ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2344/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 05 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 261/TTr-SNNPTNT ngày 30 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 103.
2. Thủ tục hành chính cấp huyện: 18.
3. Thủ tục hành chính cấp xã: 9.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
STT đơn vị |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố TTHC |
|
I |
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|||
1 |
1 |
1.007933.000.00.00.H01 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Quyết định số 378/QĐ- UBND ngày 25/02/2020 |
|
2 |
2 |
1.007932.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Quyết định số 378/QĐ- UBND ngày 25/02/2020 |
|
3 |
3 |
1.007931.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Quyết định số 378/QĐ- UBND ngày 25/02/2020 |
|
4 |
4 |
1.004509.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Quyết định số 3748/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về |
|
5 |
5 |
1.004493.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Quyết định số 3748/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 |
|
6 |
6 |
1.004363.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Quyết định số 3748/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 |
|
7 |
7 |
1.004346.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Quyết định số 3748/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 |
|
8 |
8 |
1.003984.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
II |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|
|||
9 |
1 |
1.008003.000.00.00.H01 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Quyết định số 378/QĐ- UBND ngày 25/02/2020 |
|
III |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
|
|||
10 |
1 |
1.008129.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Quyết định số 709/QĐ- UBND ngày 30/3/2020 |
|
11 |
2 |
1.008126.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Quyết định số 709/QĐ- UBND ngày 30/3/2020 |
|
12 |
3 |
1.008128.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Quyết định số 709/QĐ- UBND ngày 30/3/2020 |
|
13 |
4 |
1.008127.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 |
|
IV |
LĨNH VỰC THÚ Y |
|
|||
14 |
1 |
1.005319.000.00.00.H01 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
|
|||||
15 |
2 |
1.004839.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
|
|||||
16 |
3 |
1.004022.000.00.00.H01 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
|
|||||
17 |
4 |
1.003810.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
|
|||||
18 |
5 |
1.003781.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
|
|||||
19 |
6 |
1.003619.000.00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
|
|||||
20 |
7 |
1.003598.000.00.00.H01 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
|
|||||
21 |
8 |
1.003589.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
22 |
9 |
2.001064.000.00.00.H01 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
|
|||||
23 |
10 |
1.002239.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
|
|||||
24 |
11 |
1.001686.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
|
|||||
25 |
12 |
2.002132.000.00.00.H01 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) |
Quyết định số 3748/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 |
|
26 |
13 |
1.002338.000.00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Quyết định số 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
V |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|||
27 |
1 |
1.003727.000.00.00.H01 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
|
|
28 |
2 |
1.003712.000.00.00.H01 |
Công nhận nghề truyền thống |
Quyết định số 2961/QĐ- UBND ngày 23/11/2018 |
|
29 |
3 |
1.003695.000.00.00.H01 |
Công nhận làng nghề |
Quyết định số 2961/QĐ- UBND ngày 23/11/2018 |
|
30 |
4 |
1.003524.000.00.00.H01 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Quyết định số 1973/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 |
|
31 |
5 |
1.003486.000.00.00.H01 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
Quyết định số 1973/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 |
|
32 |
6 |
1.003397.000.00.00.H01 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
|
33 |
7 |
1.003327.000.00.00.H01 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
VI |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|||
34 |
1 |
1.007918.000.00.00.H01 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Quyết định số 378/QĐ- UBND ngày 25/02/2020 |
|
|
|||||
35 |
2 |
1.007917.000.00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
Quyết định số 378/QĐ- UBND ngày 25/02/2020 |
|
|
|||||
36 |
3 |
1.007916.000.00.00.H01 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
Quyết định số 378/QĐ- UBND ngày 25/02/2020 |
|
|
|||||
37 |
4 |
1.004815.000.00.00.H01 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
38 |
5 |
1.000084.000.00.00.H01 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
39 |
6 |
1.000081.000.00.00.H01 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
40 |
7 |
3.000152.000.00.00.H01 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Quyết định số 1973/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 |
|
41 |
8 |
1.000071.000.00.00.H01 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Quyết định số 1973/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 |
|
42 |
9 |
1.000065.000.00.00.H01 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
43 |
10 |
1.000058.000.00.00.H01 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
44 |
11 |
1.000055.000.00.00.H01 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
45 |
12 |
1.000052.000.00.00.H01 |
Công nhận nguồn giống cây trồng Lâm nghiệp |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
46 |
13 |
1.000047.000.00.00.H01 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
47 |
14 |
1.000045.000.00.00.H01 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh) |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
VII |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|||
48 |
1 |
1.003618.000.00.00.H01 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
49 |
2 |
1.003388.000.00.00.H01 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Quyết định số 371/QĐ- UBND ngày 05/3/2019 |
|
|
|||||
50 |
3 |
1.003371.000.00.00.H01 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Quyết định số 371/QĐ- UBND ngày 05/3/2019 |
|
|
|||||
VIII |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN |
|
|||
51 |
1 |
2.001832.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
52 |
2 |
2.001827.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
53 |
3 |
2.001823.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
54 |
4 |
2.001819.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
IX |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI |
|
|||
55 |
1 |
1.004399.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Quyết định số 371/QĐ- UBND ngày 05/3/2019 |
|
|
|||||
56 |
2 |
1.003887.000.00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Quyết định số 371/QĐ- UBND ngày 05/3/2019 |
|
|
|||||
57 |
3 |
1.003921.000.00.00.H01 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Quyết định số 371/QĐ- UBND ngày 05/3/2019 |
|
|
|||||
58 |
4 |
1.003893.000.00.00.H01 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Quyết định số 371/QĐ- UBND ngày 05/3/2019 |
|
|
|||||
59 |
5 |
1.003232.000.00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quyết định số 371/QĐ- UBND ngày 05/3/2019 |
|
|
|||||
60 |
6 |
1.003221.000.00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quyết định số 371/QĐ- UBND ngày 05/3/2019 |
|
|
|||||
61 |
7 |
1.003211.000.00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quyết định số 371/QĐ- UBND ngày 05/3/2019 |
|
|
|||||
62 |
8 |
1.003203.000.00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quyết định số 371/QĐ- UBND ngày 05/3/2019 |
|
|
|||||
63 |
9 |
1.003188.000.00.00.H01 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quyết định số 371/QĐ- UBND ngày 05/3/2019 |
|
|
|||||
64 |
10 |
1.003870.000.00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
65 |
11 |
1.003880.000.00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
66 |
12 |
2.001401.000.00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
67 |
13 |
2.001401.000.00.00.H01 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
68 |
14 |
2.001791.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
69 |
15 |
1.004385.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
70 |
16 |
2.001793.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
71 |
17 |
2.001795.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
72 |
18 |
2.001796.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
73 |
19 |
1.004427.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
74 |
20 |
2.001804.000.00.00.H01 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
75 |
21 |
1.003867.000.00.00.H01 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
X |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|||
76 |
1 |
1.008410.000.00.00.H01 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 1973/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 |
|
77 |
2 |
1.008409.000.00.00.H01 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 1973/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 |
|
78 |
3 |
1.008408.000.00.00.H01 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định số 1973/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 |
|
XI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
|
|||
79 |
1 |
2.002159.000.00.00.H01 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2027 |
|
XII |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
|||
80 |
1 |
1.004923.000.00.00.H01 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
81 |
2 |
1.004921.000.00.00.H01 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
82 |
3 |
1.004694.000.00.00.H01 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
83 |
4 |
1.004697.000.00.00.H01 |
Cấp, Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
84 |
5 |
1.004359.000.00.00.H01 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
85 |
6 |
1.004656.000.00.00.H01 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
86 |
7 |
1.003586.000.00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
87 |
8 |
1.003634.000.00.00.H01 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
88 |
9 |
1.003650.000.00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
89 |
10 |
1.003681.000.00.00.H01 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
90 |
11 |
1.004918.000.00.00.H01 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
91 |
12 |
1.004915.000.00.00.H01 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
92 |
13 |
1.004913.000.00.00.H01 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
93 |
14 |
1.004692.000.00.00.H01 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
94 |
15 |
1.004680.000.00.00.H01 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Quyết định 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
95 |
16 |
1.004056.000.00.00.H01 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
96 |
17 |
1.003666.000.00.00.H01 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Quyết định 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
|
|||||
97 |
18 |
1.005327.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
|
|||||
98 |
19 |
1.003612.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
|
|||||
99 |
20 |
1.003577.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
|
|||||
100 |
21 |
2.000873.000.00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
|
|||||
101 |
22 |
1.001094.000.00.00.H01 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 06/01/2020 |
|
|
|||||
XIII |
LĨNH VỰC BẢO HIỂM |
|
|||
102 |
1 |
2.002169.000.00.00.H01 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
103 |
2 |
1.005411.000.00.00.H01 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố TTHC |
|
I |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|||
1 |
1 |
1.003434.000.00.00.H01 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Quyết định số 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
2 |
2 |
1.003319.000.00.00.H01 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
Quyết định số 2688/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
3 |
3 |
1.003281.000.00.00.H01 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
Quyết định số 2688/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
|
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|||
4 |
1 |
1.007919.000.00.00.H01 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
Quyết định số 378/QĐ- UBND ngày 25/02/2020 |
|
5 |
2 |
1.000037.000.00.00.H01 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Huyện) |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
III |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|||
6 |
1 |
1.003605.000.00.00.H01 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
Quyết định số 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
IV |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
|||
7 |
1 |
2.001627.000.00.00.H01 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
Quyết định số 2688/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
|
8 |
2 |
1.003459.000.00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
9 |
3 |
1.003456.000.00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
10 |
4 |
1.003347.000.00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
11 |
5 |
1.003471.000.00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
|
V |
LĨNH VỰC THUỶ SẢN |
|
|||
12 |
1 |
1.003956.000.00.00.H01 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Quyết định số 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
13 |
2 |
1.004498.000.00.00.H01 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
14 |
3 |
1.004478.000.00.00.H01 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
Quyết định số 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
VI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|
|||
15 |
1 |
2.001827.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Quyết định số 709/QĐ- UBND ngày 30/3/2020 |
|
|
|||||
16 |
2 |
2.001823.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Quyết định số 709/QĐ- UBND ngày 30/3/2020 |
|
|
|||||
17 |
3 |
2.001819.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
Quyết định số 709/QĐ- UBND ngày 30/3/2020 |
|
|
|||||
18 |
4 |
2.001832.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Quyết định số 709/QĐ- UBND ngày 30/3/2020 |
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố TTHC |
I |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|||
1 |
1 |
1.003596.000.00.00.H01 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
Quyết định số 2275/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
II |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|||
2 |
1 |
2.002161.000.00.00.H01 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
3 |
2 |
2.002162.000.00.00.H01 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
4 |
3 |
2.002163.000.00.00.H01 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
III |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|||
5 |
1 |
2.001621.000.00.00.H01 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Quyết định số 2689/QĐ- UBND 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang |
6 |
2 |
1.003440.000.00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
7 |
3 |
1.003446.000.00.00.H01 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Quyết định số 2778/QĐ- UBND ngày 19/11/2019 |
IV |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|||
8 |
1 |
1.008004.000.00.00.H01 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Quyết định 378/QĐ-UBND ngày 22/05/2020 |
V |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
9 |
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Quyết định số 2223/QĐ- UBND ngày 21/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.