ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2318/QĐ-UBND |
Tân An, ngày 20 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tại công văn số
1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại tờ trình số 910/TTr-SCT ngày 17
tháng 8 năm 2009 và đề xuất của Tổ trưởng Tổ công tác Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này, Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 tỉnh trình UBND tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác Đề án 30 tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 và đã cập nhật theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 04/6/2010 của UBND tỉnh)
PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực công nghiệp: 01 |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng đối với các máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
II. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp: 02 |
|
1 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2 |
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
III. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng: 02 |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
2 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
IV. Lĩnh vực hóa chất: 02 |
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch ngăn ngừa, khắc phục sự cố hóa chất |
2 |
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất nguy hiểm |
V. Lĩnh vực điện: 10 |
|
1 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
2 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực bán buôn và bán lẻ điện nông thôn tại địa phương |
3 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. |
4 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
5 |
Giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
6 |
Cấp thẻ an toàn điện |
7 |
Cấp lại thẻ an toàn điện khi thẻ hết hạn sử dụng |
8 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực |
9 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng |
10 |
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực khi bị mất hoặc bị hỏng |
VI. Lĩnh vực thương mại: 01 |
|
1 |
Đăng ký kiểm tra, xác định năng lực hàng dệt may của thương nhân xuất khẩu dệt may |
VII. Lĩnh vực dịch vụ thương mại: 02 |
|
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2 |
Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
VIII. Lĩnh vực xúc tiến thương mại: 05 |
|
1 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
2 |
Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
3 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham dự các chương trình khuyến mại mang tính may rủi |
4 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham dự các chương trình khuyến mại mang tính may rủi |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo thực hiện khuyến mại trong trường hợp hồ sơ thông báo được nộp trực tiếp tại trụ sở của Sở Công Thương |
IX. Lĩnh vực thương mại quốc tế: 05 |
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 |
Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước: 08 |
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
2 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
3 |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
4 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cửa hàng kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng chai |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
7 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
XI. Lĩnh vực dầu khí: 02 |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hoá lỏng vào chai (LPG) |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai (LPG) |
XII. Lĩnh vực nhập khẩu: 01 |
|
1 |
Xác nhận máy chính trong hệ thống thiết bị đồng bộ nhập khẩu |
XIII. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh: 03 |
|
1 |
Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
2 |
Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
3 |
Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
XIV. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo: 04 |
|
1 |
Tiếp công dân |
2 |
Giải quyết đơn thư khiếu nại lần đầu |
3 |
Giải quyết đơn thư khiếu nại lần 2 |
4 |
Giải quyết đơn thư tố cáo |
* Tổng cộng: có 48 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.