ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 232/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 07/2023/TT-BCT ngày 23/3/2023 của Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực công thương;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định số lượng cấp phó của phòng chuyên môn, nghiệp vụ và tương đương thuộc Sở Công Thương; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 10/TTr-SCT ngày 26/02/2024; Sở Nội vụ tại Tờ trình số 76/TTr-SNV ngày 18/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Công Thương có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm; thực hiện việc tuyển dụng, bố trí, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động theo vị trí việc làm, bảo đảm tỷ lệ cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ:
a) Khoản 4 Điều 1 và Phụ lục 04 kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập.
b) Các nội dung về vị trí việc làm của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công Thương tại Quyết định số 2062/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Sở Công Thương.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Công Thương, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM KHUYẾN CÔNG VÀ
TƯ VẤN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 16 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã TTKC-LĐ.01.01 đến mã TTKC-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 04 vị trí (từ mã TTKC-CN.01.03 đến mã TTKC-CN.04.06).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã TTKC-CM.01.07 đến mã TTKC-CM.06.12).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã TTKC-PV.01.13 đến mã TTKC-PV.04.16).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
2 |
1 |
Giám đốc |
TTKC-LĐ.01.01 |
1 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTKC-LĐ.02.02 |
1 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
6 |
1 |
Khuyến công hạng II |
TTKC-CN.01.03 |
2 |
2 |
Khuyến công hạng III |
TTKC-CN.02.04 |
2 |
3 |
Hỗ trợ phát triển công nghiệp hạng II |
TTKC-CN.03.05 |
1 |
4 |
Hỗ trợ phát triển công nghiệp hạng III |
TTKC-CN.04.06 |
1 |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
1 |
1 |
Chuyên viên về tổng hợp |
TTKC-CM.01.07 |
Kiêm nhiệm |
2 |
Kế toán viên |
TTKC-CM.02.08 |
1 |
3 |
Kế toán viên trung cấp |
TTKC.CM.03.09 |
|
4 |
Văn thư viên |
TTKC-CM.04.10 |
Kiêm nhiệm |
5 |
Lưu trữ viên hạng III |
TTKC-CM.05.11 |
Kiêm nhiệm |
6 |
Cán sự thủ quỹ |
TTKC-CM.06.12 |
Kiêm nhiệm |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
TTKC-PV.01.13 |
Kiêm nhiệm |
2 |
Nhân viên lái xe |
TTKC-PV.02.14 |
01 (HĐ theo NĐ 111) |
3 |
Nhân viên phục vụ |
TTKC-PV.03.15 |
Thuê khoán |
4 |
Nhân viên bảo vệ |
TTKC-PV.04.16 |
Thuê khoán |
|
Tổng số |
|
10 |
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG
TÂM KHUYẾN CÔNG VÀ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc tương ứng với chức danh nghề nghiệp |
Tỷ lệ |
I |
Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương |
3 |
|
1 |
Khuyến công hạng II |
2 |
29% |
2 |
Hỗ trợ phát triển công nghiệp hạng II |
1 |
14% |
II |
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống |
4 |
|
1 |
Khuyến công hạng III |
2 |
29% |
2 |
Hỗ trợ phát triển công nghiệp hạng III |
1 |
14% |
3 |
Kế toán viên |
1 |
14% |
4 |
Kế toán viên trung cấp |
||
|
Tổng số |
7 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.