ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2326/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 19 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 468/SNN-VP ngày 27 tháng 5 năm 2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 78/TTr-STP ngày 23 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 31/5/2012; Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 03/4/2013; Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 03/6/2013; Quyết định số 2076/QĐĐC-UBND ngày 05/7/2013; Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 và Quyết định số 3805/QĐĐC-UBND ngày 20/11/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẦM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực nông nghiệp |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy công nhận cây đầu dòng |
2 |
Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè |
6 |
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
7 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy chất lượng phân bón |
8 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
9 |
Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hoá xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi |
10 |
Thủ tục chứng nhận đánh giá và công bố hợp chuẩn quá trình tổ chức thu mua mía nguyên liệu |
11 |
Thủ tục công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
II. Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
12 |
Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa ba loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập |
13 |
Thủ tục phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức |
14 |
Thủ tục khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
15 |
Thủ tục khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
16 |
Thủ tục khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
19 |
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
20 |
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh |
21 |
Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) |
22 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt và cấp giấy phép thiết kế, tỉa thưa rừng trồng trong trường hợp có tận thu lâm sản |
23 |
Thủ tục khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức |
24 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh |
25 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng cho các chủ rừng |
26 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án thanh lý và chuyển đổi mục đích sử dụng đất lâm nghiệp |
27 |
Thẩm định và phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
III. Lĩnh vực thủy lợi |
|
28 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
29 |
Thủ tục gia hạn sử dụng giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
30 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
31 |
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
32 |
Thủ tục gia hạn sử dụng giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
33 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
34 |
Thủ tục thẩm định thiết kế, cơ sở các công trình nhóm B |
35 |
Thủ tục thẩm định thiết kế, cơ sở các công trình thuộc dự án nhóm C |
36 |
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình dưới 15 tỷ đồng |
37 |
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm C |
IV. Lĩnh vực thủy sản |
|
38 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản |
39 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thủy sản |
40 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thủy sản |
41 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thủy sản |
42 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
43 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
44 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
45 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản |
46 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản |
47 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản |
48 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản |
49 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở dịch vụ thú y thủy sản |
50 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản |
51 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản |
52 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở kinh doanh thuốc thú y thủy sản |
53 |
Thủ tục cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản |
54 |
Thủ tục cấp mới giấy phép khai thác thủy sản |
55 |
Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
56 |
Thủ tục cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
57 |
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
58 |
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
59 |
Thủ tục đăng ký danh sách thuyền viên tàu cá |
60 |
Thủ tục chứng nhận sản phẩm, hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
V. Lĩnh vực: Thú y |
|
61 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y |
62 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở xét nghiệm, phẫu thuật động vật) |
63 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho người hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn động vật) |
64 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật) |
65 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên xét nghiệm, phẫu thuật động vật) |
66 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho chủ cơ sở kinh doanh thuốc thú y) |
67 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho nhân viên bán hàng thuốc thú y) |
68 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở chuẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật) |
69 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở chuẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật) |
70 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho chủ cơ sở xét nghiệm, phẫu thuật động vật) |
71 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên chuẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật) |
72 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho người hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn động vật) |
73 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho nhân viên xét nghiệm, phẫu thuật động vật) |
74 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho chủ cơ sở kinh doanh thuốc thú y) |
75 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
76 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
77 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (áp dụng cho nhân viên kinh doanh thuốc thú y) |
78 |
Thủ tục đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh |
79 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
80 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y |
81 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y |
VI. Lĩnh vực: Kiểm lâm |
|
82 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu |
83 |
Thủ tục giao nộp gấu cho Nhà nước |
84 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
85 |
Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm |
86 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã, nguy cấp quý hiếm |
87 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cây nhân tạo các loài thực vật hoang dã nguy cấp quý hiếm |
88 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thực vật hoang dã thông thường |
VII. Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật |
|
89 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
90 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
91 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo (hội thảo, hội nghị, tư vấn) thuốc bảo vệ thực vật, phân bón (phân bón vô cơ và phân bón khác), giống cây trồng |
92 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
93 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
94 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
95 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
VIII. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
96 |
Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong thu mua, sơ chế, chế biến, bảo quản vận chuyển và kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản (sau đây gọi là giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP) |
97 |
Thủ tục cấp, cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.