên có trách nhiệm niêm yết công khai theo quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.