ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2325/QĐ-UBND |
Long An, ngày 22 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1872/TTr-SNN ngày 16/6/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số 768/STP-KSTTHC ngày 24/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính mới ban hành, 16 (mười sáu) thủ tục hành bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An (kèm theo 113 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
2 |
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm |
3 |
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá tra thương phẩm |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
6 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
7 |
Chứng nhận thủy sản khai thác |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
12 |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
15 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
16 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
17 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
18 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
19 |
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
20 |
Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
21 |
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
23 |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
24 |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới |
25 |
Xác nhận đăng ký tàu cá |
26 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
27 |
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
II. Danh mục TTHC bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
|
I. Lĩnh vực Thủy sản |
||||
1 |
T-LAN-183019-TT |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC theo Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản |
|
2 |
T-LAN-213047-TT |
Giấy phép khai thác thủy sản. |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC theo Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản |
|
3 |
T-LAN-213049-TT |
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản. |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC theo Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản |
|
4 |
T-LAN-000667-TT |
Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá (tàu có công suất dưới 20CV). |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC theo Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản |
|
5 |
T-LAN-183098-TT |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC theo Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản |
|
6 |
T-LAN-183109-TT |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới. |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC theo Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản |
|
7 |
T-LAN-183114-TT |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê -mua tàu. |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC theo Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản |
|
8 |
T-LAN-183119-TT |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời. |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC theo Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản |
|
9 |
T-LAN-183124-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC theo Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản |
|
10 |
T-LAN-183130-TT |
Giấy chứng nhận đăng ký bè cá. |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC theo Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản |
|
11 |
T-LAN-183225-TT |
Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC theo Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản |
|
12 |
T-LAN-183234-TT |
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. |
Thực hiện chuẩn hóa TTHC theo Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản |
|
13 |
T-LAN-286606-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố danh mục TTHC chuẩn hóa và TTHC bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản |
|
14 |
T-LAN-286607-TT |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố danh mục TTHC chuẩn hóa và TTHC bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực thủy sản |
|
15 |
T-LAN-245210-TT |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. |
|
16 |
T-LAN-245211-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.