ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2346/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 18 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 35/TTr-SKHCN ngày 14/8/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 63 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ/Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh/Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 59 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ;
- 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh.
- 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh; Thủ trưởng các Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ/
QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH/ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CÓ HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định 2346/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ.
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
||
1 |
2.002278 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
7 |
2 |
2.001525 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
15 |
3 |
2.002248 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
22 |
4 |
2.002249 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
30 |
5 |
1.005360 |
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
38 |
6 |
2.000228 |
Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
41 |
7 |
1.001786 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
44 |
8 |
1.001770 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
56 |
9 |
1.001747 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
59 |
10 |
1.001716 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
76 |
11 |
1.001693 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
85 |
12 |
1.001677 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
88 |
13 |
1.004473 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
95 |
14 |
1.004467 |
Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
101 |
15 |
1.004460 |
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
105 |
16 |
2.001248 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
109 |
17 |
1.001565 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
117 |
18 |
1.000142 |
Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
218 |
19 |
2.000112 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước |
232 |
20 |
2.000079 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
246 |
21 |
2.002144 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
257 |
22 |
2.000058 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
268 |
23 |
1.002935 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
272 |
24 |
2.001164 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
274 |
25 |
2.001148 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
277 |
26 |
2.001143 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
279 |
27 |
2.001137 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
282 |
28 |
1.002690 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
285 |
29 |
2.001643 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
288 |
30 |
2.001179 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
294 |
II |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
1 |
1.003542 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
298 |
2 |
2.001483 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
302 |
III |
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
1 |
2.002131 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
305 |
2 |
2.000086 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
310 |
3 |
2.000081 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
323 |
4 |
1.000184 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
333 |
5 |
2.000069 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
337 |
6 |
2.002254 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
341 |
7 |
2.002252 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang y tế) |
345 |
IV |
Lĩnh vục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
||
1 |
2.000212 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
348 |
2 |
1.000449 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung của bản công bố sử dụng dấu định lượng (thay đổi về nội dung, bị thất lạc, hư hỏng) |
351 |
3 |
1.000438 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
354 |
4 |
2.001209 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
358 |
5 |
2.001207 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
362 |
6 |
2.001277 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
368 |
7 |
2.001268 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
372 |
8 |
2.001259 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
377 |
9 |
2.001269 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
383 |
10 |
2.002253 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
388 |
11 |
2.001208 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
393 |
12 |
2.001100 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
401 |
13 |
2.001501 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
409 |
14 |
1.001392 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
412 |
15 |
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
415 |
16 |
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
421 |
17 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
426 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2015/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH VỀ VIỆC THU THẬP, ĐĂNG KÝ, LƯU GIỮ VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
1 |
Thủ tục Thu thập thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành không sử dụng ngân sách nhà nước |
432 |
2 |
Thủ tục Sửa đổi và bổ sung thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành không sử dụng ngân sách nhà nước |
436 |
3 |
Thủ tục Đăng ký và lưu giữ luận văn - luận án sau đại học |
439 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA QUỸ PHÁT TRIỂN VÀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH DƯƠNG
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
||
1 |
1.001536 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương |
444 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CÓ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
||
1 |
1.008377 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) |
446 |
2 |
1.008379 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) |
452 |
3 |
2.000461 |
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
459 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.