ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2317/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 08 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 260/TTr-STNMT ngày 05/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Dầu Tiếng đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh về tên gọi, vị trí, diện tích đối với 03 công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất với diện tích 13,42ha (đính kèm Phụ lục 1).
2. Bổ sung 09 công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất với diện tích 16,51ha (đính kèm Phụ lục 2).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai các nội dung điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Dầu Tiếng được phê duyệt.
2. Bám sát, chỉ đạo các ban ngành, đơn vị trực thuộc xây dựng các biện pháp cụ thể để quản lý, thực hiện và tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Đồng thời, tạo điều kiện thuận lợi cho nhà đầu tư triển khai thực hiện dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2021 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN GỌI, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 2317/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND
tỉnh Bình Dương)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Mã QH |
Trước điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Chênh lệch (ha) |
Ghi chú |
|||||
Diện tích (ha) |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
Phường, xã |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Vị trí: số tờ, thửa |
Xã, phường, thị trấn |
||||||
1 |
Trạm biến áp 110kV Thanh An và đường dây Thanh An - Trạm 220kV Bến Cát |
Tổng Công ty điện lực Miền Nam |
DNL |
0,70 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh An |
Trạm 110kV Thanh An |
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh An |
0,20 |
Công trình đang thực hiện bồi thường GPMB (thay đổi tên thành 02 công trình) |
Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kV Bến Cát |
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập |
|||||||||
2 |
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
2,63 |
Công trình dạng tuyến (từ Đường nhựa đến Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh) |
Minh Tân |
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh |
3,52 |
Công trình dạng tuyến (từ Đường nhựa đến Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh) |
Minh Tân |
0,89 |
Điều chỉnh diện tích và vị trí thửa đất |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (đoạn từ xã Thanh An đến xã Định Hiệp - giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
6,25 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh An và Định Hiệp |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (đoạn từ xã Thanh An đến xã Định Hiệp - giai đoạn 2) |
9,00 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh An và Định Hiệp |
2,75 |
Điều chỉnh diện tích và vị trí thửa đất |
|
Tổng số |
|
3 |
9,58 |
|
|
|
13,42 |
|
|
3,84 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ
SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 2317/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND
tỉnh Bình Dương)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Mã QH |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Vị trí: số tờ, số thửa |
Xã, phường, thị trấn |
Nguồn vốn |
Pháp lý dự án |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||||
1 |
Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu Trung tâm văn hóa thể thao huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
0,23 |
|
0,23 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Thị trấn Dầu Tiếng |
Ngân sách |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1776/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
1,13 |
|
1,13 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Xã Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ đường ĐH.716 đến đường Hồ Chí Minh, ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
2,03 |
|
2,03 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Xã Long Tân |
Ngân sách |
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng |
4 |
Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến cầu Cái Liễu 2, ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh. |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
1,79 |
|
1,79 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Xã Minh Thạnh |
Ngân sách |
Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng |
5 |
Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến tuyến 7 (nhà ông Hội), ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh. |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
2,40 |
|
2,40 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Xã Minh Thạnh |
Ngân sách |
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng |
6 |
Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông nông thôn (từ nhà ông Phu đến nhà ông Liễu) ấp Đồng Bé, xã Minh Thạnh. |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
1,18 |
|
1,18 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Xã Minh Thạnh |
Ngân sách |
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng |
7 |
Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông nông thôn (từ Nghĩa trang Giáo xứ Minh Thạnh đến trại heo ông Cường) ấp Đồng Sơn, xã Minh Thạnh. |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Xã Minh Thạnh |
Ngân sách |
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng |
8 |
Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông nông thôn từ đường ĐT749A đến cầu Bến Than, ấp Hố Đá, xã Long Tân. |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
5,15 |
|
5,15 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Xã Long Tân |
Ngân sách |
Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng |
9 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Đất Đỏ - Hàng Nù (đoạn từ ĐT748 đến đất bà Thanh, nhà ông Ba Thu) |
UBND xã An Lập |
DGT |
1,10 |
|
1,10 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Xã An Lập |
Ngân sách |
Công văn số 344/UBND-KT ngày 11/3/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng |
|
TỔNG |
|
9 |
16,51 |
0,00 |
16,51 |
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.