UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2333/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 02 tháng 11 năm 2015 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2057/TTr-STP ngày 23 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 05 thủ tục hành chính ban hành mới, 27 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Chứng thực |
|
1 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
2 |
Chứng thực di chúc |
3 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
4 |
Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
5 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung bị bãi bỏ |
Lĩnh vực: Tư pháp |
|||
1 |
076394 |
Chứng thực di chúc |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
2 |
076413 |
Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế |
|
3 |
076452 |
Chứng thực văn bản nhận di sản thừa kế |
|
4 |
076436 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
5 |
076486 |
Chứng thực giấy uỷ quyền |
|
6 |
234493 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
|
7 |
234495 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
|
8 |
234497 |
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
9 |
234499 |
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
|
10 |
234500 |
Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
|
11 |
234594 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
12 |
234623 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
|
13 |
234625 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
|
14 |
234629 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
15 |
234633 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
16 |
234637 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
|
17 |
234640 |
Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
|
18 |
234649 |
Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
|
19 |
234658 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
|
20 |
234679 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
|
21 |
234684 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
|
22 |
234477 |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
23 |
234481 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
24 |
234485 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
25 |
234488 |
Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
|
26 |
234489 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
27 |
187747 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.