ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2333/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 14 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TUC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết và chế độ báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4668/TTr-SGTVT ngày 01/10/2014 và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính kèm theo).
UBND tỉnh giao Thủ trưởng Sở Giao thông vận tải căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để tin học hóa việc giải quyết TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2333/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
TTHC thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
1 |
Thủ tục Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” |
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I |
2 |
Thủ tục Cấp phù hiệu “Xe taxi” |
X |
3 |
Thủ tục Cấp phù hiệu “Xe vận chuyển khách du lịch” |
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I |
4 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ (quốc lộ hoặc đường tỉnh) đang khai thác |
X |
5 |
Thủ tục Chấp thuận và gia hạn xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (quốc lộ hoặc đường tỉnh) đang khai thác |
X |
6 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (quốc lộ hoặc đường tỉnh) đang khai thác |
X |
7 |
Thủ tục Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ hoặc Đường tỉnh (Đối với các dự án được UBND tỉnh giao sử dụng điểm đấu nối thuộc Quy hoạch các điểm đấu nối đã được phê duyệt) |
X |
8 |
Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ hoặc đường tỉnh |
X |
9 |
Thủ tục cấp phép thi công điểm đấu nối tạm vào quốc lộ hoặc đường tỉnh |
X |
10 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ (quốc lộ hoặc đường tỉnh) đang khai thác |
X |
II |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|
1 |
Kiểm định và cấp giấy chứng nhận kiểm định An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
2 |
Thủ tục Thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện |
|
3 |
Thủ tục Trả phí/bù trừ phí sử dụng đường bộ đã nộp |
|
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
TTHC thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||
1 |
|
Thủ tục Đăng ký mở tuyến mới |
- Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ - Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải |
X |
2 |
|
Thủ tục Công bố đưa vào khai thác tuyến vận tải khách cố định sau thời gian khai thác thử |
X |
|
3 |
|
Thủ tục Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án đang thực hiện trên tuyến |
X |
|
4 |
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung, thay thế xe khai thác tuyến |
X |
|
5 |
|
Thủ tục Ngừng khai thác, giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định |
X |
|
6 |
T-QNH-157089-TT |
Thủ tục Cấp GPLX đối với người dự sát hạch lái xe lần đầu |
- Thông tư số 46/2012/TTBG TVT ngày 07/11/2012 của Bộ Giao thông Vận tải - Thông tư 38/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013 của Bộ Giao thông Vận tải - Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính - Thông tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính |
X |
7 |
T-QNH-146562-TT |
Thủ tục Cấp GPLX đối với người dự sát hạch nâng hạng GPLX lên hạng B2,C,D,E và hạng F |
X |
|
8 |
T-QNH-233044-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng |
- Thông tư 38/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013 của Bộ Giao thông Vận tải - Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính |
X |
9 |
T-QNH-146381-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe bị mất |
X |
|
10 |
T-QNH-233089-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng không thời hạn |
X |
|
11 |
T-QNH-157097-TT |
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
- Thông tư số 46/2012/TTBG TVT ngày 07/11/2012 của Bộ Giao thông Vận tải - Thông tư 38/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013 của Bộ Giao thông Vận tải - Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính - Thông tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính |
X |
12 |
T-QNH-157100-TT |
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
X |
|
13 |
T-QNH-146749-TT |
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
X |
|
14 |
T-QNH-233098-TT |
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài |
- Thông tư 38/2013/TT- BGTVT ngày 24/10/2013 của Bộ Giao thông Vận tải - Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính - Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính - Thông tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính |
X |
15 |
T-QNH-146871-TT |
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe đăng ký nước ngoài vào Việt Nam |
X |
|
16 |
T-QNH-144143-TT |
Thủ tục Quy định về cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
- Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 03/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 65/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải; |
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I |
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
|||
1 |
T-QNH-233124-TT |
Thủ tục Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa thuộc trách nhiệm địa phương quản lý |
|
X |
2 |
T-QNH-233127-TT |
Thủ tục Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa thuộc trách nhiệm địa phương quản lý |
|
X |
3 |
T-QNH-233141-TT |
Thủ tục Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
X |
4 |
T-QNH-233144-TT |
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị công bố cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
X |
5 |
T-QNH-233147-TT |
Thủ tục Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
X |
6 |
T-QNH-233149-TT |
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
X |
7 |
T-QNH-233153-TT |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bến hàng hóa, bến hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương |
|
X |
8 |
T-QNH-233164-TT |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
X |
9 |
T-QNH-233337-TT |
Thủ tục Đổi lại Giấy chứng nhận đăng kí phương tiện thủy nội địa |
|
X |
10 |
T-QNH-233345-TT |
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
X |
11 |
T-QNH-163844-TT |
Thủ tục Dự thi lấy bằng phương tiện thủy nội địa |
Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ Giao thông Vận tải |
X |
12 |
T-QNH-233372-TT |
Thủ tục Cấp mới, đổi, cấp lại, chuyển đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn người điều khiển phương tiện thủy nội địa |
X |
3. Danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ TTHC |
TTHC thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||
1 |
T-QNH-143874-TT |
Thủ tục Cấp phép sử dụng, khai thác trong phạm vi hành lang dành cho quốc lộ và tỉnh lộ (Loại công trình thiết yếu: Phục vụ an ninh quốc phòng, công trình ngầm, đường cáp quang, đường dây tải điện, đường ống cấp nước, cấp xăng dầu khí đốt, cột đường dây tải điện, đường dây thông tin) |
- Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ - Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT ngày 07/11/2005 của Bộ Giao thông vận tải - Quyết định số 04/2006/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2006 của Bộ Giao thông vận tải - Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ - Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT ngày 07/11/2005 của Bộ Giao thông vận tải - Quyết định số 04/2006/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2006 của Bộ Giao thông vận tải |
X |
2 |
T-QNH-143945-TT |
Thủ tục Chấp thuận về thiết kế kỹ thuật đấu nối vào Quốc lộ (Loại công trình khu công nghiệp, kinh tế, khu dân cư, khu thương mại, dịch vụ sử dụng hành lang đường bộ, đấu nối Quốc lộ) |
X |
|
3 |
T-QNH-143985-TT |
Thủ tục Quy định cấp phép sử dụng, khai thác trong phạm vi hành lang dành cho Quốc lộ (Loại công trình khu công nghiệp, kinh tế, khu dân cư, khu thương mại, dịch vụ sử dụng hành lang đường bộ, đấu nối Quốc lộ) |
|
|
4 |
T-QNH-144058-TT |
Thủ tục Thỏa thuận, chấp thuận, thiết kế kỹ thuật và cấp phép đấu nối liên quan đến tỉnh lộ |
X |
|
5 |
T-QNH-144027-TT |
Thủ tục Chấp thuận sử dụng, khai thác trong phạm vi hành lang dành cho tỉnh lộ (Loại công trình liên quan đến sử dụng hành lang đường bộ, đấu nối Đối với đường địa phương) |
X |
|
6 |
T-QNH-147521-TT |
Thủ tục Cấp phù hiệu xe vận chuyển khách du lịch |
- Nghị định 110/2006/NĐ-CP ngày 28/9/2006 của Chính phủ - Quyết định số 16/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 của Bộ GTVT |
X |
7 |
T-QNH-232964-TT |
Thủ tục Chấp thuận khai thác thử đối với tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh có cự ly từ 1.000 km trở xuống |
Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ Giao thông vận tải |
X |
8 |
T-QNH-232978-TT |
Thủ tục Công bố tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh có cự ly từ 1.000 km trở xuống sau thời gian khai thác thử |
X |
|
9 |
T-QNH-232985-TT |
Thủ tục Đăng kí tham gia khai thác đối với tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh có cự ly từ 1.000 km trở xuống |
X |
|
10 |
T-QNH-232994-TT |
Thủ tục Đăng kí bổ sung xe khai thác tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống |
X |
|
11 |
T-QNH-232997-TT |
Thủ tục Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện vận tải hành khách cố định nội tỉnh, cố định liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống |
X |
|
12 |
|
Thủ tục Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” * |
|
* Ghi chú: * Hủy bỏ Thủ tục cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” nêu tại mục 7-Lĩnh vực Đường bộ, phần III - TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải tại Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 24/3/3014 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.