ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2314/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 13 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 951/TTr-SDL ngày 29/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Du lịch có trách nhiệm xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh vày các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 13/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
STT |
Tên thủ tục/ Số hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Văn bản bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua BCCI |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa/ 2.001628.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 |
10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 9 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu, một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/ 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Có |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa/ 2.001616.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
750.000 đồng/giấy phép |
Có |
||
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa/ 2.001622.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 9 Quang Trung, Tp. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
1.000.000 đồng/giấy phép |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu, một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh; - Thông tư số 04/2024/TT-BVH.TTDL ngày 26/6/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Có |
4 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành/ 2.001611.000.00.00.H46 danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Không quy định |
Có |
||
5 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể/ 2.001589.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Không quy định |
Có |
|||
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm/ 1.001440.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 9 Quang Trung, Tp. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
100.000 đồng/thẻ |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu, một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/ 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Có |
7 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế/ 1.004628.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
325.000 đồng/thẻ |
Có |
||
8 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa/ 1.004623.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
325.000 đồng/thẻ |
Có |
||
9 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa/ 1.001432.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
325.000 đồng/thẻ |
Có |
||
10 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch/ 1.004614.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 9 Quang Trung, Tp. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế/thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. + 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu, một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/ 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Có |
11 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ 1.004551.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Có |
||
12 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ 1.004503.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Có |
||
13 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe, đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ 1.001455.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 9 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu, một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Có |
14 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ 1.004580.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Có |
||
15 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ 1.004572.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Có |
||
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế/ 1.004605.000.00.00.H46, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 9 Quang Trung, Tp. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không quy định |
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.