ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 19 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 80/TTr-STP ngày 17/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2021, cụ thể:
1. Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ: 48 văn bản (có Phụ lục I kèm theo), bao gồm:
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ năm 2021: 46 văn bản (18 Nghị quyết, 28 Quyết định);
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2021: 02 văn bản (02 Quyết định).
2. Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 03 văn bản (có Phụ lục II kèm theo), bao gồm:
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2021: 03 văn bản (02 Nghị quyết, 01 Quyết định);
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2021: 00 văn bản.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 46 văn bản (18 Nghị quyết, 28 Quyết định) |
|||||
1. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 42/2010/NQ- HĐND7 ngày 10/12/2010 |
Quy định số lượng Phó Trưởng Công an xã, Công an viên; chế độ hỗ trợ lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định số lượng và chế độ hỗ trợ đối với Công an viên bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2022 |
2. |
Nghị quyết |
Số 49/2015/NQ- HĐND8 ngày 11/12/2015 |
Về việc quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định số lượng và chế độ hỗ trợ đối với Công an viên bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 142/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội dân phòng. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/02/2021 |
4. |
Quyết định |
Số 75/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006 |
Về việc ban hành số lượng đội viên và kinh phí hoạt động của Đội Dân phòng. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/02/2021 |
5. |
Quyết định |
Số 54/2008/QĐ-UBND ngày 01/10/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành số lượng đội viên và kinh phí hoạt động của Đội Dân phòng. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định sồ 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/02/2021 |
2. LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH) |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 60/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 |
Về việc Quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy phó quân sự cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 60/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
15/7/2021 |
3. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ) |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 56/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Về việc Quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/12/2021 |
4. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 51/2016/NQ- HĐND9 ngày 16/12/2016 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn năm 2017-2020. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2022 |
2. |
Nghị quyết |
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương. |
01/01/2022 |
3. |
Nghị quyết |
Số 01/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2022 |
4. |
Nghị quyết |
Số 15/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2022 |
5. |
Quyết định |
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
Về việc xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
09/12/2021 |
6. |
Quyết định |
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2022 |
5. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 |
Về việc chuyển giao, tiếp nhận các dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 21/2018/QĐ- UBND ngày 19/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc chuyển giao, tiếp nhận các dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
05/1/2021 |
6. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 65/2016/NQ- HĐND9 ngày 16/12/2016 |
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2022 |
2. |
Nghị quyết |
Số 69/2016/NQ- HĐND9 ngày 16/12/2016 |
Về chế độ thu, nộp và quản lý phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định, trình tự thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
10/5/2021 |
4. |
Quyết định |
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương liên quan đến lĩnh vực môi trường. |
04/8/2021 |
5. |
Quyết định |
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương liên quan đến lĩnh vực môi trường. |
04/8/2021 |
7. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 19/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 |
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020. |
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
2. |
Quyết định |
Số 44/2019/QĐ-UBND 20/12/2019 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020. |
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
3. |
Quyết định |
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 |
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020. |
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020. |
05/6/2021 |
8. LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP) |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương. |
01/7/2021 |
2. |
Quyết định |
Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore. |
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương. |
01/7/2021 |
9. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 38/2016/NQ- HĐND9 ngày 12/8/2016 |
Về việc Quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021. |
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
2. |
Nghị quyết |
Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Về việc Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2017- 2018 đến năm học 2020-2021. |
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 52/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương. |
15/4/2021 |
4. |
Quyết định |
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020- 2021. |
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản (Kết thúc giai đoạn) |
01/01/2022 |
5. |
Quyết định |
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 |
Về việc bãi bỏ điểm a Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021. |
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản (Kết thúc giai đoạn) |
01/01/2022 |
10. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 45/2011/NQ- HĐND8 ngày 08/8/2011 |
Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo hình thức đặt hàng của tỉnh Bình Dương. |
01/01/2022 |
2. |
Nghị quyết |
Số 20/2014/NQ- HĐND8 ngày 24/7/2014 |
Về chế độ hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ hỗ trợ công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/10/2021 |
3. |
Quyết định |
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 |
Về chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chính sách khen thưởng công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2022 |
4. |
Quyết định |
Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chính sách khen thưởng công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2022 |
11. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 47/2015/NQ- HĐND8 ngày 11/12/2015 |
Chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với hộ mới thoát nghèo. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo. |
01/01/2022 |
2. |
Nghị quyết |
Số 07/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo. |
16/3/2021 |
3 |
Nghị quyết |
Số 16/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Quy định mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội và chính sách bảo trợ xã hội cho một số đối tượng đặc thù trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
10/9/2021 |
4 |
Nghị quyết |
Số 02/2021/NQ-HĐND ngày 18/03/2021 |
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo. |
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
5 |
Nghị quyết |
Số 04/2021/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 |
Về việc hỗ trợ tiền thuê nhà đối với người lao động đang ở trọ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản |
01/9/2021 |
6 |
Quyết định |
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
Quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà bảo trợ; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
31/12/2021 |
7. |
Quyết định |
Số 09/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
Về việc hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động và một số đối tượng khác bị tác động bởi dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
8. |
Quyết định |
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 14/8/2021 |
Về việc hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người lao động có hoàn cảnh khó khăn đang ở trọ trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị ảnh hưởng bởi dịch Covid- 19. |
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản |
01/9/2021 |
9. |
Quyết định |
Số 13/2021/QĐ-UBND ngày 22/8/2021 |
Về việc hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người dân thuộc 11 phường trên địa bàn thành phố Thuận An và thị xã Tân Uyên để thực hiện phòng chống dịch Covid - 19. |
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản |
06/9/2021 |
10. |
Quyết định |
Số 14/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 |
Về việc hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người nghèo, cận nghèo và người dân đang ở trọ trong khu vực thực hiện tăng cường giãn cách thuộc 15 phường trên địa bàn thành phố Thuận An, Dĩ An và thị xã Tân Uyên để thực hiện phòng chống dịch Covid - 19. |
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản |
16/9/2021 |
11. |
Quyết định |
Số 18/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
Về việc hỗ trợ cho người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo và người đang hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19. |
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
12. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG) |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 14/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương. |
20/9/2021 |
2. |
Quyết định |
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương. |
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng Chính phủ trong cơ quan Nhà nước của tỉnh Bình Dương. |
15/4/2021 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 00 văn bản |
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021[1]
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 02 VĂN BẢN (02 Quyết định) |
|||||
1. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH) |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 11/2007/QĐ-UBND ngày 24/01/2007 |
Về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa - thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 (điều chỉnh) và định hướng đến năm 2020 |
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản (Kết thúc giai đoạn) |
01/01/2021 |
2. |
Quyết định |
Số 245/2006/QĐ- UBND |
Về việc phê duyệt đề án phát triển xã hội hóa thể dục thể thao tỉnh Bình Dương đến năm 2010 |
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản (Kết thúc giai đoạn) |
01/01/2011 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 00 văn bản |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 03 văn bản (02 Nghị quyết, 01 Quyết định) |
|||||
1. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/10/2021 |
2. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI) |
|||||
2. |
Nghị quyết |
Số 10/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số khoản đóng góp, chế độ giảm một phần chi phí cai nghiện đối với người cai nghiện ma tuý bắt buộc tại cộng đồng; chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma tuý tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Khoản 2, Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2022 |
3. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) |
|||||
3. |
Quyết định
|
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Khoản 3 Điều 4 và Điểm đ, Điểm e Khoản 1 Điều 9 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Khoản 3 Điều 4 và Điểm đ, Điểm e Khoản 1 Điều 9 Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. |
15/01/2021 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 00 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20211
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 00 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 00 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.