ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2336/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 62/TTr-KHCN ngày 20/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 06 quy trình nội bộ lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (số thứ tự: 02, 03, 04, 05, 06, 07 Phần II Phụ lục 1) được ban hành tại Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục II kèm theo).
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2336/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
3 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
4 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
5 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
6 |
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
1. Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết (ngày/ngày làm việc) |
Ghi chú: Thời gian từ Bước 1 đến hết Bước 4 không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo mức phí, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
|
||
4.1 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
4.2 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
4.3 |
Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
4.4 |
Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ đã sửa đổi, bổ sung và phí, lệ phí theo văn bản thông báo, quy trình giải quyết tiếp tục như sau: (Lưu ý: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính từ thời điểm này) |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ đã được sửa đổi, bổ sung (nếu có)/ Thu phí; Chuyển cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 6 |
Duyệt, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 7 |
Tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị đề nghị cấp giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Thành viên Hội đồng thẩm định. - Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
10 |
Bước 8 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Hội đồng thẩm định. |
6 |
Bước 9 |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 10 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
2 |
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 |
Bước 12 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 13 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên |
1 |
Thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC): Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí: Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
2. Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết (ngày/ngày làm việc) |
Ghi chú: Thời gian từ Bước 1 đến hết Bước 4 không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo mức phí, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4 - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng; thực hiện tiếp Bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
|
||
4.1 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
4.2 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
4.3 |
Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
4.4 |
Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ đã sửa đổi, bổ sung và phí, lệ phí theo văn bản thông báo, quy trình giải quyết tiếp tục như sau: (Lưu ý: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính từ thời điểm này) |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ đã được sửa đổi, bổ sung (nếu có)/ Thu phí; Chuyển cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 6 |
Duyệt, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 7 |
Tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị đề nghị cấp giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Thành viên Hội đồng thẩm định. - Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
10 |
Bước 8 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Hội đồng thẩm định. |
6 |
Bước 9 |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 10 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
2 |
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 |
Bước 12 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 13 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
1 |
Thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC): Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí: Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
3. Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 5. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
Ghi chú: Thời gian tại Bước 4 không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC |
||
4.1 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
4.2 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
4.3 |
Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
4.4 |
Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Sau khi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu, thực hiện lại quy trình từ Bước 1 |
|||
Bước 5 |
Tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị đề nghị sửa đổi giấy phép (nếu cần thiết) |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Thành viên Hội đồng thẩm định. - Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ |
3 |
Bước 6 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Hội đồng thẩm định. |
1 |
Bước 7 |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 8 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
1 |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0.5 |
Bước 10 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,25 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có); - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
4. Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 5 - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4 |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
Ghi chú: Thời gian tại Bước 4 không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC |
||
4.1 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
4.2 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
4.3 |
Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
4.4 |
Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vu hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Sau khi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu, thực hiện lại quy trình từ Bước 1 |
|||
Bước 5 |
Tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị đề nghị cấp bổ sung giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Thành viên Hội đồng thẩm định. - Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
11 |
Bước 6 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Hội đồng thẩm định. |
3 |
Bước 7 |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 8 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
2 |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 |
Bước 10 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
1 |
Thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có); - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
5. Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 5. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng; thực hiện tiếp Bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
Ghi chú: Thời gian tại Bước 4 không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC |
||
4.1 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
4.2 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
4.3 |
Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên Thái Nguyên |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
4.4 |
Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Sau khi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu, thực hiện lại quy trình từ Bước 1 |
|||
Bước 5 |
Tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị đề nghị sửa đổi giấy phép (nếu cần thiết) |
- Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ |
3 |
Bước 6 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Hội đồng thẩm định. |
1 |
Bước 7 |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 8 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
1 |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0.5 |
Bước 10 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,25 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có); - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú: Thời gian từ Bước 1 đến hết Bước 4 không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo mức lệ phí, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ và mức lệ phí, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
|
||
4.1 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
4.2 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
4.3 |
Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
4.4 |
Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ đã sửa đổi, bổ sung và lệ phí theo văn bản thông báo, quy trình giải quyết tiếp tục như sau: (Lưu ý: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính từ thời thời điểm này) |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ đã được sửa đổi, bổ sung/ Thu lệ phí; Chuyển cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 6 |
Duyệt, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 7 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Hội đồng thẩm định. |
5 |
Bước 8 |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 9 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
1 |
Bước 10 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 |
Bước 11 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 12 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC): Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có) đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và lệ phí: Thẩm định hồ sơ và Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2336/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Quy trình nội bộ số 2 lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân được ban hành tại Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên. |
2 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Quy trình nội bộ số 3 lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân được ban hành tại Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên. |
3 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Quy trình nội bộ số 4 lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân được ban hành tại Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên. |
4 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quy trình nội bộ số 5 lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân được, ban hành tại Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên. |
5 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Quy trình nội bộ số 6 lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân được ban hành tại Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên. |
6 |
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ Sở X-quang chẩn đoán trong Y tế) |
Quy trình nội bộ số 7 lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân được ban hành tại Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.