ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực lưu trữ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quy định số lượng cấp phó cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 76/TTr-SNV ngày 18/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm; thực hiện việc tuyển dụng, bố trí, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động theo vị trí việc làm, bảo đảm tỷ lệ cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực một số vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang; phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Trung tâm lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 13 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã TTLTLS-LĐ.01.01 đến mã TTLTLS-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 03 vị trí (từ mã TTLTLS-CN.01.03 đến mã TTLTLS-CN.03.05).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã TTLTLS-CM.01.06 đến mã TTLTLS-CM.05.10).
- Nhóm VTVL hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí (từ mã TTLTLS-PV.01.11 đến mã TTLTLS-PV.03.13).
2. Sắp xếp thứ tự VTVL:
Số TT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
2 |
1 |
Giám đốc |
TTLTLS-LĐ.01.01 |
1 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTLTLS-LĐ.02.02 |
1 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
9 |
1 |
Lưu trữ viên chính |
TTLTLS-CN.01.03 |
5 |
2 |
Lưu trữ viên |
TTLTLS-CN.02.04 |
4 |
3 |
Lưu trữ viên trung cấp |
TTLTLS-CN.03.05 |
|
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
3 |
1 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
TTLTLS-CM.01.06 |
1 |
2 |
Công nghệ thông tin hạng III |
TTLTLS-CM.02.07 |
1 |
3 |
Kế toán viên |
TTLTLS-CM.03.08 |
1 |
4 |
Văn thư viên trung cấp |
TTLTLS-CM.04.09 |
Kiêm nhiệm |
5 |
Cán sự thủ quỹ |
TTLTLS-CM.05.10 |
Kiêm nhiệm |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
2 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
TTLTLS-PV.01.11 |
01 (HĐ theo NĐ 111) |
2 |
Nhân viên phục vụ |
TTLTLS-PV.02.12 |
01 (HĐ theo NĐ 111) |
3 |
Nhân viên bảo vệ |
TTLTLS-PV.03.13 |
Thuê khoán |
|
|
|
16 |
PHỤ LỤC 02
CƠ
CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TRỰC
THUỘC SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng viên chức tương ứng với hạng chức danh nghề nghiệp |
Tỷ lệ |
I |
Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương |
5 |
|
1 |
Lưu trữ viên chính |
5 |
42% |
II |
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống |
7 |
|
1 |
Lưu trữ viên |
4 |
34% |
2 |
Lưu trữ viên trung cấp |
||
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
1 |
8% |
4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
1 |
8% |
5 |
Kế toán viên |
1 |
8% |
|
Tổng số |
12 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.