ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 231/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 27 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Văn bản số 12/HĐND-CTHĐND ngày 27/01/2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 69/TTr-STP ngày 12/01/2023 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành hết hiệu lực năm 2022 gồm 117 văn bản, trong đó: 91 văn bản hết hiệu lực toàn bộ, 26 văn bản hết hiệu lực một phần.
(Danh mục cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND thành
phố Hải Phòng)
A. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
I. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1. |
Nghị quyết |
06/NQ-HĐND ngày 20/7/2000 |
Về lập lại trật tự an toàn giao thông,vệ sinh môi trường và nếp sống văn minh đô thị |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
01/01/2023 |
2. |
Nghị quyết |
18/2001/NQ-HĐND ngày 28/4/2001 |
Về tiếp tục đẩy mạnh lập lại trật tự an toàn giao thông, vệ sinh môi trường và nếp sống văn minh đô thị |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
01/01/2023 |
3. |
Nghị quyết |
04/2007/NQ-HĐND ngày 18/07/2007 |
Về một số biện pháp cấp bách và cơ bản nhằm giảm thiểu tai nạn giao thông, chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
01/01/2023 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
4. |
Nghị quyết |
21/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về nhiệm vụ và giải pháp thực hiện điều chỉnh cơ cấu kinh tế, đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao sức cạnh tranh nền kinh tế thành phố Hải Phòng, đảm bảo yêu cầu phát triển nhanh, bền vững đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
01/01/2023 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
5. |
Nghị quyết |
04/2008/NQ-HĐND ngày 18/4/2008 |
Về một số chủ trương, giải pháp chủ yếu phát triển nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu hội nhập, công nghiệp hóa, hiện đại hóa thành phố đến năm 2010, 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
01/01/2023 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
6. |
Nghị quyết |
03/2016/NQ-HĐND ngày 29/3/2016 |
Về nhiệm vụ, giải pháp tăng cường kỷ cương thu, chi ngân sách nhà nước, nâng cao hiệu quả đầu tư công |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
01/01/2023 |
7. |
Nghị quyết |
25/2017/NQ-HĐND Ngày 08/12/2017 |
Quyết định phân cấp nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2023 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách |
01/01/2023 |
8. |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 12/07/2018 |
Về cơ chế hỗ trợ vật tư (xi măng, gạch lát vỉa hè, pha đèn chiếu sáng và cây xanh) để cải tạo, nâng cấp hè, đường ngõ đã xuống cấp trên địa bàn các quận thuộc thành phố |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
01/01/2023 |
9. |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 |
Quy định mức chi cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
01/01/2023 |
10. |
Nghị quyết |
08/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2022 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2023 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách |
01/01/2023 |
11. |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Về việc miễn, giảm một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố về việc quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
01/01/2023 |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
12. |
Nghị quyết |
32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Nghị quyết Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hải Phòng |
01/01/2023 |
II. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
13. |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
Quy định hỗ trợ thực hiện tháo dỡ các cơ sở nuôi trồng thủy sản trên các vịnh thuộc quần đảo Cát Bà, huyện Cát Hải |
Khoản 2 Điều 2; điểm b khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND thành phố quy định hỗ trợ thực hiện tháo dỡ các cơ sở nuôi trồng thủy sản trên các vịnh thuộc quần đảo Cát Bà, huyện Cát Hải |
01/01/2023 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||||
14. |
Nghị quyết |
148/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng |
Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 148/2016/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố về sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 148/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố |
01/01/2023 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||||
15. |
Nghị quyết |
27/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 |
Về cơ chế, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thành phố Hải Phòng chịu tác động trực tiếp trong quá trình sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế |
Khoản 1, 2, 3 Điều 1; Điều 2 Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố |
09/12/2022 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
16. |
Nghị quyết |
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Về việc quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Khoản 2, 4, 11 Điều 1; điểm 3 Phụ lục số 01; Phụ lục số 02; Phụ lục số 04; Phụ lục số 09; Phụ lục số 11 kèm theo Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố về việc quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
01/01/2023 |
Phí thẩm định cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, xả nước thải vào công trình thủy lợi quy định tại Mục III Phụ lục số 3 kèm theo Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
20/8/2022 |
||||
LĨNH VỰC THANH TRA |
||||||
17. |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố; quy định mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Điều 3 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hải Phòng kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của HĐND thành phố sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố |
01/8/2022 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||||
18. |
Nghị quyết |
52/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ nghèo trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2020-2025 |
Điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 52/2019/NQ-HĐND |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của HĐND thành phố về việc sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ gia đình người có công với cách mạng có khó khăn về nhà ở trên địa bàn thành phố Hải Phòng và Điều 1 Nghị quyết số 52/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ nghèo trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2020-2025 |
20/7/2022 |
19. |
Nghị quyết |
32/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ gia đình người có công với cách mạng có khó khăn về nhà ở trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Khoản 2, 3, điểm b khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của HĐND thành phố về việc sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ gia đình người có công với cách mạng có khó khăn về nhà ở trên địa bàn thành phố Hải Phòng và Điều 1 Nghị quyết số 52/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ nghèo trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2020-2025 |
20/7/2022 |
B. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
I. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC AN NINH TRẬT TỰ |
|||||
20. |
Chỉ thị |
22/CT-UBND ngày 02/10/2013 |
Về việc quản lý công tác dò tìm, xử lý bom mìn, vật nổ trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
21. |
Quyết định |
1731/QĐ-UBND ngày 14/9/2007 |
Về việc điều chỉnh chế độ bồi dưỡng cho một số lực lượng Cảnh sát thuộc Công an thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
22. |
Quyết định |
2027/QĐ-UBND ngày 28/11/2008 |
Về việc bổ sung một số chế độ bồi dưỡng cho một số lực lượng Cảnh sát thuộc Công an thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
23. |
Quyết định |
1578/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 |
Về việc ban hành quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
24. |
Quyết định |
61/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|||||
25. |
Quyết định |
891/2014/QĐ-UBND Ngày 28/4/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải và các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND thành phố ban hành Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với khu kinh tế Đình Vũ Cát Hải và các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
17/01/2022 |
26. |
Quyết định |
2055/2014/QĐ-UBND Ngày 29/9/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp đảm bảo an ninh, trật tự tại Khu công nghiệp VSIP thuộc Dự án Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND thành phố ban hành Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với khu kinh tế Đình Vũ Cát Hải và các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
17/01/2022 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
27. |
Quyết định |
2614/2014/QĐ-UBND Ngày 27/11/2014 |
Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2014-2020 |
Được thay thế tại Quyết định 18/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND thành phố Ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại thành phố Hải Phòng |
25/4/2022 |
28. |
Quyết định |
1466/2015/QĐ-UBND Ngày 06/7/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 2614/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2014 - 2020 |
Được thay thế tại Quyết định 18/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND thành phố Ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại thành phố Hải Phòng |
25/4/2022 |
29. |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hải Phòng; |
Được thay thế bởi Quyết định 32/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND thành phố ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố |
01/7/2022 |
30. |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định 32/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND thành phố ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố |
01/7/2022 |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
31. |
Quyết định |
2917/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của UBND thành phố Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hải Phòng |
20/8/2022 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
32. |
Quyết định |
111/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 |
Về khung giá dịch vụ sử dụng phà, cầu phao do công ty cổ phần Đường bộ Hải Phòng quản lý |
Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND thành phố quy định về khung giá dịch vụ sử dụng phà tại bến phà Lại Xuân, Dương Áo thành phố Hải Phòng |
01/4/2022 |
33. |
Quyết định |
2152/2016/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hải Phòng |
Quyết định số 54/2022/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của UBND thành phố ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hải Phòng |
01/10/2022 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
34. |
Quyết định |
3426/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Phòng |
30/8/2022 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
35. |
Quyết định |
872/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành |
Được thay thế tại Quyết định số 68/2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND thành phố ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
15/12/2022 |
36. |
Quyết định |
2638/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 72/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND thành phố ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng |
20/12/2022 |
37. |
Quyết định |
3187/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
38. |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 |
Ban hành danh mục loại dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 được áp dụng cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng theo Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
39. |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 |
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
40. |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 |
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý, thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và quy trình lập kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
41. |
Quyết định |
2951/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND thành phố ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng |
15/6/2022 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
42. |
Quyết định |
658/QĐ-UBND ngày 01/4/2002 |
Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Cảng và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vỹ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
43. |
Quyết định |
1639/QĐ-UB ngày 22/7/2002 |
Về việc bổ sung Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Cảng và khu neo đậu tàu Bạch Long Vĩ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
44. |
Quyết định |
1873/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 |
Về việc ban hành Quy định tuyển, sử dụng, đào tạo và quản lý công chức dự bị tại thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
45. |
Quyết định |
1786/2008/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 |
Về việc sửa đổi Quy định về tuyển dụng, sử dụng, đào tạo và quản lý công chức dự bị tại thành phố Hải Phòng theo Quyết định 1873/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
46. |
Quyết định |
2482/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
Bổ nhiệm kế toán trưởng, bố trí phụ trách kế toán trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
47. |
Quyết định |
1919/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
48. |
Quyết định |
2782/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 |
Bổ sung việc thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ cho Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
49. |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 1919/2016/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 của UBND thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
50. |
Quyết định |
96/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
51. |
Quyết định |
2586/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, công chức và lao động hợp đồng tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND thành phố quy định về nội dung về quản lý tổ chức bộ máy, quản lý công chức tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng |
15/3/2022 |
52. |
Quyết định |
813/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
Quy định về tuyển dụng, tiếp nhận công chức tại thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND thành phố quy định về nội dung về quản lý tổ chức bộ máy, quản lý công chức tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng |
15/3/2022 |
53. |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về tuyển dụng, tiếp nhận công chức tại thành phố Hải Phòng được ban hành kèm theo Quyết định số 813/2015/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND thành phố quy định về nội dung về quản lý tổ chức bộ máy, quản lý công chức tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng |
15/3/2022 |
54. |
Quyết định |
2111/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 |
Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ |
Được thay thế tại Quyết định 10/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND thành phố quy định về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ |
15/3/2022 |
55. |
Quyết định |
1098/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng |
01/6/2022 |
56. |
Quyết định |
2819/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 |
Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, viên chức và lao động hợp đồng tại các đơn vị sự nghiệp công lập của thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 62/2022/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND thành phố Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý tổ chức bộ máy, quản lý viên chức và lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hải Phòng |
15/11/2022 |
57. |
Quyết định |
802/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý tổ chức bộ máy, viên chức và lao động hợp đồng tại các đơn vị sự nghiệp công lập của thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 2819/2015/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 62/2022/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND thành phố Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý tổ chức bộ máy, quản lý viên chức và lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hải Phòng |
15/11/2022 |
58. |
Quyết định |
1324/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 |
Quy định một số nội dung về tuyển dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố. |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 62/2022/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND thành phố Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý tổ chức bộ máy, quản lý viên chức và lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hải Phòng |
15/11/2022 |
59. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về tuyển dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 1324/2016/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 62/2022/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND thành phố Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý tổ chức bộ máy, quản lý viên chức và lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hải Phòng |
15/11/2022 |
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
60. |
Quyết định |
3026/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 69/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND thành phố ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hải Phòng |
15/12/2022 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
61. |
Quyết định |
316/QĐ-UBND ngày 07/3/2011 |
Về việc phê duyệt mức hỗ trợ thù lao hàng tháng cho cán bộ thú y xã phường, thị trấn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
62. |
Quyết định |
202/QĐ-UBND ngày 13/02/2012 |
Quyết định mức phụ cấp thu hút đặc thù đối với công chức, viên chức làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
63. |
Quyết định |
2751/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 |
Về việc ủy quyền cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi hoặc nhận lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
64. |
Quyết định |
2882/2016/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng |
09/8/2022 |
65. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 2882/2016/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng |
09/8/2022 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
66. |
Quyết định |
3202/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2017 và Quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2017 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
67. |
Quyết định |
3203/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
68. |
Quyết định |
47/2021/QĐ-UBND Ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/2/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng |
30/4/2022 |
69. |
Quyết định |
1756/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hải Phòng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính Hải phòng |
22/7/2022 |
70. |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
Về việc ban hành danh mục tài sản, thiết bị mua sắm tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND thành phố về danh mục tài sản, thiết bị mua sắm tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
01/10/2022 |
71. |
Quyết định |
41/2021/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm áp dụng trên địa bàn thành phố năm 2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND thành phố quy định hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2022 |
20/9/2022 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
72. |
Quyết định |
781/QĐ-UB ngày 31/3/2004 |
Về việc ban hành quy chế về quản lý, bảo vệ nguồn nước sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
73. |
Quyết định |
2033/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Về việc quy hoạch tỷ lệ quy đổi số lượng, khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 06/01 /2022 của UBND thành phố quy định tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
20/01/2022 |
74. |
Quyết định |
2680/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 |
Ban hành quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng; |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND thành phố ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
01/6/2022 |
75. |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 2680/2014/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND thành phố ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
01/6/2022 |
76. |
Quyết định |
1117/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND thành phố Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng |
01/9/2022 |
77. |
Quyết định |
409/2016/QĐ-UBND Ngày 14/3/2016 |
Quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2022/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND thành phố ban hành quy định về việc lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
25/12/2022 |
LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
78. |
Quyết định |
1787/2011/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức hoạt động, biên chế, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Trụ sở tiếp công dân thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
79. |
Quyết định |
2482/2007/QĐ-UBND ngày 13/12/2007 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
80. |
Quyết định |
1769/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng |
Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND thành phố ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng |
10/8/2022 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
81. |
Quyết định |
1014/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Kiến trúc - Quy hoạch thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
82. |
Quyết định |
1888/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
Phê duyệt chương trình xóa bỏ hoạt động sản xuất gạch đất sét nung bằng lò thủ công, lò đứng liên tục trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
83. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 |
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND thành phố hướng dẫn nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
01/8/2022 |
84. |
Quyết định |
1078/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 |
Về việc quy định tiêu chí ưu tiên trong xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
85. |
Quyết định |
1437/2017/QĐ-UBND Ngày 06/6/2017 |
Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
Được thay thế tại Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND thành phố ban hành quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
21/4/2022 |
86. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 |
Ban hành Quy định di dời, tạm cư, tái định cư khi Nhà nước thực hiện cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của UBND thành phố ban hành quy định di dời bố trí chỗ ở tạm thời, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thực hiện cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
10/10/2022 |
87. |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 |
Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND thành phố ban hành quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
21/3/2022 |
88. |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định di dời, tạm cư, tái định cư khi Nhà nước thực hiện cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của UBND thành phố ban hành quy định di dời bố trí chỗ ở tạm thời, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thực hiện cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
10/10/2022 |
89. |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 |
Ban hành giá cho thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu nhà nước tại các khu chung cư mới xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
90. |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 |
Về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
91. |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 |
Ban hành quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
92. |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo cấp trưởng, cấp phó các tổ chức trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện tại thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND thành phố quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo cấp trưởng, cấp phó các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện tại thành phố Hải Phòng |
01/8/2022 |
93. |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 73/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND thành phố ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hải Phòng |
19/12/2022 |
94. |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo cấp trưởng, cấp phó các tổ chức trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện tại thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND thành phố quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo cấp trưởng, cấp phó các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện tại thành phố Hải Phòng |
01/8/2022 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|||||
95. |
Quyết định |
299/2017/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hải Phòng. |
Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND thành phố ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở văn hóa và thể thao thành phố Hải Phòng |
30/9/2022 |
VĂN PHÒNG |
|
||||
96. |
Quyết định |
1316/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 79/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND thành phố ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
06/01/2013 |
97. |
Quyết định |
2033/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XV (nhiệm kỳ 2016-2021) |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND thành phố ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố |
01/6/2022 |
98. |
Quyết định |
96/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
II. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||||
99. |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Hải Phòng |
Khoản 2 Điều 4, khoản 2 Điều 5 Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo quyết định số 10/2019/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 70/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo quyết định số 10/2019/QĐ-UBND |
20/12/2022 |
100. |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 |
Ban hành Quy định một cửa liên thông trong giải quyết một số thủ tục hành chính cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn thành phố |
Khoản 1 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||
101. |
Quyết định |
2957/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng |
điểm b khoản 3 Điều 8 Quy định tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 2957/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ một phần Quy định tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các đơn vị giáo dục công lập trực thuộc Sở giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
14/3/2022 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||||
102. |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND Ngày 19/6/2019 |
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hải Phòng |
Điều 7; Điều 8; điểm b khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 9; Điều 10; điểm d khoản 1 Điều 11; điểm e khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 12; khoản 4 Điều 16; điểm b khoản 1, điểm a, d khoản 2, khoản 6, khoản 7, khoản 8 Điều 21; khoản 3 Điều 24; khoản 1 Điều 28; Khoản 1 Điều 31; khoản 1 Điều 34 của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND . |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết định số 21/2022/QĐ UBND ngày 26/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 20/2019/QĐ-UBND |
16/5/2022 |
103. |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Khoản 3 Điều 7 Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 57/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 và quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 |
20/10/2022 |
104. |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND |
Khoản 7 Điều 1 Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 57/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 và quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 |
20/10/2022 |
105. |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 |
Quy định một số nội dung về quản lý tổ chức bộ máy, quản lý công chức tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng |
Điểm b khoản 2 Điều 4; điểm c, d khoản 3, điểm b, c, d khoản 4 Điều 7; điểm b khoản 2, điểm b khoản 4 Điều 9; điểm c khoản 3 Điều 11; tiết b3 điểm b khoản 2 Điều 13 Quy định một số nội dung về quản lý tổ chức bộ máy, quản lý công chức tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo 08/2022/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý tổ chức bộ máy, quản lý công chức tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo quyết định số 08/2022/QĐ-UBND |
20/12/2022 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
106. |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ Phòng chống thiên tai thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND |
Khoản 2, khoản 3 Điều 1 Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ Phòng chống thiên tai thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 15/8/2016. |
Được thay thế tại Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND thành phố Quy định về nội dung chi và mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai thành phố Hải Phòng |
10/11/2022 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||||
107. |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 |
Về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng |
- Mục I Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND . - Mục II Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng dùng kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND . - Mục IV.2, IV.3 Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng dùng kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND . - Mục V Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng dùng kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND . - Mục VIII Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng dùng kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND . |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng |
30/4/2022 |
108. |
Quyết định |
42/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND đối với 02 loại tài nguyên là Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) và Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND |
10/9/2022 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
109. |
Quyết định |
54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Ban hành quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024). |
21 Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại nông thôn và đô thị tương ứng tại Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024). |
Được thay thế tại Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND thành phố điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá các loại đất 05 năm (2020- 2024) trên địa bàn thành phố |
08/5/2022 |
110. |
Quyết định |
306/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 |
Về việc ủy quyền cho Sở tài nguyên và môi trường thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 306/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND thành phố về việc ủy quyền cho Sở tài nguyên và môi trường thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 75/2022/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND thành phố bãi bỏ một phần Quyết định số 306/2017/QĐ-UBND về việc ủy quyền cho Sở tài nguyên và môi trường thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
25/12/2022 |
LĨNH VỰC THANH TRA |
||||||
111. |
Quyết định |
692/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố Hải Phòng |
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 692/2015/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||||||
112. |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 |
Ban hành Quy định về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Khoản 5 Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
113. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND Ngày 08/6/2018 |
Quy chế phối hợp thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Khoản 1 Điều 5; điểm a khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 8; điểm a khoản 1, điểm b khoản 1 Điều 9; Điều 11; tên khoản 4, điểm a khoản 4, khoản 6 Điều 12 Quy chế phối hợp thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND thành phố sửa đổi Quy chế phối hợp thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND |
10/3/2022 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||||
114. |
Quyết định |
2464/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
Quy định quản lý hệ thống cây xanh, công viên, vườn hoa, mảng xanh công cộng đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Điều 4 Quy định quản lý hệ thống cây xanh, công viên, vườn hoa, mảng xanh công cộng đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 2464/2015/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 Ban hành quy định về bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
07/3/2022 |
Khoản 4 Điều 3; Điều 9; khoản 1, 2 Điều 12; khoản 1, 4, 7 Điều 14; Điều 17; điểm c, e khoản 1 Điều 21; khoản 2 Điều 22; Phụ lục IV kèm theo 2464/2015/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý hệ thống cây xanh, công viên, vườn hoa, mảng xanh công cộng đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo quyết định số 2464/2015/QĐ-UBND |
11/11/2022 |
||||
115. |
Quyết định |
2118/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng |
Nội dung: “quản lý chất thải rắn thông thường tại đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao, cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng” tại Điều 1 và Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2118/2016/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 của UBND thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2022 |
116. |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Quy định quản lý hoạt động thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
Điều 5 Quy định quản lý hoạt động thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 Ban hành quy định về bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
07/3/2022 |
117. |
Quyết định |
326/2017/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Điều 4 Quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 326/2017/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 Ban hành quy định về bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
07/3/2022 |
Tổng số: 117 văn bản QPPL |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.