ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số: 2310/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 07 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP); BÃI BỎ MỘT SỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ, TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 428/TTr-STC ngày 02/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp).
(có phụ lục 01 kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 03, mục I, phần A (Lĩnh vực Quản lý giá) và danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 03, 04, 05, 06, mục III, phần A (Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp) tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính;
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 3, mục I, phần A và tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, mục III, phần A, Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Tài chính.
(có phụ lục 02 kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤC LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI: 01 danh mục TTHC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp 3.000214 |
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện |
Không |
Nghị định số 148/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại Doanh nghiệp. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phân công (Scan văn bản đến Trưởng phòng chuyên môn) |
1/2 ngày |
B3 |
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công (Scan văn bản đến chuyên viên) |
1/2 ngày |
B4 |
Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ tạm ứng |
Chuyên viên được giao xử lý |
Dự thảo văn bản chấp thuận |
20 ngày |
B5 |
Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Dự thảo văn bản chấp thuận |
1/2 ngày |
B6 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư |
Scan và chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Liên thông UBND tỉnh |
06 ngày |
||
B5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
30 ngày |
PHỤC LỤC II
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ VÀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC GIÁ: 01 danh mục TTHC |
|||
01 |
1.000483.000.00.00.H52 |
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
Thông tư số 118/2021/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP: 04 danh mục TTHC |
|||
01 |
1.007616.000.00.00.H52 |
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Thông tư số 118/2021/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
02 |
1.001352.000.00.00.H52 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Thông tư số 118/2021/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
03 |
1.007619.000.00.00.H52 |
Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Thông tư số 118/2021/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
04 |
1.001254.000.00.00.H52 |
Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Thông tư số 118/2021/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.