ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2317/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 10 tháng 7 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ và Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh;
Căn cứ Quyết định số 331/QĐ-BKHĐT ngày 20/3/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 434/QĐ-BKHĐT ngày 10/4/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Căn cứ Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1997/TTr-SKHĐT ngày 27 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được bổ sung mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận, cụ thể:
- 01 (một) thủ tục hành chính bổ sung mới;
- 18 (mười tám) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 (một) thủ tục hành chính bãi bỏ của lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư được ban hành kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận;
- 02 (hai) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung của lĩnh vực ODA thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư được ban hành kèm theo Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung mới.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bổ sung mới |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
Nghị định số 38/2013/NĐ; và Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT
|
ODA |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
01 |
T-BTN-189942-TT |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở xuống và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
02 |
T-BTN-189959-TT |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở xuống và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
03 |
T-BTN-189964-TT |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở xuống và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010. |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
04 |
T-BTN-189966-TT |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
05 |
T-BTN-189969-TT |
Thẩm tra Cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
06 |
T-BTN-189983-TT |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010. |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
07 |
T-BTN-189985-TT |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
08 |
T-BTN-189986-TT |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
09 |
T-BTN-190012-TT |
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010. |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
10 |
T-BTN-190000-TT |
Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010. |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
11 |
T-BTN-190002-TT |
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010. |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
12 |
T-BTN-189989-TT |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính Phủ |
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010. |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13 |
T-BTN-190011-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
14 |
T-BTN-190016-TT |
Tạm ngừng hoặc giãn tiến độ thực hiện dự án |
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010. |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
15 |
T-BTN-190017-TT |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010. |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
16 |
T-BTN-190003-TT |
Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp phép trước ngày 01/7/2006 |
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
T-BTN-190006-TT |
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp phép trước ngày 01/7/2006 |
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
18 |
T-BTN-190008-TT |
Đăng ký đổi Giấy phép đầu tư hoặc Giấy phép kinh doanh của Dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp trước ngày 01/7/2006 |
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
19 |
T-BTN-057259-TT |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
Nghị định số 38/2013/NĐ; và Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT
|
ODA |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
20 |
T-BTN-057287-TT |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
Nghị định số 38/2013/NĐ; và Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT
|
ODA |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
01 |
T-BTN-190010-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư – điều chỉnh giấy phép đầu tư (áp dụng cho đầu tư nước ngoài) |
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.