ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2347/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH NỘI DUNG ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI TUYẾN ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (THÀNH PHỐ VŨNG TÀU) VÀ NỘI DUNG ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở VỊ TRÍ 5 CỦA HAI TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN TẠI DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số: 5466/STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính nội dung điểm đầu, điểm cuối tuyến đường Nguyễn Thị Minh Khai (thành phố Vũng Tàu) và đính chính nội dung đơn giá đất ở Vị trí 5 của tuyến đường Hương lộ 10 (số thứ tự 23 - Tuyến đường đô thị), Tỉnh lộ 44B (số thứ tự 21 - Tuyến đường nông thôn) trên địa bàn huyện Long Điền tại Danh mục các tuyến đường kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh như sau:
|
|
Đoạn đường |
Loại đường |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn An Ninh |
Lê Hồng Phong |
3 |
|
26.878 |
18.815 |
13.439 |
10.751 |
8.063 |
2. Địa bàn huyện Long Điền
a. Những tuyến đường thuộc đô thị:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||
A |
THỊ TRẤN LONG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
|
||
23 |
Hương lộ 10 |
Ngã 5 Long Điền |
Trại huấn luyện chó Long Toàn |
2 |
1,25 |
7.788 |
5.452 |
3.894 |
3.115 |
2.336 |
b. Những tuyến đường nông thôn:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
21 |
Tỉnh lộ 44B |
Ngã 3 Bàu ông Dân |
Cống Bà Sáu |
KV 1 |
0,7 |
2.741 |
1.919 |
1.371 |
1.096 |
822 |
Cống Bà Sáu |
Giáp xã Long Mỹ |
KV 1 |
0,5 |
1.958 |
1.371 |
979 |
783 |
588 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND thành phố Vũng Tàu, Chủ tịch UBND huyện Long Điền, Giám đốc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.