ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2325/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ tại Tờ trình số 33/TTr-SKHCN ngày 26/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Thay thế 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: số 11, 12 mục I phần B; số 46, 47, 48 mục VII phần B Danh mục kèm theo quyết định số 3115/QĐ- UBND ngày 04/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2325/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
I |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học công nghệ |
|
1 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách Nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ nhà nước trong lĩnh vực khoa học tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố thuộc trung ương |
4-6 |
2 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước |
6-8 |
3 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
8-10 |
II |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
11-13 |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
14-16 |
6 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
17-19 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thứ tự |
Trình tự/ Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Hành chính và Thông tin KHCN |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). |
Viên chức phòng Hành chính và Thông tin KHCN được giao xử lý hồ sơ |
- TH1: 01 ngày - TH2: 02 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung |
|||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. |
Trưởng Phòng Hành chính và Thông tin KHCN |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản thông báo |
Lãnh đạo Trung tâm Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư; viên chức phòng Hành chính và Thông tin KHCN được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Trưởng Phòng Hành chính và Thông tin KHCN |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư; viên chức phòng Hành chính và Thông tin KHCN được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân). |
TH1: 03 ngày làm việc TH2: 05 ngày làm việc |
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Hành chính và Thông tin KHCN |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo). Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). |
Viên chức phòng Hành chính và Thông tin KHCN được giao xử lý hồ sơ |
- TH1: 01 ngày - TH2: 02 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung |
|||
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
Trưởng Phòng Phòng Hành chính và Thông tin KHCN |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản thông báo |
Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư; viên chức phòng Hành chính và Thông tin KHCN được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Trưởng Phòng Phòng Hành chính và Thông tin KHCN |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư; viên chức phòng Hành chính và Thông tin KHCN được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân). |
TH1: 03 ngày làm việc TH2: 05 ngày làm việc |
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Phòng Hành chính và Thông tin KHCN |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). |
Viên chức phòng Hành chính và Thông tin KHCN được giao xử lý hồ sơ |
- TH1: 01 ngày - TH2: 02 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung |
|||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN phê duyệt thông báo bằng văn bản về sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
Trưởng Phòng Hành chính và Thông tin KHCN |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản thông báo |
Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư; viên chức phòng Hành chính và Thông tin KHCN được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Trưởng Phòng Hành chính và Thông tin KHCN |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư; viên chức phòng Hành chính và Thông tin KHCN được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; tra kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân). |
TH1: 03 ngày làm việc TH2: 05 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Thứ tự |
Trình tự/Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ, tham mưu giải quyết TTHC theo quy định. |
Cán bộ Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ |
- TH1: 13 ngày - TH 2: 13 ngày |
|
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản từ chối chấp nhận hồ sơ. |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành. |
4,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản thông báo |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư; Cán bộ, công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc quy trình giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||
Bước 4 |
- Kiểm tra nội dung đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan) |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
4,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt trình văn bản UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
04 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KH&CN tại trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư; Cán bộ, công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh qua bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
07 ngày |
Bước 8.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 8.2 |
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi |
03 ngày |
Bước 8.3 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8.4 |
Ký hồ sơ, chuyển văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8.5 |
Phát hành văn bản. Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8.6 |
Trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hoá kết quả giải quyết TTHC - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân). |
- TH 1: 23 ngày - TH 2: 30 ngày |
5. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Thứ tự |
Trình tự/Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ, tham mưu giải quyết TTHC theo quy định. |
Cán bộ Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ |
- TH1: 9,5 ngày - TH 2: 9,5 ngày |
|
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về từ chối chấp nhận hồ sơ. |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành. |
02 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản thông báo |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư; Cán bộ, công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc quy trình giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
||
Bước 4 |
- Kiểm tra nội dung đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan) |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
02 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt trình văn bản UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KH&CN tại trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư; Cán bộ, công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh qua bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
05 ngày |
Bước 8.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 8.2 |
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi |
02 ngày |
Bước 8.3 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8.4 |
Ký hồ sơ, chuyển văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8.5 |
Phát hành văn bản. Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8.6 |
Trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hoá kết quả giải quyết TTHC - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân). |
- TH 1: 15 ngày - TH 2: 20 ngày |
6. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Thứ tự |
Trình tự/Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ, tham mưu lấy ý kiến của các bên có liên quan (tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). |
Cán bộ Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ |
- TH1: 03 ngày - TH 2: 70 ngày |
|
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản từ chối chấp nhận hồ sơ. |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành. |
02 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản thông báo |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư; Cán bộ, công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 7 |
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc quy trình giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||
Bước 4 |
- Kiểm tra nội dung đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan) |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
4,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt trình văn bản UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
04 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở KH&CN tại trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư; Cán bộ, công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh qua bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
10 ngày |
Bước 8.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 8.2 |
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi |
04 ngày |
Bước 8.3 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 8.4 |
Ký hồ sơ, chuyển văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8.5 |
Phát hành văn bản Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8.6 |
Trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hoá kết quả giải quyết TTHC - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân). |
- TH 1: 10 ngày - TH 2: 90 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QTNB: Quy trình nội bộ
TH: Trường hợp
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Số ngày thực hiện TTHC theo QĐ công bố DM TTHC |
Số ngày giải quyết công việc theo QTNB |
I |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách Nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ nhà nước trong lĩnh vực khoa học tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố thuộc trung ương |
Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
5 ngày làm việc |
- TH1: 3 ngày làm việc - TH 2: 5 ngày làm việc |
2 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước. |
Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
5 ngày làm việc |
- TH1: 3 ngày làm việc - TH 2: 5 ngày làm việc |
3 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố thuộc Trung ương. |
Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
5 ngày làm việc |
- TH1: 3 ngày làm việc - TH 2: 5 ngày làm việc |
II |
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 |
30 ngày làm việc |
- TH1: 23 ngày làm việc - TH 2: 30 ngày làm việc |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 |
20 ngày làm việc |
- TH 1: 15 ngày làm việc - TH 2: 20 ngày làm việc |
6 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 |
90 ngày làm việc |
- TH1: 10 ngày làm việc - TH2: 90 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.