ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 231/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL;
Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 21/TTr-STP ngày 09/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2019 (Mẫu số 03).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2019 (Mẫu số 04).
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức đăng tải Quyết định này và 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019 trên Trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh và Công báo tỉnh.
2. Sở Tư pháp tổ chức tạo lập bổ sung Hệ cơ sở dữ liệu điện tử văn bản phục vụ rà soát và thông tin về tình trạng pháp lý của văn bản bằng hình thức văn bản điện tử trên Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 292/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, tiền ăn cho dân quân làm nhiệm vụ |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 200/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND tỉnh về quy định mức trợ cấp ngày công lao động, chi phí đi lại, tiền ăn cho dân quân khi làm nhiệm vụ |
15/4/2019 |
2 |
Nghị quyết |
Số 108/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Ban hành quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 202/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND tỉnh về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
15/4/2019 |
3 |
Nghị quyết |
Số 246/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 205/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/4/2019 |
4 |
Nghị quyết |
Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 205/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/4/2019 |
5 |
Nghị quyết |
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 214/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/7/2019 |
6 |
Nghị quyết |
Số 169/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
30/12/2019 |
7 |
Nghị quyết |
Số 210/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2019. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
30/12/2019 |
8 |
Nghị quyết |
Số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2019 |
9 |
Nghị quyết |
Số 126/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2019 |
10 |
Nghị quyết |
Số 36/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Về việc quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 252/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao |
20/12/2019 |
11 |
Quyết định |
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Vì căn cứ trực tiếp để ban hành văn bản là: Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn bị thay thế bằng Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hưng Yên bị thay thế bằng Nghị quyết số 214/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
20/7/2019 |
Mẫu số 03
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 292/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, tiền ăn cho dân quân làm nhiệm vụ |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 200/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND tỉnh về quy định mức trợ cấp ngày công lao động, chi phí đi lại, tiền ăn cho dân quân khi làm nhiệm vụ |
15/4/2019 |
2 |
Nghị quyết |
Số 108/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Ban hành quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 202/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND tỉnh về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
15/4/2019 |
3 |
Nghị quyết |
Số 246/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 205/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/4/2019 |
4 |
Nghị quyết |
Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 205/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/4/2019 |
5 |
Nghị quyết |
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 214/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/7/2019 |
6 |
Nghị quyết |
Số 169/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
30/12/2019 |
7 |
Nghị quyết |
Số 210/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2019. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
30/12/2019 |
8 |
Nghị quyết |
Số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2019 |
9 |
Nghị quyết |
Số 126/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2019 |
10 |
Nghị quyết |
Số 36/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Về việc quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 252/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao |
20/12/2019 |
11 |
Quyết định |
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Vì căn cứ trực tiếp để ban hành văn bản là: Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn bị thay thế bằng Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hưng Yên bị thay thế bằng Nghị quyết số 214/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên vào ngày 20/7/2019 |
20/7/2019 |
12 |
Quyết định |
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Vì căn cứ trực tiếp để ban hành văn bản là: Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn bị thay thế bằng Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hưng Yên bị thay thế bằng Nghị quyết số 214/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên vào ngày 20/7/2019 |
20/7/2019 |
13 |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2019 |
14 |
Quyết định |
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2019 |
15 |
Quyết định |
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
Về việc ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
15/01/2019 |
16 |
Quyết định |
Số 15/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 |
Về việc thành lập Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các huyện, thị xã trực thuộc Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
01/02/2019 |
17 |
Quyết định |
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
31/3/2019 |
18 |
Quyết định |
Số 2290/QĐ-UBND ngày 14/11/2006 |
Về việc thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên Phố Nối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Mỹ trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Yên Mỹ |
15/4/2019 |
19 |
Quyết định |
Số 1838/QĐ-UBND ngày 14/9/2010 |
Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ dạy nghề cho Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Phố Nối |
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Mỹ trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Yên Mỹ |
15/4/2019 |
20 |
Quyết định |
Số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 |
Ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 của UBND tỉnh Hưng Yên |
20/5/2019 |
21 |
Quyết định |
Số 31/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 |
Về việc quy định mức thu, quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
12/7/2019 |
22 |
Quyết định |
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
12/7/2019 |
23 |
Quyết định |
Số 1221/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 |
Về việc Thành lập Trung tâm Quan trắc, phân tích tài nguyên và môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh sáp nhập Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường và Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường thành Trung tâm Quan trắc - Thông tin tài nguyên và môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/8/2019 |
24 |
Quyết định |
Số 2308/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
Về việc đổi tên Trung tâm Quan trắc, phân tích tài nguyên trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh sáp nhập Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường và Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường thành Trung tâm Quan trắc - Thông tin tài nguyên và môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/8/2019 |
25 |
Quyết định |
Số 2372/QĐ-UBND ngày 05/11/2003 |
Về việc đổi tên Trung tâm thông tin lưu trữ địa chính thành Trung tâm thông tin - lưu trữ tư liệu về tài nguyên và môi trường |
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh sáp nhập Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường và Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường thành Trung tâm Quan trắc - Thông tin tài nguyên và môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/8/2019 |
26 |
Quyết định |
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
Ban hành Quy định về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định 29/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/9/2019 |
27 |
Quyết định |
Số 2589/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh sáp nhập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng với Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng giao thông trực thuộc Sở Giao thông Vận tải thành Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông - xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
03/9/2019 |
28 |
Quyết định |
Số 2051/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 |
Về việc thành lập Ban quản lý dự án giao thông trên cơ sở hợp nhất Ban quản lý dự án giao thông nông thôn và Ban Quản lý các dự án giao thông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh sáp nhập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng với Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng giao thông trực thuộc Sở Giao thông Vận tải thành Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông - xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
03/9/2019 |
29 |
Quyết định |
Số 09/2008/QĐ-UBND ngày 21/3/2008 |
Ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/10/2019 |
30 |
Quyết định |
Số 76/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 |
Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 76/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước |
15/10/2019 |
31 |
Quyết định |
Số 2439/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
Về việc Tổ chức lại Đài phát thanh truyền hình Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh tổ chức lại Đài phát thanh truyền hình Hưng Yên |
07/11/2019 |
32 |
Quyết định |
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
Ban hành Quy định quản lý di tích, di vật cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý di tích, di vật cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/12/2019 |
33 |
Quyết định |
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 |
Ban hành quy định về dậy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Vì căn cứ trực tiếp ban hành văn bản là Khoản 2 Điều 15 Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bị hết hiệu lực từ ngày 26/8/2019 |
26/8/2019 |
34 |
Quyết định |
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Ban hành quy định về dậy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Vì căn cứ trực tiếp ban hành văn bản là Khoản 2 Điều 15 Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bị hết hiệu lực từ ngày 26/8/2019 |
26/8/2019 |
TỔNG SỐ: 34 VĂN BẢN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có văn bản nào |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019:
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 21/2001/QĐ-UB ngày 03/8/2001 |
Ban hành Bộ đơn giá công tác sửa chữa trong XDCB |
Bị thay Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/12/2007 |
TỔNG SỐ: 01 VĂN BẢN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có văn bản nào |
Mẫu số 04
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Điểm d Khoản 1 Điều 1 và Điểm c Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết |
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 211/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
25/7/2019 |
2 |
Nghị quyết |
Số 115/2017/NQ-HĐND ngày 21/11/2017 của HĐND tỉnh Hưng Yên quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học, mức thưởng khuyến khích ưu đãi tài năng và thu hút nhân tài ban |
Bãi bỏ Khoản 1, Điều 14 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 252/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao |
20/12/2019 |
3 |
Quyết định |
Số 16/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 của UBND tỉnh về việc thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
Bãi bỏ Khoản c Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
01/02/2019 |
4 |
Quyết định |
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 5 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên |
01/3/2019 |
5 |
Quyết định |
Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định Quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 7 Chương II; Khoản 2 Điều 12 Chương III |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định Quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/5/2019 |
6 |
Quyết định |
Số 1992/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Bãi bỏ Điểm b Khoản 4 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh sáp nhập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng với Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải thành Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông - xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
03/9/2019 |
7 |
Quyết định |
Số 2515/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải |
Bãi bỏ Điểm b Khoản 3 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh sáp nhập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng với Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải thành Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông - xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
03/9/2019 |
8 |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Sửa đổi Điều 20, 21; bổ sung Điều 20a, 21a |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016 - 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh |
15/10/2019 |
9 |
Quyết định |
Số 03/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 các Quyết định của UBND tỉnh ngày 18 tháng 01 năm 2019 về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế các huyện, thành phố trực thuộc Sở Y tế |
15/11/2019 |
10 |
Quyết định |
Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế Thành phố Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 các Quyết định của UBND tỉnh ngày 18 tháng 01 năm 2019 về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế các huyện, thành phố trực thuộc Sở Y tế |
15/11/2019 |
11 |
Quyết định |
Số 05/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 các Quyết định của UBND tỉnh ngày 18 tháng 01 năm 2019 về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế các huyện, thành phố trực thuộc Sở Y tế |
15/11/2019 |
12 |
Quyết định |
Số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Yên Mỹ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 các Quyết định của UBND tỉnh ngày 18 tháng 01 năm 2019 về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế các huyện, thành phố trực thuộc Sở Y tế |
15/11/2019 |
13 |
Quyết định |
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Văn Lâm trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 các Quyết định của UBND tỉnh ngày 18 tháng 01 năm 2019 về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế các huyện, thành phố trực thuộc Sở Y tế |
15/11/2019 |
14 |
Quyết định |
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Ân Thi trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 các Quyết định của UBND tỉnh ngày 18 tháng 01 năm 2019 về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế các huyện, thành phố trực thuộc Sở Y tế |
15/11/2019 |
15 |
Quyết định |
Số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 các Quyết định của UBND tỉnh ngày 18 tháng 01 năm 2019 về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế các huyện, thành phố trực thuộc Sở Y tế |
15/11/2019 |
16 |
Quyết định |
Số 10/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Văn Giang trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 các Quyết định của UBND tỉnh ngày 18 tháng 01 năm 2019 về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế các huyện, thành phố trực thuộc Sở Y tế |
15/11/2019 |
17 |
Quyết định |
Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Kim Động trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 các Quyết định của UBND tỉnh ngày 18 tháng 01 năm 2019 về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế các huyện, thành phố trực thuộc Sở Y tế |
15/11/2019 |
TỔNG SỐ: 17 VĂN BẢN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có văn bản nào |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019: Không có văn bản nào.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.