BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 231/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Luật số 63/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
Các Danh mục được đăng tải công khai tại cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (http://www.moit.gov.vn).
1. Vụ Pháp chế phối hợp với Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương kỳ 2019-2023 trên cổng thông tin điện tử của Bộ Công Thương; gửi đăng Công báo đối với Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 theo quy định của pháp luật;
2. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan phát hành Tập hệ thống hóa văn bản còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 phục vụ việc lưu trữ, nghiên cứu, giảng dạy, tạo nguồn văn bản để phục vụ công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản và các hoạt động quản lý nhà nước khác của Bộ Công Thương.
3. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật. Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đề án của Bộ hoặc cơ quan cấp trên, đề nghị khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đề án.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
THƯƠNG CHỦ TRÌ XÂY DỰNG HOẶC BAN HÀNH TRONG GIAI ĐOẠN 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-BCT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
STT |
Tên văn bản |
1. |
Luật số 42/2019/QH14 của ngày 14 tháng 6 năm 2019 Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật Kinh doanh bảo hiểm |
2. |
Nghị định số 71/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp |
3. |
Nghị định số 75/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực cạnh tranh |
4. |
.Nghị định số 78/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 148/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường |
5. |
Quyết định số 12/2019/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
6. |
Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
7. |
Quyết định số 30/2019/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế xây dựng, thực hiện, quản lý Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
8. |
Quyết định số 940/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư sửa đổi Nghị định thư giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam ký ngày 21/3/2016 |
9. |
Thông tư số 01/2019/TT-BCT ngày 09 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cửa khẩu nhập khẩu phế liệu |
10. |
Thông tư số 02/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió |
11. |
Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
12. |
Thông tư số 04/2019/TT-BCT ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nguyên tắc điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt hàng muối, trứng gia cầm năm 2019 |
13. |
Thông tư số 05/2019/TT-BCT ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2017/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời. |
14. |
Thông tư số 06/2019/TT-BCT ngày 25 tháng 3 năm 2019 cuả Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cửa khẩu nhập khẩu ô tô chỡ người dưới 16 chỗ ngồi |
15. |
Thông tư số 07/2019/TT-BCT ngày 19 tháng 4 năm 2019 cuả Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
16. |
Thông tư số 08/2019/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu mặt hàng gạo và lá thuốc lá khô có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia theo hạn ngạch thuế quan năm 2019 và năm 2020. |
17. |
Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
18. |
Thông tư số 10/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN. |
19. |
Thông tư số 11/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia |
20. |
Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
21. |
Thông tư số 13/2019/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc |
22. |
Thông tư số 14/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn tời trục mỏ QCVN 02:2016/BCT được ban hành kèm theo Thông tư số 32/2016/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
23. |
Thông tư số 15/2019/TT-BCT ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi khoản 1 và khoản 4 Điều 12 của Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
24. |
Thông tư số 16/2019/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2019. |
25. |
Thông tư số 17/2019/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành. |
26. |
Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
27. |
Thông tư số 19/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định về áp dụng các biện pháp tự vệ đặc biệt để thực thi Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
28. |
Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
29. |
Thông tư số 21/2019/TT-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do ASEAN – Hồng Công, Trung Quốc |
30. |
Thông tư số 22/2019/TT-BCT ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc tạm ngừng kinh doanh chuyển khẩu, kinh doanh tạm nhập gỗ dán vào Việt Nam để tái xuất sang Hoa Kỳ |
31. |
Thông tư số 23/2019/TT-BCT ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc không áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường có xuất xứ từ các nước ASEAN |
32. |
Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện |
33. |
Thông tư số 25/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa Asean |
34. |
Thông tư số 26/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu kê khai của hộ gia đình, cá nhân sản xuất rượu thủ công không nhằm mục đích kinh doanh |
35. |
Thông tư số 27/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu |
36. |
Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá |
37. |
Thông tư số 29/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng biểu giá chi phí tránh được và ban hành hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ |
38. |
Thông tư số 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối |
39. |
Thông tư số 31/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều củaThông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia; Thông tư số 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia và Thông tư số 44/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia |
40. |
Thông tư số 32/2019/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm, nghiệm thu, bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp |
41. |
Thông tư số 33/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống tiêu chí của Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
42. |
Thông tư số 34/2019/TT-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hệ thống thông tin năng lượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
43. |
Thông tư số 35/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn Trạm nạp LPG |
44. |
Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thay thế Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
45. |
Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại |
46. |
Thông tư số 38/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với máy biến áp phòng nổ dùng trong mỏ hầm lò |
47. |
Thông tư số 39/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công nghiệp sản xuất đường mía |
48. |
Thông tư số 40/2019/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương. |
49. |
Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của một số loại hàng hóa xuất khẩu, hàng hóa quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương. |
50. |
Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
STT |
Tên văn bản |
1. |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 5 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
2. |
Nghị định số 35/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Cạnh tranh |
3. |
Nghị định số 54/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Công Thương |
4. |
.Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
5. |
Nghị định số 98/2020/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
6. |
Nghị định số 99/2020/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, xăng dầu và khí. |
7. |
Quyết định số 01/2020/QD-TTg ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
8. |
Quyết định số 04/2020/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc ban hành kèm theo Quyết định 26/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ |
9. |
Quyết định số 08/2020/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2020 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 24/2014/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án sinh khối tại Việt Nam. |
10. |
Quyết định số 13/2020/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2020 về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án điện mặt trời tại Việt Nam |
11. |
Thông tư số 01/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan năm 2020 |
12. |
Thông tư số 02/2020/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nguyên tắc điều hành nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với mặt hàng muối và trứng gia cầm năm 2020 |
13. |
Thông tư số 03/2020/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan theo Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương |
14. |
Thông tư số 04/2020/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đấu giá hạn ngạch thuế quan nhập khẩu ô tô đã qua sử dụng theo Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương |
15. |
Thông tư số 05/2020/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 n ăm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập –tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô -dôn |
16. |
Thông tư số 06/2020/TT-BCT ngày 24 tháng 03 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định CPTPP. |
17. |
Thông tư số 07/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 quy định thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tư do ASEAN – Úc – Niu Di-lân |
18. |
Thông tư số 08/2020/TT-BCT ngày 8 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mại Việt Nam – Cuba |
19. |
Thông tư số 09/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về lộ trình áp dụng cửa khẩu nhập khẩu, xuất khẩu qua biên giới đất liền đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan |
20. |
Thông tư số 10/2020/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Thông tư số 03/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về công nghệ, thiết bị sản xuất gang, thép |
21. |
Thông tư số 11/2020/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định EVFTA |
22. |
Thông tư số 12/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 09/2017/TT-BCT ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương và một số quy trình kiểm định ban hành kèm theo Thông tư số 10/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
23. |
Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
24. |
Thông tư số 14/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn một số quy định về thanh tra chuyên ngành Công Thương |
25. |
Thông tư số 15/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2020 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu |
26. |
Thông tư số 16/2020/TT-BCT ngày 07 tháng 7 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
27. |
Thông tư số 17/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về bảo quản và hủy bỏ giếng khoan dầu khí |
28. |
Thông tư số 18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời |
29. |
Thông tư số 19/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN. |
30. |
Thông tư số 20/2020/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên EAEU năm 2020, 2021 và 2022 |
31. |
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 9 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
32. |
Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 9 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện |
33. |
Thông tư số 23/2020/TT-BCT ngày 9 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phương pháp xác định mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại |
34. |
Thông tư số 24/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phân cấp tài nguyên trữ lượng dầu khí và lập Báo cáo trữ lượng dầu khí |
35. |
Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 9 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng lượng. |
36. |
Thông tư số 26/2020/TT-BCT ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2020. |
37. |
Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng quản lý thị trường |
38. |
Thông tư số 28/2020/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP |
39. |
Thông tư số 30/2020/TT-BCT ngày 26 tháng 11 năm 2020 hướng dẫn thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu về phòng vệ thương mại |
40. |
Thông tư 31/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
41. |
Thông tư số 32/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bồn chứa khí dầu mỏ hoá lỏng |
42. |
Thông tư số 33/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho mỏ lộ thiên |
43. |
Thông tư số 34/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên |
44. |
Thông tư số 35/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng |
45. |
Thông tư số 36/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ |
46. |
Thông tư số 37/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
47. |
Thông tư số 38/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy phát điện phòng nổ dùng cho mỏ hầm lò |
48. |
Thông tư số 39/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện. |
49. |
Thông tư số 40/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại phát triển ngoại thương thuộc Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại |
50. |
Thông tư số 41/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, vận hành hồ chứa quặng đuôi trong khai thác và chế biến khoáng sản. |
51. |
Thông tư số 42/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc khai báo, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu môi trường ngành công thương |
52. |
Thông tư số 43/2020/TT- BCT ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan năm 2021 |
53. |
Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất khẩu trang y tế, găng tay y tế và bộ trang phục phòng, chống dịch |
54. |
Thông tư số 45/2020/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hàm lượng thủy ngân trong đèn huỳnh quang |
55. |
Thông tư số 46/2020/TT-BCT ngày 21 tháng12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng natri hydroxit công nghiệp. |
56. |
Thông tư số 47/2020/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
57. |
Thông tư số 48/2020/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm |
58. |
Thông tư số 49/2020/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng Poly Aluminium Chloride (PAC) |
59. |
Thông tư số 50/2020/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng amoniac công nghiệp |
60. |
Thông tư số 51/2020/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn hàm lượng chì trong sơn |
61. |
Thông tư số 52/2020/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy dịnh về nguyên tắc điều hành và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khảu muối, trứng gia cầm năm 2021 |
62. |
Thông tư số 53/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá |
63. |
Thông tư số 54/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường và Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
64. |
Thông tư số 55/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chế độ báo cáo của lực lượng Quản lý thị trường |
65. |
Thông tư số 56/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2018/TT-BCT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định mẫu, quy cách, chế độ cấp phát, quản lý, sử dụng số hiệu, biển hiệu, phù hiệu, cờ hiệu, cấp hiệu, trang phục của lực lượng Quản lý thị trường |
66. |
Thông tư số 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện |
STT |
Tên văn bản |
1. |
Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử |
2. |
Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
3. |
Thông tư số 01/2021/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 31 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực công thương |
4. |
Thông tư số 02/2021/TT-BCT ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len. |
5. |
Thông tư 03/2021/TT-BCT ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2021 |
6. |
Thông tư số 04/2021/TT-BCT ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc trong hầm lò |
7. |
Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện |
8. |
Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện. |
9. |
Thông tư số 07/2021/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
10. |
Thông tư số 08/2021/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương |
11. |
Thông tư số 09/2021/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về: Thuốc nổ TNP1 |
12. |
Thông tư số 10/2021/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương rời bao gói |
13. |
Thông tư số 11/2021/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mìn phá đá quá cỡ |
14. |
Thông tư số 12/2021/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ bột không có TNT dùng cho lộ thiên |
15. |
Thông tư số 13/2021/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2021 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm định trên cơ sở rủi ro đối với các bình chịu áp lực nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy chế biến khí và nhà máy đạm |
16. |
Thông tư số 14/2021/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len về phòng vệ thương mại |
17. |
Thông tư số 15/2021/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với Asptomat phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò |
18. |
Thông tư số 16/2021/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với Khởi động từ phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò |
19. |
Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
20. |
Thông tư số 18/2021/TT-BCT ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương |
21. |
Thông tư số 19/2021/TT-BCT ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển |
22. |
Thông tư số 20/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 27/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng quản lý thị trường |
23. |
Thông tư số 21/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về chỉ định cửa khẩu nhập khẩu ô tô dưới 16 chỗ ngồi |
24. |
Thông tư số 22/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng biểu mẫu trong hoạt đông kiểm tra, xử lý vi phạm và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
25. |
Thông tư số 23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu do Bộ Công Thương quản lý |
26. |
Thông tư số 24/2021/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm và muối theo HNTQ năm 2022 |
27. |
Thông tư số 25/2021/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 33/2019/TT-BCT quy định hệ tiêu chí của Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
TT |
Tên văn bản |
1. |
Luật Dầu khí số 12/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội |
2. |
Luật số 03/2022/Qh15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công; Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Luật Đầu tư; Luật Nhà ở; Luật Đấu thầu; Luật Điện lực; Luật Doanh nghiệp; Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt; Luật Thi hành án dân sự |
3. |
Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
4. |
Nghị định 33/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường |
5. |
Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất |
6. |
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
7. |
Thông tư số 01/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý website thương mại điện tử và Thông tư số 59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động |
8. |
Thông tư số 02/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức Quản lý thị trường |
9. |
Thông tư số 03/2022/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất mặt hàng khẩu trang y tế, găng tay y tế và bộ trang phục phòng, chống dịch, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
10. |
Thông tư số 04/2022/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là cấp tỉnh) và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là cấp huyện) |
11. |
Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy tắc xuất xứ trong Hiệp định RCEP |
12. |
Thông tư số 06/2022/TT-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu mặt hàng gạo và lá thuốc lá khô có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia theo hạn ngạch thuế quan năm 2021 và năm 2022 |
13. |
Thông tư số 07/2022/TT-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện các biện pháp phòng vệ thương mại trong Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện khu vực |
14. |
Thông tư số 08/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ toàn bộ Thông tư số 28/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới |
15. |
Thông tư số 09/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tác xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc |
16. |
Thông tư số 10/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thực hiện quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
17. |
Thông tư số 11/2022/TT-BCT ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phân giao hạn ngạch thuế quan NK đối với mặt hàng đường theo phương thức đấu giá |
18. |
Thông tư số 12/2022/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống đường ống phân phối khí và các công trình khí. |
19. |
Thông tư số 13/2022/TT-BCT ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư 05/2021/TTT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện |
20. |
Thông tư số 14/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BCT ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự lập, thẩm định và phê duyệt giá truyền tải điện. |
21. |
Thông tư số 15/2022/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xây dung khung giá phát điện áp dụng cho nhà máy điện mặt trời, điện gió chuyển tiếp |
22. |
Thông tư số 16/2022/TT-BCT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất và giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Công Thương |
23. |
Thông tư số 17/2022/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP |
24. |
Thông tư số 18/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp vi sai phi điện MS |
25. |
Thông tư số 19/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP |
26. |
Thông tư số 20/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Dây nổ thường |
27. |
Thông tư số 21/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL) |
28. |
Thông tư số 22/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ ANFO chịu nước |
29. |
Thông tư số 23/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương rời |
30. |
Thông tư số 24/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Mồi nổ tăng cường |
31. |
Thông tư số 25/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT) |
32. |
Thông tư số 26/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Hexogen |
33. |
Thông tư số 27/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai LPG composit |
34. |
Thông tư số 28/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với tủ phân phối điện áp 6 kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò |
35. |
Thông tư số 29/2022/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với rơle bảo vệ rò điện điện áp đến 1140V phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò |
36. |
Thông tư số 30/2022/TT-BCT ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá |
37. |
Thông tư số 31/2022/TT-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện và Thông tư số 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, hợp đồng mua bán điện |
38. |
Thông tư 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực |
39. |
Thông tư 33/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương |
40. |
Thông tư 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
41. |
Thông tư 35/2022/TT-BCT 21 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
42. |
Thông tư 36/2022/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp |
43. |
Thông tư số 37/2022/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản |
44. |
Thông tư số 38/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ khoản 1 Điều 2 Thông tư số 19/2014/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt |
45. |
Thông tư số 39/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải, Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối và Thông tư số 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối. |
46. |
Thông tư số 40/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết kế, vận hành kho chứa LNG và hệ thống tái hóa khí trên bờ |
47. |
Thông tư số 41/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2020/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu |
48. |
Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. |
STT |
Tên văn bản |
1. |
Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
2. |
Nghị định số 45/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí |
3. |
Nghị định số 77/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ về quản lý hàng tân trang theo Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
4. |
Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
5. |
Quyết định số 02/2023/QĐ-TTg ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân |
6. |
Thông tư số 01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số quy định tại Thông tư 02/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió và Thông tư 18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời |
7. |
Thông tư số 02/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc bãi bỏ một số quy định tại Thông tư 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, hợp đồng mua bán điện |
8. |
Thông tư số 03/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
9. |
Thông tư số 04/2023/TT-BCT ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu trong giai đoạn 2023-2027 |
10. |
Thông tư số 05/2023/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
11. |
Thông tư số 06/2023/TT-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương |
12. |
Thông tư số 07/2023/TT-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực công thương |
13. |
Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
14. |
Thông tư số 09/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện và Thông tư 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2014/TT-BCT |
15. |
Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực |
16. |
Thông tư số 11/2023/TT-BCT ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu năm 2023 |
17. |
Thông tư số 12/2023/TT-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 10/2018/TT-BCT ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
18. |
Thông tư số 13/2023/TT-BCT ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu muối, trứng gia cầm năm 2023 |
19. |
Thông tư số 14/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Thông tư số 43/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thuỷ điện. |
20. |
Thông tư số 15/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương |
21. |
Thông tư số 16/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt. |
22. |
Thông tư số 18/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của các Thông tư quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
23. |
Thông tư số 19/2023/TT-BCT ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xây dựng khung giá phát điện áp dụng cho nhà máy điện mặt trời, điện gió |
24. |
Thông tư số 20/2023/TT-BCT ngày 8 tháng 11 năm 2023 quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc biệt trong lĩnh vực thăm dò, khai thác dầu khí trên biển |
25. |
Thông tư số 21/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất gỗ tròn, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ Lào và Campuchia |
26. |
Thông tư 22/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương |
27. |
Thông tư số 23/2023/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại |
28. |
Thông tư 24/2023/TT-BCT ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường ngành Công Thương |
29. |
Thông tư số 25/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định số hiệu công chức làm việc tại cơ quan Quản lý thị trường các cấp |
30. |
Thông tư số 26/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện vi sai an toàn |
31. |
Thông tư số 27/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Dây dẫn tín hiệu nổ |
32. |
Thông tư số 28/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương tạo biên dùng cho lộ thiên và mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ |
33. |
Thông tư số 29/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Octogen (HMX) |
34. |
Thông tư số 30/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Pentrit |
35. |
Thông tư số 31/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện tử |
36. |
Thông tư số 32/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ |
37. |
Thông tư số 33/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt dùng cho lộ thiên, mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí bụi |
38. |
Thông tư số 34/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ |
39. |
Thông tư số 35/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với cáp điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò |
40. |
Thông tư số 36/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với động cơ điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò |
41. |
Thông tư 37/2023/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối, trứng gia cầm năm 2024 |
42. |
Thông tư 38/2023/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính ngành Công Thương |
43. |
Thông tư số 39/2023/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu năm 2024 |
44. |
Thông tư số 40/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia |
45. |
Thông tư số 41/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
46. |
Thông tư số 42/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại |
47. |
Thông tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá |
48. |
Thông tư số 44/2023/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa |
49. |
Thông tư số 45/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu do Bộ Công Thương quản lý |
50. |
Thông tư số 46/2023/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương hướng dẫn về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Công Thương |
51. |
Thông tư số 47/2023/TT-BCT của Bộ Công thương ngày 31 tháng 12 năm 2023 Quy định về việc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương |
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TRONG
KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-BCT ngày 02/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
STT |
Tên loại văn bản |
Số ký hiệu, ngày/tháng/năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Ngày có hiệu lực |
Ghi chú[i] |
1 |
Luật |
05/2017/QH14 ngày 12/6/2017 |
Quản lý ngoại thương |
01/01/2018 |
|
2 |
Nghị định |
77/2023/NĐ-CP ngày 02/11/2023 |
Về quản lý nhập khẩu hàng hóa tân trang theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
01/01/2024 |
|
3 |
Nghị định |
69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương |
15/5/2018 |
|
4 |
Nghị định |
31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 |
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa |
08/3/2018 |
|
5 |
Nghị định |
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 |
Quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
15/01/2018 |
|
6 |
Nghị định |
28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
01/03/2018 |
|
7 |
Nghị định |
14/2018/NĐ-CP ngày 23/01/2018 |
Quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới |
23/01/2018 |
|
8 |
Quyết định |
53/2013/QĐ-TTg ngày 13/9/2013 |
Về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
01/11/2013 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Quyết định số 10/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam + Quyết định số 14/2021/QĐ-TTg ngày 26/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
9 |
Quyết định |
41/2005/QĐ-TTg ngày 02/3/2005 |
Quy chế về cấp phép nhập khẩu hàng hóa |
01/9/2005 |
|
10 |
Thông tư |
39/2023/TT-BCT ngày 29/12/2023 |
Quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu năm 2024 |
12/02/2024 đến hết ngày 31/12/2024 |
|
11 |
Thông tư |
37/2023/TT-BCT ngày 22/12/2023 |
Quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối, trứng gia cầm năm 2024 |
06/02/2024 đến hết ngày 31/12/2024 |
|
12 |
Thông tư |
21/2023/TT-BCT ngày 14/11/2023 |
Quy định về việc tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất gỗ tròn, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ Lào và Campuchia |
01/01/2024 |
|
13 |
Thông tư |
41/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2020/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định EVFTA |
20/01/2023 |
|
14 |
Thông tư |
08/2023/TT-BCT ngày 31/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
16/5/2023 |
|
15 |
Thông tư |
04/2023/TT-BCT ngày 20/02/2023 |
Quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu trong giai đoạn 2023-2027 |
10/4/2023 |
|
16 |
Thông tư |
03/2023/TT-BCT ngày 14/02/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
01/4/2023 |
|
17 |
Thông tư |
37/2022/TT-BCT ngày 23/12/2022 |
Quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện ASEAN – Nhật Bản |
01/3/2023 |
|
18 |
Thông tư |
32/2022/TT-BCT ngày 18/11/2022 |
Sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực |
01/01/2023 |
|
19 |
Thông tư |
11/2022/TT-BCT ngày 27/6/2022 |
Quy định về việc phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt hàng đường theo phương thức đấu giá |
12/8/2022 |
|
20 |
Thông tư |
10/2022/TT-BCT ngày 01/6/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN. |
16/7/2022 |
|
21 |
Thông tư |
09/2022/TT-BCT ngày 01/6/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc |
01/8/2022 |
|
22 |
Thông tư |
05/2022/TT-BCT ngày 18/02/2022 |
Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực |
04/4/2022 |
|
23 |
Thông tư |
21/2021/TT-BCT ngày 10/12/2021 |
Về chỉ định cửa khẩu nhập khẩu ô tô dưới 16 chỗ ngồi |
24/01/2022 |
|
24 |
Thông tư |
02/2021/TT-BCT ngày 11/6/2021 |
Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
27/6/2021 |
|
25 |
Thông tư |
19/2020/TT-BCT ngày 14/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN. |
27/9/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 10/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
26 |
Thông tư |
11/2020/TT-BCT ngày 15/6/2020 |
Quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định EVFTA |
01/8/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 41/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2020/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu |
27 |
Thông tư |
09/2020/TT-BCT ngày 14/5/2020 |
Quy định về lộ trình áp dụng cửa khẩu nhập khẩu, xuất khẩu qua biên giới đất liền đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan |
30/6/2020 |
|
28 |
Thông tư |
08/2020/TT-BCT ngày 8/4/2020 |
Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mại Việt Nam – Cuba |
25/5/2020 |
|
29 |
Thông tư |
07/2020/TT-BCT ngày 30/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 quy định thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tư do ASEAN – Úc – Niu Di-lân |
01/10/2015 |
|
30 |
Thông tư |
06/2020/TT-BCT ngày 24/03/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định CPTPP. |
08/5/2020 |
|
31 |
Thông tư |
05/2020/TT-BCT ngày 16/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập –tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô -dôn |
01/5/2020 |
|
32 |
Thông tư |
04/2020/TT-BCT ngày 22/01/2020 |
Quy định về đấu giá hạn ngạch thuế quan nhập khẩu ô tô đã qua sử dụng theo Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương |
29/02/2020 |
|
33 |
Thông tư |
03/2020/TT-BCT ngày 22/01/2020 |
Quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan theo Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
29/02/2020 |
|
34 |
Thông tư |
41/2019/TT-BCT ngày 16/12/2019 |
Bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của một số loại hàng hóa xuất khẩu, hàng hóa quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương |
29/01/2020 |
|
35 |
Thông tư |
27/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 |
Quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu |
01/01/2020 |
|
36 |
Thông tư |
23/2019/TT-BCT ngày 13/11/2019 |
Quy định việc không áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường có xuất xứ từ các nước ASEAN |
01/01/2020 |
|
37 |
Thông tư |
21/2019/TT-BCT ngày 08/11/2019 |
Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do ASEAN – Hồng Công, Trung Quốc |
23/12/2019 |
|
38 |
Thông tư |
22/2019/TT-BCT ngày 13/11/2019 |
Quy định về việc tạm ngừng kinh doanh chuyển khẩu, kinh doanh tạm nhập gỗ dán vào Việt Nam để tái xuất sang Hoa Kỳ |
27/12/2019 |
|
39 |
Thông tư |
13/2019/TT-BCT ngày 31/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc |
13/9/2019 |
|
40 |
Thông tư |
12/2019/TT-BCT ngày 30/7/2019 |
Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
12/9/2019 |
|
41 |
Thông tư |
07/2019/TT-BCT ngày 19/4/2019 |
Quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
20/6/2019 |
|
42 |
Thông tư |
06/2019/TT-BCT ngày 25/3/2019 |
Quy định cửa khẩu nhập khẩu ô tô chở người dưới 16 chỗ ngồi |
08/5/2019 |
|
43 |
Thông tư |
03/2019/TT-BCT ngày 22/01/2019 |
Quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
08/3/2019 |
|
44 |
Thông tư |
01/2019/TT-BCT ngày 09/01/2019 |
Quy định cửa khẩu nhập khẩu phế liệu |
22/02/2019 |
|
45 |
Thông tư |
51/2018/TT-BCT ngày 19/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập – tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn |
04/02/2019 |
|
46 |
Thông tư |
27/2018/TT-BCT ngày 19/9/2018 |
Bãi bỏ quy định cấp giấy phép nhập khẩu tự động xe gắn máy phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên |
05/11/2018 |
|
47 |
Thông tư |
12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương |
15/6/2018 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều quy định danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
48 |
Thông tư |
04/2018/TT-BCT ngày 02/4/2018 |
Quy định việc không áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu muối và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước ASEAN |
17/5/2018 |
|
49 |
Thông tư |
14/2017/TT-BCT ngày 28/8/2017 |
Bãi bỏ thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép |
01/9/2017 |
|
50 |
Thông tư |
07/2017/TT-BCT ngày 29/5/2017 |
Quy định cửa khẩu nhập khẩu một số mặt hàng phân bón |
13/7/2017 |
|
51 |
Thông tư |
06/2017/TT-BCT ngày 25/5/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2009/TT-BCT ngày 04 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định về quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
26/5/2017 |
|
52 |
Thông tư |
56/2015/TT-BCT |
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào |
01/01/2016 |
|
53 |
Thông tư |
11/2015/TT-BCT ngày 04/6/2015 |
Quy định về quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
20/7/2015 |
|
54 |
Thông tư |
07/2015/TT-BCT ngày 12/5/2015 |
Quy định việc không áp dụng hạn ngạch thuế nhập khẩu thuốc lá xuất xứ từ các nước ASEAN |
01/01/2015 |
|
55 |
Thông tư |
27/2014/TT-BCT ngày 04/9/2014 |
Quy định về quá cảnh hàng hóa của Vương quốc Campuchia qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
20/10/2014 |
|
56 |
Thông tư |
01/2014/TT-BCT ngày 15/01/2014 |
Quy định về việc nhập khẩu gỗ nguyên liệu từ Campuchia |
15/01/2014 |
|
57 |
Thông tư |
25/2012/TT-BCT |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009 của Bộ Công Thương và Bộ Tài chính hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm thực thi các quy định của Quy chế chứng nhận Quy trình Kimberley |
31/10/2012 |
|
58 |
Thông tư |
24/2011/TT-BCT ngày 16/6/2011 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2011/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhâp khẩu |
01/8/2011 |
|
59 |
Thông tư |
10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
15/5/2011 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 27/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Công Thương bãi bỏ quy định cấp giấy phép nhập khẩu tự động xe gắn máy phân khối lơn từ 175cm3 trở lên |
60 |
Thông tư |
07/2011/TT-BCT ngày 24/3/2011 |
Quy định Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu |
09/5/2011 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 24/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2011/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu |
61 |
Thông tư |
29/2010/TT-BCT ngày 19/7/2010 |
Về việc nhập khẩu ô tô chưa qua sử dụng bị đục sửa số khung, số máy |
05/9/2010 |
|
62 |
Thông tư |
16/2010/TT-BCT ngày 20/4/2010 |
Quy định cấp Mã số nhà sản xuất hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ |
05/6/2010 |
|
63 |
Thông tư |
05/2010/TT-BCT ngày 25/01/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2007/TT-BTM ngày 02 tháng 02 năm 2007 của Bộ Thương mại về phân loại chi tiết nguyên liệu sản xuất, vật tư, linh kiện được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 15 Điều 16 Nghị định số 49/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
07/3/2010 |
|
64 |
Thông tư |
22/2009/TT-BCT ngày 04/8/2009 |
Quy định về quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
17/9/2009 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2017/TT-BCT ngày 25 tháng 5 năm 2017 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2009/TT-BCT ngày 04 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương Quy định về quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
65 |
Quyết định |
17/2007/QĐ-BTM ngày 27/7/2007 |
Về việc tạm dừng việc tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu hàng dệt may |
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
|
66 |
Quyết định |
24/2006/QĐ-BTM ngày 15/6/2006 |
Về việc tạm ngừng tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu đồ gỗ thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa Kỳ và quy định việc tạm nhập tái xuất tinh dầu xá xị phải có Giấy phép của Bộ Thương mại |
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 10/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
67 |
Thông tư |
05/2001/TT-BTM ngày 23/02/2001 |
Hướng dẫn việc cấm nhập khẩu xe và phương tiện sử dụng xăng pha chì theo Chỉ thị số 24/2000/CT-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai sử dụng xăng không pha chì tại Việt Nam |
09/3/2001 |
|
68 |
Thông tư liên tịch |
01/2012/TTLT-BCT-BTC ngày 03/01/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009 của Bộ Công Thương và Bộ Tài chính hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm thực thi các quy định của Quy chế chứng nhận Quy trình Kimberley |
18/02/2012 |
|
69 |
Thông tư liên tịch |
62/2011/TTLT-BTC-BCT-BGTVT ngày 13/5/2011 |
Sửa đổi, bổ sung Mục IV của Thông tư liên tịch số 08/2004/TTLT-BTM-BTC-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2004 hướng dẫn thực hiện dịch vụ trung chuyển container tại các cảng biển Việt Nam của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương), Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải |
28/6/2011 |
|
70 |
Thông tư liên tịch |
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 |
Về quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn |
01/01/2012 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập – tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn + Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường + Thông tư số 42/2019/TT -BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành + Thông tư số 05/2020/TT -BCT ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT -BCT - BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập –tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-zôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô - zôn |
71 |
Thông tư liên tịch |
03/2007/TTLT-BCT-BTC-BNG ngày 15/10/2007 |
Hướng dẫn việc tạm nhập khẩu, nhập khẩu hoặc mua miễn thuế tại Việt Nam, xuất khẩu, tái xuất khẩu, chuyển nhượng và tiêu hủy những vật dụng cần thiết phục vụ cho nhu cầu công tác và sinh hoạt của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
14/11/2007 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
72 |
Thông tư liên tịch |
14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23/6/2009 |
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm thực thi các quy định của Quy chế chứng nhận Quy trình Kimberley |
07/8/2009 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BCT-BTC ngày 03 tháng 01 năm 2012 của Bộ Công Thương và Bộ Tài chính, Thông tư 25/2012/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2012 và Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
73 |
Nghị định |
31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 |
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa |
08/3/2018 |
|
74 |
Thông tư |
44/2023/TT-BCT ngày 29/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa |
15/02/2024 |
|
75 |
Thông tư |
42/2018/TT-BCT ngày 12/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư 31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu Di-lân |
01/01/2019 |
|
76 |
Thông tư |
39/2018/TT-BCT ngày 30/10/2018 |
Quy định kiểm tra, xác minh xuất xứ hàng hóa xuất khẩu |
14/12/2018 |
|
77 |
Thông tư |
38/2018/TT-BCT ngày 30/10/2018 |
Thực hiện chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập Liên minh châu Âu, Na Uy, Thụy Sỹ và Thổ Nhĩ Kỳ |
14/12/2018 |
|
78 |
Thông tư |
26/2018/TT-BCT ngày 14/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Khối thương mại tư do ASEAN – Hàn Quốc |
29/10/2018 |
|
79 |
Thông tư |
15/2018/TT-BCT ngày 29/6/2018 |
Quy định về việc phân luồng trong quy trình cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá ưu đãi |
15/8/2018 |
|
80 |
Thông tư |
11/2018/TT-BCT ngày 29/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BCT ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á – Âu |
01/7/2018 |
|
81 |
Thông tư |
05/2018/TT-BCT ngày 03/4/2018 |
Quy định về xuất xứ hàng hóa |
03/4/2018 |
|
82 |
Thông tư |
22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016 |
Thực hiện quy tắc xuất xứ hàng hoá trong Hiệp định Thương mại hàng hoá ASEAN |
15/11/2016 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 10/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN + Thông tư số 19/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN + Thông tư số 10/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN + Thông tư số 03/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
83 |
Thông tư |
21/2016/TT-BCT ngày 20/9/2016 |
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á – Âu |
05/10/2016 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 11/2018/TT-BCT ngày 29 tháng 05 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BCT ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Tự do giữa Việt Nam và Liên minh kinh tế Á Âu |
84 |
Thông tư |
48/2015/TT-BCT ngày 14/12/2015 |
Sửa đổi Thông tư 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc |
14/12/2015 |
|
85 |
Thông tư |
40/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 |
Về việc quy định thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc
|
20/12/2015 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 48/2015/TT-BCT ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc + Thông tư số 09/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc |
86 |
Thông tư |
31/2015/TT-BCT ngày 24/9/2015 |
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu Di Lân
|
01/10/2015 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 07/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 quy định thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tư do ASEAN – Úc – Niu Di-lân + Thông tư số 42/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi. bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tăc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực tự do ASEAN – Úc – Niu Di-Lân |
87 |
Thông tư |
28/2015/TT-BCT ngày 20/8/2015 |
Quy định việc thực hiện thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN |
05/10/2015 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 19/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
88 |
Thông tư |
05/2015/TT-BCT ngày 27/3/2015 |
Sửa đổi, bổ sung mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ban hành kèm theo Thông tư 31/2013/TT-BCT ngày 15 ngày 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê |
11/5/2015 |
|
89 |
Thông tư |
20/2014/TT-BCT ngày 25/6/2014 |
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Khối thương mại tư do ASEAN – Hàn Quốc |
01/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 04/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc + Thông tư số 13/2019/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc + Thông tư số 26/2018/TT-BCT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong HIệp định khu vực thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc |
90 |
Thông tư |
31/2013/TT-BCT ngày 15/11/2013 |
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê
|
01/01/2014 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 05/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ban hành kèm theo Thông tư 31/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê |
91 |
Thông tư |
01/2011/TT-BCT ngày 14/01/2011 |
Sửa đổi Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 1 tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm soát xuất xứ, sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
01/3/2011 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
92 |
Thông tư |
15/2010/TT-BCT ngày 15/4/2010 |
Thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN-Ấn Độ |
01/6/2010 |
|
93 |
Thông tư |
04/2010/TT-BCT ngày 25/01/2010 |
Thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Bản Thoả thuận giữa Bộ Công Thương nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Công Thương nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào về Quy tắc xuất xứ áp dụng cho các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam - Lào |
05/3/2010 |
|
94 |
Thông tư |
10/2009/TT-BCT ngày 18/5/2009 |
Quy định việc thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định giữa nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác Kinh tế |
04/7/2009 |
|
95 |
Thông tư |
07/2009/TT-BCT ngày 09/4/2009 |
Về việc cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng dệt may đối với một số chủng loại hàng xuất khẩu sang Hoa Kỳ |
Sau 45 ngày kể từ ngày ký |
|
96 |
Quyết định |
1059/2005/QĐ-BTM ngày 25/11/2005 |
Hướng dẫn đăng ký mã số nhà sản xuất hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ |
|
|
97 |
Nghị định |
14/2018/NĐ-CP ngày 23/01/2018 |
Quy định chi tiết hoạt động thương mại biên giới |
23/01/2018 |
|
98 |
Thông tư |
56/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
18/02/2019 |
|
99 |
Thông tư |
02/2018/TT-BCT ngày 27/02/2018 |
Quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi cư dân biên giới |
27/02/2018 |
|
100 |
Thông tư |
01/2018/TT-BCT ngày 27/02/2018 |
Quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân |
27/02/2018 |
|
101 |
Thông tư |
17/2017/TT-BCT ngày 19/9/2017 |
Hướng dẫn thực hiện quy định về khu (điểm) chợ biên giới tại Hiệp định thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
01/12/2017 |
|
102 |
Thông tư |
22/2014/TT-BCT ngày 30/6/2014 |
Quy định chi tiết một số nội dung của Quy chế điều hành hoạt động tại các cửa khẩu biên giới đất liền ban hành kèm theo Quyết định số 45/2013/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
01/9/2014 |
|
103 |
Nghị định |
114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ |
15/02/2010 |
|
104 |
Nghị định |
02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 |
Về phát triển và quản lý chợ |
15/3/2003 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ |
105 |
|
|
|
|
|
106 |
Nghị định |
51/2018/CP-NĐ ngày 09/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa |
01/6/2018 |
|
107 |
Nghị định |
158/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 |
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa |
22/01/2007 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại + Nghị định số 51/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa |
108 |
Thông tư |
38/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 |
Quy định về giải pháp công nghệ và yêu cầu kỹ thuật trong hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa |
22/02/2014 |
|
109 |
Nghị định |
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 |
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
15/7/2018 |
|
110 |
Nghị định |
28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
01/3/2018 |
|
111 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-TTg ngày 26/02/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
15/4/2019 |
|
112 |
Quyết định |
72/2010/QĐ-TTg ngày 15/11/2010 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia |
01/01/2011 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 12/2019/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia |
113 |
Thông tư |
40/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại phát triển ngoại thương thuộc Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại |
15/01/2021 |
|
114 |
Thông tư |
11/2019/TT-BCT ngày 30/7/2019 |
Hướng dẫn thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia |
16/9/2019 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 40/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại phát triển ngoại thương thuộc Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại |
115 |
Nghị định |
28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
01/03/2018 |
|
116 |
Quyết định |
30/2019/QĐ-TTg ngày 08/10/2019 |
Ban hành Quy chế xây dựng, thực hiện, quản lý Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
01/12/2019 |
|
117 |
Thông tư |
25/2021/TT-BCT ngày 20/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 33/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 11 năm 2019 Quy định hệ thống tiêu chí của Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
07/02/2022 |
|
118 |
Thông tư |
33/2019/TT-BCT ngày 22/11/2019 |
Quy định hệ thống tiêu chí của Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
08/01/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 25/2021/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 33/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 11 năm 2019 Quy định hệ thống tiêu chí của Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
119 |
Nghị định |
28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
01/03/2018 |
|
120 |
Nghị định |
85/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử |
01/01/2022 |
|
121 |
Nghị định |
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 |
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
122 |
Nghị định |
52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 |
Về thương mại điện tử |
01/7/2013 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương + Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử |
123 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-TTg ngày 02/3/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình phát triển thương mại điện tử quốc gia |
20/4/2015 |
|
124 |
|
01/2022/TT-BCT ngày 18/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 quy định về quản lý website thương mại điện tử |
08/3/2022 |
|
125 |
Thông tư |
21/2018/TT-BCT ngày 20/08/2018 |
Sửa đổi một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý website thương mại điện tử và Thông tư số 59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động |
18/10/2018 |
|
126 |
Thông tư |
04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực |
20/7/2016 |
|
127 |
Thông tư |
47/2014/TT-BCT ngày 05/12/2014 |
Quy định về quản lý website thương mại điện tử |
20/1/2015 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 21/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi , bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý website thương mại điện tử + Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực + Thông tư 01/2022/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm /2014 quy định về quản lý website thương mại điện tử |
128 |
Thông tư |
59/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 |
Quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động |
31/3/2016 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư 01/2022/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 quy định về quản lý website thương mại điện tử + Thông tư số 21/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 08 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý website thương mại điện tử và Thông tư số 59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động |
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH & KINH DOANH THEO PHƯƠNG THỨC ĐA CẤP |
|||||
129 |
Luật Cạnh tranh |
23/2018/QH11 ngày 12/6/2018 |
Cạnh tranh |
01/7/2019 |
|
130 |
Nghị định |
18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
20/6/2023 |
|
131 |
Nghị định |
03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia |
01/4/2023 |
|
132 |
Nghị định |
35/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Cạnh tranh |
15/5/2020 |
|
133 |
Nghị định |
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 |
Quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
02/5/2018 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ |
134 |
Thông tư |
41/2023/TT-BCT ngày 28/12/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia |
15/02/2024 |
|
135 |
Thông tư |
12/2023/TT-BCT ngày 05/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
21/7/2023 |
|
136 |
Thông tư |
10/2018/TT-BCT ngày 24/5/2018 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
15/7/2018 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 12/2023/TT-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
VII. LĨNH VỰC ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CÔNG BẰNG TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|||||
137 |
Nghị định |
10/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 |
Hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại |
15/01/2018 |
|
138 |
Thông tư |
42/2023/TT-BCT ngày 28/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại |
16/02/2024 |
|
139 |
Thông tư |
37/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 |
Quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại |
15/01/2020 |
|
140 |
Thông tư |
07/2022/TT-BCT ngày 23/3/2022 |
Hướng dẫn thực hiện các biện pháp phòng vệ thương mại trong Hiệp định Đối tác Toàn diện Khu vực (RCEP) |
08/5/2022 |
|
141 |
Thông tư |
14/2021/TT-BCT ngày 29/10/2021 |
Hướng dẫn thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len về phòng vệ thương mại |
15/12/2021 |
|
142 |
Thông tư |
30/2020/TT-BCT ngày 26/11/2020 |
Hướng dẫn thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu về phòng vệ thương mại |
11/01/2021 |
|
143 |
Thông tư |
19/2019/TT-BCT ngày 30/9/2019 |
Quy định về áp dụng các biện pháp tự vệ đặc biệt để thực thi Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
14/11/2019 |
|
144 |
Luật |
59/2010/QH12 ngày 17/11/2010 |
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
01/7/2011 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch |
145 |
Luật |
19/2023/QH15 ngày 20/6/2023 |
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
01/7/2024 |
|
146 |
Nghị định |
17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2022 |
|
147 |
Nghị định |
99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
15/12/2011 |
- Hết hiệu lực một phàn: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia |
148 |
Quyết định |
25/2019/QĐ-TTg ngày 13/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
01/10/2019 |
|
149 |
Quyết định |
38/2018/QĐ-TTg ngày 05/9/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
22/10/2018 |
|
150 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
15/10/2015 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung + Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
151 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 |
Về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
01/03/2012 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2015 và Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
152 |
Thông tư |
10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 |
Ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
30/5/2013 |
|
IX. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
|||||
IX.1. VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM |
|||||
153 |
Nghị định |
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 |
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
10/3/2016 |
|
154 |
Thông tư |
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 |
Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP 25 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
20/8/2016 |
|
IX.2. VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG NHÂN VÀO XÚC TIẾN TẠI VIỆT NAM |
|||||
155 |
Nghị định |
28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 |
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
01/3/2018 |
|
156 |
Thông tư |
35/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016 |
Quy định việc xác định người lao động nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi 11 ngành dịch vụ của Việt Nam với Tổ chức thương mại thế giới không thuộc diện cấp Giấy phép lao động. |
10/2/2017 |
|
IX.3. HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỦA THƯƠNG NHÂN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (FDI) |
|||||
157 |
Nghị định |
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 |
Quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
15/01/2018 |
|
158 |
Thông tư |
34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 |
Công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
05/02/2013 |
|
159 |
Thông tư |
04/2007/TT-BTM ngày 04/4/2007 |
Về việc hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công, thanh lý hàng nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài quy định tại Nghị định số 108/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
06/5/2007 |
|
160 |
Nghị định |
45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 |
Về khuyến công |
05/7/2012 |
|
161 |
Thông tư |
17/2018/TT-BCT ngày 10/7/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia |
23/8/2018 |
|
162 |
Thông tư |
14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
16/8/2018 |
|
163 |
Thông tư |
20/2017/TT-BCT ngày 29/9/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP về khuyến công |
16/11/2017 |
|
164 |
Thông tư |
26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 |
Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
21/10/2014 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
165 |
Thông tư |
36/2013/TT-BCT ngày 27/12/2013 |
Quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia |
10/2/2014 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 17/2018/TT-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia |
166 |
Thông tư |
46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 |
Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP về khuyến công |
10/2/2013 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công |
167 |
Nghị định |
66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
01/8/2020 |
|
168 |
Nghị định |
68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 |
Về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
15/7/2017 |
|
169 |
Thông tư |
28/2020/TT-BCT ngày 16/11/2020 |
Quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định quản lý, phát triển cụm công nghiệp và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
31/12/2020 |
|
170 |
Nghị định |
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thược lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
|
171 |
Nghị định |
116/2017/NĐ-CP ngày 17/10/2017 |
Quy định về điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô |
17/10/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bỏ sung, thay thế, bãi bỏ: Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thược lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
172 |
Nghị định |
111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 |
Về phát triển công nghiệp hỗ trợ |
01/01/2016 |
|
173 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-TTg ngày 03/4/2017 |
Ban hành quy chế quản lý và thực hiện chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ |
25/5/2017 |
|
174 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-TTg ngày 16/01/2009 |
Về cơ chế hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và Danh mục các sản phẩm cơ khí trọng điểm, Danh mục dự án đầu tư sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm giai đoạn từ năm 2009 đến năm 2015 |
02/3/2009 |
|
175 |
Thông tư |
19/2021/TT-BCT ngày 23/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 55/2015/TT-TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp ưu tiên phát triển |
12/01/2022 |
|
176 |
Thông tư |
10/2020/TT-BCT ngày 15/6/2020 |
Bãi bỏ Thông tư số 03/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về công nghệ, thiết bị sản xuất gang, thép |
31/7/2020 |
|
177 |
Thông tư |
42/2019/TT-BCT ngày 18/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
05/02/2020 |
|
178 |
Thông tư |
18/2017/TT-BCT ngày 21/9/2017 |
Bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và - Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu |
08/11/2017 |
|
179 |
Thông tư |
55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 |
Quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp ưu tiên phát triển |
01/01/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ: + Thông tư số 19/2021/TT-BCT ngày 23 tháng 1 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 55/2015/TT-TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp ưu tiên phát triển + Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
118 |
Thông tư |
03/2014/TT-BCT ngày 25/01/2014 |
Quy định về công nghệ, thiết bị sản xuất gang, thép |
01/6/2014 |
|
180 |
Thông tư liên tịch |
58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015 |
Quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu |
21/3/2016 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 18/2017/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Bộ Công Thương bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu |
181 |
Thông tư |
36/2023/TT-BCT ngày 21/12/2023 |
Ban hành Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với động cơ điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QCVN 22:2023/BCT) |
01/7/2024 |
|
182 |
Thông tư |
35/2023/TT-BCT ngày 21/12/2023 |
Ban hành Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với cáp điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QCVN 21:2023/BCT) |
01/7/2024 |
|
183 |
Thông tư |
34/2023/TT-BCT ngày 21/12/2023 |
Ban hành Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ (QCVN 12-22:2023/BCT) |
01/7/2024 |
|
184 |
Thông tư |
33/2023/TT-BCT ngày 21/12/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt dùng cho lộ thiên, mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí bụi (QCVN 12-21:2023/BCT) |
01/7/2024 |
|
185 |
Thông tư |
32/2023/TT-BCT ngày 21/12/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ (QCVN 12-20:2023/BCT) |
01/7/2024 |
|
186 |
Thông tư |
31/2023/TT-BCT ngày 21/12/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện tử (QCVN 12-19:2023/BCT) |
01/7/2024 |
|
187 |
Thông tư |
30/2023/TT-BCT ngày 21/12/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Pentrit (QCVN 12-18:2023/BCT) |
01/7/2024 |
|
188 |
Thông tư |
29/2023/TT-BCT ngày 21/12/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Octogen (HMX) (QCVN 12-17:2023/BCT) |
01/7/2024 |
|
189 |
Thông tư |
28/2023/TT-BCT ngày 21/12/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương tạo biên dùng cho lộ thiên và mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ (QCVN 12-16:2023/BCT) |
01/7/2024 |
|
190 |
Thông tư |
27/2023/TT-BCT ngày 21/12/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Dây dẫn tín hiệu nổ (QCVN 12-15:2023/BCT) |
01/7/2024 |
|
191 |
Thông tư |
26/2023/TT-BCT ngày 21/12/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật an toàn về sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện vi sai an toàn (QCVN 12-14:2023/BCT) |
01/7/2024 |
|
192 |
Thông tư |
23/2023/TT-BCT ngày 15/11/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại (QCVN 20:2023/BCT) |
01/7/2024 |
|
193 |
Thông tư |
40/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn kho chứa khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) trên bờ (QCVN 19:2022/BCT) |
01/7/2023 |
|
194 |
Thông tư |
29/2022/TT-BCT ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với rơle bảo vệ rò điện điện áp đến 1140V phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QCVN 18:2022/BCT) |
01/7/2023 |
|
195 |
Thông tư |
28/2022/TT-BCT ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với tủ phân phối điện áp 6 kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò (QCVN 17:2022/BCT) |
01/7/2023 |
|
196 |
Thông tư |
27/2022/TT-BCT ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai LPG composite (QCVN 16:2022/BCT) |
01/7/2023 |
|
197 |
Thông tư |
26/2022/TT-BCT ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp (QCVN 12-13:2022/BCT) |
01/7/2023 |
|
198 |
Thông tư |
25/2022/TT-BCT ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm VLNCN - Thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT) (QCVN 12-12:2022/BCT) |
01/7/2023 |
|
199 |
Thông tư |
24/2022/TT-BCT ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm VLNCN - Mồi nổ tăng cường (QCVN 12-11:2022/BCT) |
01/7/2023 |
|
200 |
Thông tư |
23/2022/TT-BCT ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm VLNCN - Thuốc nổ nhũ tương rời (QCVN 12-10:2022/BCT) |
01/7/2023 |
|
201 |
Thông tư |
22/2022/TT-BCT ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm VLNCN - Thuốc nổ ANFO chịu nước (QCVN 12-9:2022/BCT) |
01/7/2023 |
|
202 |
Thông tư |
21/2022/TT-BCT ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm VLNCN - Kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL) (QCVN 12-8:2022/BCT) |
01/7/2023 |
|
203 |
Thông tư |
20/2022/TT-BCT ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm VLNCN - Dây nổ thường (QCVN 12-7:2022/BCT) |
01/7/2023 |
|
204 |
Thông tư |
19/2022/TT-BCT ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm VLNCN - Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP (QCVN 12-6:2022/BCT) |
01/7/2023 |
|
205 |
Thông tư |
18/2022/TT-BCT ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm VLNCN - Kíp vi sai phi điện MS (QCVN 12-5:2022/BCT) |
01/7/2023 |
|
206 |
Thông tư |
16/2021/TT-BCT ngày 29/10/2021 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn đối với khởi động từ phòng nổ sử dụng trong hầm lò (QCVN 15:2021/BCT) |
01/7/2022 |
|
207 |
Thông tư |
15/2021/TT-BCT ngày 29/10/2021 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn đối với Aptomat phòng nổ sử dụng trong hầm lò (QCVN 14:2021/BCT) |
01/7/2022 |
|
208 |
Thông tư |
13/2021/TT-BCT ngày 27/10/2021 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra trên cơ sở rủi ro (RBI) đối với các bình chịu áp lực nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy chế biến khí và nhà máy đạm(QCVN 13:2021/BCT) |
01/6/2022 |
|
209 |
Thông tư |
12/2021/TT-BCT ngày 27/10/2021 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ bột không có TNT dùng cho lộ thiên (QCVN 12-4:2021/BCT) |
01/7/2022 |
|
210 |
Thông tư |
11/2021/TT-BCT ngày 27/10/2021 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - mìn phá đá quá cỡ (QCVN 12-3:2021/BCT) |
01/7/2022 |
|
211 |
Thông tư |
10/2021/TT-BCT ngày 27/10/2021 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ nhũ tương rời bao gói (QCVN 12-2:2021/BCT) |
01/7/2022 |
|
212 |
Thông tư |
09/2021/TT-BCT ngày 27/10/2021 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ TNP1 (QCVN 12-1:2021/BCT) |
01/7/2022 |
|
213 |
Thông tư |
51/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn hàm lượng chì trong sơn (QCVN 08:2020/BCT) |
01/7/2022 |
|
214 |
Thông tư |
50/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng amoniac công nghiệp (QCVN 07A:2020/BCT) |
01/7/2022 |
|
215 |
Thông tư |
49/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng Poly Aluminium Chloride (PAC) (QCVN 06A:2020/BCT) |
01/7/2022 |
|
216 |
Thông tư |
48/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm (QCVN 05A:2020/BCT) |
01/7/2022 |
|
217 |
Thông tư |
47/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp (QCVN 04A:2020/BCT) |
01/7/2022 |
|
218 |
Thông tư |
46/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng natri hydroxit công nghiệp (QCVN 03A:2020/BCT) |
01/7/2022 |
|
219 |
Thông tư |
45/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hàm lượng thủy ngân trong đèn huỳnh quang (QCVN 02A:2020/BCT) |
01/7/2022 |
|
220 |
Thông tư |
39/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện (QCVN 01:2020/BCT) |
01/6/2021 |
|
221 |
Thông tư |
38/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy phát điện phòng nổ dùng cho mỏ hầm lò (QCVN 07:2020/BCT) |
01/7/2021 |
|
222 |
Thông tư |
36/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ (QCVN 06:2020/BCT) |
01/7/2021 |
|
223 |
Thông tư |
35/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng (QCVN 05:2020/BCT) |
01//7/2020 |
|
224 |
Thông tư |
34/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên (QCVN 04:2020/BCT) |
01/7/2020 |
|
225 |
Thông tư |
33/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho mỏ lộ thiên (QCVN 03:2020/BCT) |
01/7/2020 |
|
226 |
Thông tư |
32/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bồn chứa khí dầu mỏ hoá lỏng (QCVN 02:2020/BCT) |
01/7/2020 |
|
227 |
Thông tư |
15/2020/TT-BCT ngày 30/6/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu (QCVN 01:2020/BCT) |
01/01/2021 |
|
228 |
Thông tư |
39/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 |
Ban hành Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công nghiệp sản xuất đường mía |
15/01/2019 |
|
229 |
Thông tư |
38/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với Trạm biến áp phòng nổ dùng trong mỏ hầm lò (QCVN 03:2019/BCT) |
01/7/2020 |
|
230 |
Thông tư |
36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 |
Ban hành Quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
15/01/2020 |
|
231 |
Thông tư |
35/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn Trạm nạp LPG (QCVN 02:2019/BCT) |
30/5/2020 |
|
232 |
Thông tư |
32/2019/TT-BCT ngày 21/11/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong sản xuất, thử nghiệm, nghiệm thu, bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp (QCVN 01:2019/BCT) |
01/7/2020 |
|
233 |
Thông tư |
14/2019/TT-BCT ngày 14/08/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn tời trục mỏ (QCVN 01:2016/BCT) |
18/10/2019 |
|
234 |
Thông tư |
50/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2018 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bình tự cứu cá nhân sử dụng trong mỏ hầm lò (QCVN 01:2018/BCT) |
18/01/2019 |
|
235 |
Thông tư |
20/2018/TT-BCT ngày 15/8/2018 |
Sửa đổi Phụ lục I “Danh mục sản phẩm dệt may chịu sự điều chỉnh của Quy chuẩn” ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN:01/2017/BCT tại Thông tư số 21/2017/TT-BCT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
01/01/2019 |
|
236 |
Thông tư |
07/2018/TT-BCT ngày 26/04/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2017/TT-BCT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm lượng formaldehyt và các amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may (QCVN 01/2017/BCT) |
01/01/2019 |
|
237 |
Thông tư |
31/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác quặng hầm lò (QCVN 04/2017/BCT) |
01/7/2018 |
|
238 |
Thông tư |
30/2017/TT-BCT ngày 26/12/2017 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vì chống thuỷ lực sử dụng trong mỏ than hầm lò (QCVN 03:2017/BCT) |
01/7/2018 |
|
239 |
Thông tư |
29 /2017/TT-BCT ngày 20/12/2017 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn chai khí dầu mỏ hóa lỏng mini (QCVN 02:2017/BCT) |
01/7/2018 |
|
240 |
Thông tư |
33/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
01/01/2018 |
|
241 |
Thông tư |
21/2017/TT-BCT ngày 23/10/2017 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm lượng formaldehyt và các amin thơm trong sản phẩm dệt may |
01/5/2018 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 20/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi Phụ lục I "Danh mục sản phẩm dệt may chịu sự điều chỉnh của Quy chuẩn" ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN:01/2017/BCT tại Thông tư 21/2017/TT-BCT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương + Thông tư số 07/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 4 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi Thông tư 21/2017/TT-BCT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm lượng formaldehyt và các amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may |
242 |
Thông tư |
33/2016/TT-BCT ngày 23/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh |
01/01/2017 |
|
243 |
Thông tư |
32/2016/TT-BCT ngày 15/12/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn tời trục mỏ (QCVN 02:2016/BCT) |
01/4/2017 |
|
244 |
Thông tư |
31/2016/TT-BCT ngày 15/12/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại (QCVN 01:2016/BCT) |
03/02/2017 |
|
245 |
Thông tư |
29/2016/TT-BCT ngày 13/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của của Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
01/02/2017 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung mã số HS trong Danh mục ban hành kèm Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
246 |
Thông tư |
47/2015/TT-BCT ngày 11/12/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước (QCVN 10:2015/BCT) |
01/7/2016 |
|
247 |
Thông tư |
46/2015/TT-BCT ngày 11/12/2015 |
Quy định kiểm tra về chất lượng sản phẩm trong sản xuất thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
01/7/2016 |
|
248 |
Thông tư |
43/2015/TT-BCT ngày 08/12/2015 |
Quy định tỷ lệ hao hụt xăng dầu trong hoạt động kinh doanh xăng dầu |
01/5/2016 |
|
249 |
Thông tư |
41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 |
Quy định danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
01/01/2016 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương; |
250 |
Thông tư |
36/2015/TT-BCT ngày 28/10/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh, (QCVN 09:2015/BCT) |
01/01/2017 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 33/2016/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh |
251 |
Thông tư |
20/2015/TT-BCT ngày 22/6/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Máy nổ mìn điện (QCVN 08:2015/BCT) |
22/12/2015 |
|
252 |
Thông tư |
19/2015/TT-BCT ngày 22/6/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ Amonit AD1 (QCVN 07:2015/BCT) |
22/12/2015 |
|
253 |
Thông tư |
18/2015/TT-BCT ngày 22/6/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây cháy chậm công nghiệp (QCVN 06:2015/BCT) |
22/12/2015 |
|
254 |
Thông tư |
17/2015/TT-BCT ngày 22/6/ 2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương (QCVN 05:2015/BCT) |
22/12/2015 |
|
255 |
Thông tư |
16/2015/TT-BCT ngày 22/6/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây nổ chịu nước (QCVN 04:2015/BCT) |
22/12/2015 |
|
256 |
Thông tư |
15/2015/TT-BCT ngày 22/6/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật về các loại kíp nổ (QCVN 02:2015/BCT và QCVN 03:2015/BCT) |
22/12/2015 |
|
257 |
Thông tư |
14/2015/TT-BCT ngày 22/6/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Máy nổ mìn điện (QCVN 01:2015/BCT) |
22/12/2015 |
|
258 |
Thông tư |
52/2014/TT-BCT ngày 15/12/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn hơi và nước nóng nhà máy điện (QCVN 04:2014/BCT) |
02/02/2015 |
|
259 |
Thông tư |
51/2014/TT-BCT ngày 15/12/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển etanol nhiên liệu, xăng sinh học E10 tại kho xăng dầu (QCVN 03:2014/BCT) |
28/01/2015 |
|
260 |
Thông tư |
48/2014/TT-BCT ngày 05/12/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học E10 tại cửa hàng xăng dầu (QCVN 02:2014/BCT) |
20/02/2015 |
|
261 |
Thông tư |
46/2014/TT-BCT ngày 03/12/2014 |
Quy định về hoạt động xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Công Thương |
19/01/2015 |
|
262 |
Thông tư |
18/2014/TT-BCT ngày 17/6/2018 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất thuốc nổ công nghiệp bằng thiết bị di động (QCVN 01:2014/BCT) |
02/02/2015 |
|
263 |
Thông tư |
18/2013/TT-BCT ngày 31/7/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép (QCVN 04:2013/BCT) |
15/9/2013 |
|
264 |
Thông tư |
17/2013/TT-BCT ngày 17/7/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí mêtan (QCVN 03:2013/BCT) |
05/9/2013 |
|
265 |
Thông tư |
16/2013/TT-BCT ngày 17/07/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ dùng cho kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí mêtan (QCVN 02:2013/BCT) |
05/9/2013 |
|
266 |
Thông tư |
50/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức rủi ro chấp nhận được trong đánh giá định lượng rủi ro cho các hoạt động dầu khí, xăng dầu, hóa chất, nhiệt điện (QCVN 11:2012/BCT) |
14/02/2013 |
|
267 |
Thông tư |
48/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển etanol, xăng sinh học (xăng e5, e10) tại Kho xăng dầu (QCVN 09:2012/BCT) |
14/02/2013 |
|
268 |
Thông tư |
47/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học (xăng E5, E10) tại cửa hàng xăng dầu (QCVN 08:2012/BCT) |
14/02/2013 |
|
269 |
Thông tư |
16/2012/TT-BCT ngày 12/6/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kíp nổ vi sai phi điện (QCVN 07/2012/BCT) |
26/7/2012 |
|
270 |
Thông tư |
15/2012/TT-BCT ngày 12/6/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ (QCVN 06:2012/BCT) |
26/7/2012 |
|
271 |
Thông tư |
14/2012/TT-BCT ngày 12/6/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ (QCVN 05:2012/BCT) |
26/7/2012 |
|
272 |
Thông tư |
13/2012/TT-BCT ngày 12/6/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ ANFO (QCVN 04:2012/BCT) |
26/7/2012 |
|
273 |
Thông tư |
12/2012/TT-BCT ngày 12/6/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO (QCVN 03:2012/BCT) |
26/7/2012 |
|
274 |
Thông tư |
11/2012/TT-BCT ngày 12/6/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ an toàn cho mỏ hầm lò có khí mêtan (AH1) (QCVN 02:2012/BCT) |
26/7/2012 |
|
275 |
Thông tư |
23/2011/TT-BCT ngày 15/6/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong nhà máy tuyển khoáng (QCVN 02:2011/BCT) |
30/7/2011 |
|
276 |
Thông tư |
12/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 |
Quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
15/02/2012 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
277 |
Thông tư |
04/2011/TT-BCT ngày 16/02/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 8: Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp (QCVN QTĐ-8:2010/BCT) |
01/4/2011 |
|
278 |
Thông tư |
03/2011/TT-BCT ngày 15/02/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò (QCVN 01:2011/BCT) |
01/4/2011 |
|
279 |
Thông tư |
40/2009/TT-BCT ngày 31/12/2009 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện: - Tập 5 Kiểm định trang thiết bị hệ thống
điện: QCVN QTĐ-5:2009/BCT |
14/02/2010 |
|
280 |
Nghị định |
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 |
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
|
281 |
Thông tư |
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
03/8/2020 |
|
282 |
Thông tư |
43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 |
Quy định quản lý về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
283 |
Thông tư |
40/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 |
Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
01/3/2014 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương + Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
284 |
Thông tư liên tịch |
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 |
Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm |
26/5/2014 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 15/2018/NĐ-CP này 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm + Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
285 |
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 |
Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
10/10/2013 |
|
286 |
Thông tư |
27/2016/TT-BCT |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
5/12/2016 |
|
287 |
Thông tư |
13/2020/TT-BCT |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
18/6/2020 |
|
288 |
Luật |
Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
|
289 |
Luật |
24/2012/QH13 ngày 20/12/2012 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực |
01/7/2013 |
|
290 |
Luật |
28/2004/QH11 ngày 03/12/2004 |
Điện lực |
01/7/2005 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Luật số 24/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; + Luật số 28/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch; + Luật số 03/2022/QH15 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14 và Luật số 72/2020/QH14; Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14; Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 72/2020/QH14; Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 40/2019/QH14, Luật số 61/2020/QH14, Luật số 62/2020/QH14 và Luật số 64/2020/QH14; Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 04/2017/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 64/2020/QH14; Luật Điện lực số 28/2004/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 24/2012/QH13 và Luật số 28/2018/QH14; Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 70/2014/QH13, Luật số 71/2014/QH13 và Luật số 106/2016/QH13; Luật Thi hành án dân sự số 26/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2014/QH13, Luật số 23/2018/QH14 và Luật số 67/2020/QH14. |
291 |
Nghị định |
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
01/01/2023 |
|
292 |
Nghị định |
17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2022 |
|
293 |
Nghị định |
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 |
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
294 |
Nghị định |
14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 |
Quy định chi tiết thi hành luật điện lực về an toàn điện |
26/02/2014 |
- Hết hiệu lực một phần; - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 51/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện |
295 |
Nghị định |
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật điện lực và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật điện lực |
21/10/2013 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ 17/2020/NĐ-CP + Nghị định sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương |
296 |
Thông tư |
23/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 |
Quy định về phương pháp xác định mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại |
30/10/2020 |
|
297 |
Thông tư |
22/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 |
Quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện |
30/10/2020 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 42/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
298 |
Thông tư |
33/2015/TT-BCT ngày 27/10/2015 |
Quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị, dụng cụ điện |
06/01/2017 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
299 |
Quyết định |
13/2020/QĐ-TTg ngày 06/4/2020 |
Về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án điện mặt trời tại Việt Nam |
22/5/2020 |
|
300 |
Quyết định |
08/2020/QĐ-TTg ngày 05/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 24/2014/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án sinh khối tại Việt Nam. |
25/4/2020 |
|
301 |
Quyết định |
39/2018/QĐ-TTg ngày 10/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam |
01/11/2018 |
|
302 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-TTg ngày 05/5/2014 |
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án phát triển điện sử dụng chất thải rắn tại Việt Nam |
20/6/2014 |
|
303 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-TTg ngày 24/3/2014 |
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện sinh khối tại Việt Nam |
10/05/2014 |
|
304 |
Quyết định |
37/2011/QĐ-TTg ngày 29/6/2011 |
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam |
20/8/2011 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 39/2018/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam |
305 |
Thông tư |
05/2023/TT-BCT ngày 16/3/2023 |
Ban hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
08/5/2023 |
|
306 |
Thông tư |
36/2022/TT-BCT ngày 22/12/2022 |
Ban hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp |
10/02/2023 |
|
307 |
Thông tư |
06/2021/TT-BCT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện
|
25/9/2021 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 09/2023/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện và Thông tư 25/2018/TT-BCT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2014/TT-BCT |
308 |
Thông tư |
18/2020/TT-BCT ngày 17/7/2020 |
Quy định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời
|
31/8/2020 |
- Hết hiệu lực một phần; - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 01/2023/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc bãi bỏ một số quy định tại Thông tư 02/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió và Thông tư 18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời |
309 |
Thông tư |
02/2019/TT-BCT ngày 15/01/2019 |
Quy định thực hiện phát triển Dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió |
28/02/2019 |
- Hết hiệu lực một phần; - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 01/2023/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc bãi bỏ một số quy định tại Thông tư 02/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió và Thông tư 18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời |
310 |
Thông tư |
54/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018 |
Bãi bỏ Điều 7 của Thông tư số 44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
18/02/2019 |
|
311 |
Thông tư |
44/2015/TT-BCT ngày 09/12/2015 |
Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
25/01/2016 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 54/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Điều 7 của Thông tư 44/2015/TT-BCT ngày 9 tháng 12 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho dự án điện sinh khối do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành + Thông tư 16/2020/TT-BCt sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
312 |
Thông tư |
30/2015/TT-BCT ngày 16/9/2015 |
Quy định phương pháp xác định mức chi phí lập, thẩm định, công bố, điều chỉnh và quản lý Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Quy hoạch phát triển thủy điện vừa và nhỏ |
02/11/2015 |
|
313 |
Thông tư |
23/2015/TT-BCT ngày 13/7/2015 |
Quy định trình tự, thủ tục đầu tư dự án nhà máy nhiệt điện theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao |
01/09/2015 |
|
314 |
Thông tư |
43/2014/TT-BCT ngày 19/11/2014 |
Quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt Quy hoạch địa điểm xây dựng Trung tâm điện lực |
05/01/2015 |
|
315 |
Thông tư |
43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 |
Quy định nội dung, trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực |
15/02/2014 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng + Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
316 |
Thông tư liên tịch |
32/2013/TTLT-BCT-BTC ngày 01/12/2013 |
Hướng dẫn giao, nhận và hoàn trả vốn đầu tư lưới điện hạ áp nông thôn |
20/01/2014 |
|
317 |
Thông tư liên tịch |
06/2001/TTLT-BCN-BTC ngày 23/8/2001 |
Hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện trung áp nông thôn |
23/8/2001 |
|
318 |
Thông tư |
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực |
09/6/2023 |
|
319 |
Thông tư |
21/2020/TT-BCT ngày 9/9/2020 |
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
26/10/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực |
320 |
Thông tư |
19/2023/TT-BCT ngày 01/11/2023 |
Quy định phương pháp xây dựng khung giá phát điện áp dụng cho nhà máy điện mặt trời, điện gió |
19/12/2023 |
|
321 |
Thông tư |
02/2023/TT-BCT ngày 19/01/2023 |
Bãi bỏ một số quy định tại Thông tư số 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, hợp đồng mua bán điện |
19/01/2023 |
|
322 |
Thông tư |
38/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 |
Bãi bỏ khoản 1 Điều 2 Thông tư số 19/2014/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt |
01/01/2023 |
|
323 |
Thông tư |
31/2022/TT-BCT ngày 08/11/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 57/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện và Thông tư 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, hợp đồng mua bán điện |
28/12/2022 |
|
324 |
Thông tư |
15/2022/TT-BCT ngày 03/10/2022 |
Quy định phương pháp xây dung khung giá phát điện áp dụng cho nhà máy điện mặt trời, điện gió chuyển tiếp |
25/11/2022 |
|
325 |
Thông tư |
14/2022/TT-BCT ngày 30/9/2022 |
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BCT ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự lập, thẩm định và phê duyệt giá truyền tải điện |
22/11/2022 |
|
326 |
Thông tư |
57/2020/TT-BCT ngày 31/12/2020 |
Quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện |
22/02/2021 |
Hết hiệu lực một phần; - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư 31/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 57/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện và Thông tư 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, hợp đồng mua bán điện + Thông tư số 02/2023/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc bãi bỏ một số quy định tại Thông tư 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, hợp đồng mua bán điện |
327 |
Thông tư |
16/2020/TT-BCT ngày 07/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
20/8/2020 |
|
328 |
Thông tư |
32/2015/TT-BCT ngày 08/10/2015 |
Quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án phát điện sử dụng chất thải rắn |
07/12/2015 |
|
329 |
Thông tư |
09/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
Quy định trình tự, thủ tục phê duyệt chủ trương mua bán điện với nước ngoài |
10/7/2015 |
|
330 |
Thông tư |
15/2014/TT-BCT ngày 28/5/2014 |
Quy định về mua bán công suất phản kháng |
10/12/2014 |
|
331 |
Quyết định |
02/2023/QĐ-TTg ngày 03/02/2023 |
Quy định về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân |
03/02/2023 |
|
332 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-TTg ngày 30/6/2017 |
Quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân |
15/8/2017 |
|
333 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-TTg ngày 07/4/2014 |
Quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện |
01/6/2014 |
|
334 |
Quyết định |
60/2014/QĐ-TTg ngày 30/10/2014 |
Quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hưởng hỗ trợ tiền điện |
15/12/2014 |
|
335 |
Thông tư |
19/2023/TT-BCT ngày 01/11/2023 |
Quy định phương pháp xây dựng khung giá phát điện áp dụng cho nhà máy điện mặt trời, điện gió |
19/12/2023 |
|
336 |
Thông tư |
16/2023/TT-BCT ngày 31/8/2023 |
ban hành mẫu Hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt |
16/10/2023 |
|
337 |
Thông tư |
09/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện và Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT |
15/6/2023 |
|
338 |
Thông tư |
46/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2015/TT-BCT ngày 23 tháng 06 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
01/01/2019 |
|
339 |
Thông tư |
29/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng biểu giá chi phí tránh được và ban hành hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ |
01/01/2020 |
|
340 |
Thông tư |
24/2019/TT-BCT ngày 14/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện |
01/01/2020 |
|
341 |
Thông tư |
54/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018 |
Bãi bỏ Điều 7 của Thông tư 44/2015/TT-BCT ngày 09/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
18/02/2019 |
|
342 |
Thông tư |
25/2018/TT-BCT ngày 12/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện |
26/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 09/2023/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện và Thông tư 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2014/TT-BCT |
343 |
Thông tư |
26/2017/TT-BCT ngày 29/11/2017 |
Quy định phương pháp, trình tự xác định chi phí hàng năm và giá điện của nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu |
18/01/2018 |
|
344 |
Thông tư |
13/2017/TT-BCT ngày 03/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện; Thông tư số 30/2014/TT-BCT quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư số 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện |
19/9/2017 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 28/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh + Thông tư số 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện |
345 |
Thông tư |
02/2017/TT-BCT ngày 10/02/2017 |
Quy định phương pháp, trình tự lập, thẩm định và phê duyệt giá truyền tải điện |
27/3/2017 |
- Hết hiệu lực một phần; - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 14/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 02/2017/TT-BCT ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự lập, thẩm định và phê duyệt giá truyền tải điện |
346 |
Thông tư |
44/2015/TT-BCT ngày 09/12/2015 |
Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
25/01/2016 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư 54/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Điều 7 của Thông tư 44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015 Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối + Thông tư 16/2020/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
347 |
Thông tư |
21/2015/TT-BCT ngày 23/6/2015 |
Quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
07/8/2015 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 46/2018/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2015/TT-BCT ngày 23 tháng sáu năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
348 |
Thông tư |
57/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 |
Quy định trình tự xây dựng, ban hành khung giá phát điện |
03/02/2014 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 13/2017/TT-BCT ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BCT quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện; Thông tư 30/2014/TT-BCT quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện + Thông tư số 31/2022/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện và Thông tư số 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, hợp đồng mua bán điện |
349 |
Thông tư |
32/2014/TT-BCT ngày 09/10/2014 |
Quy định về trình tự xây dựng, áp dụng Biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ |
25/11/2014 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 29/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ và bãi bỏ Thông tư 06/2016/TT-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
350 |
Thông tư |
16/2014/TT-BCT ngày 29/5/2014 |
Quy định về thực hiện giá bán điện |
01/6/2014 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện + Thông tư 09/2023/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện và Thông tư 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2014/TT-BCT |
351 |
Thông tư |
31/2011/TT-BCT ngày 19/8/2011 |
Quy định điều chỉnh giá bán điện theo thông số đầu vào cơ bản |
01/9/2011 |
|
352 |
Thông tư |
39/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải, Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối và Thông tư 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối; Thông tư số 30/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối |
16/02/2023 |
|
353 |
Thông tư |
31/2019/TT-BCT ngày 18/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia; Thông tư số 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia và Thông tư số 44/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia |
03/01/2020 |
|
354 |
Thông tư |
30/2019/TT-BCT ngày 18/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối |
03/01/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế một phần: Thông tư 39/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải, Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối và Thông tư 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối |
355 |
Thông tư |
23/2017/TT-BCT ngày 16/11/2017 |
Quy định nội dung, trình tự thực hiện các chương trình điều chỉnh phụ tải điện. |
02/01/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế một phần: Thông tư 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
356 |
Thông tư |
22/2017/TT-BCT ngày 23/10/2017 |
Quy định khởi động đen và khôi phục hệ thống điện quốc gia |
12/12/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế một phần: Thông tư 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
357 |
Thông tư |
19/2017/TT-BCT ngày 29/9/2017 |
Quy định nội dung, phương pháp và trình tự thực hiện nghiên cứu phụ tải điện |
16/11/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế một phần: Thông tư 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
358 |
Thông tư |
25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 |
Quy định hệ thống điện truyền tải |
16/01/2017 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 39/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải, Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối và Thông tư 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối; Thông tư số 30/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối |
359 |
Thông tư |
42/2015/TT-BCT ngày 01/12/2015 |
Quy định đo đếm điện năng trong hệ thống điện |
18/01/2016 |
|
360 |
Thông tư |
39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 |
Quy định hệ thống điện phân phối |
18/01/2016 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:+ Thông tư 30/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối;+ Thông tư 39/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải, Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối và Thông tư 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối |
361 |
Thông tư |
44/2014/TT-BCT ngày 28/11/2014 |
Quy định quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia |
23/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 31/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia, Thông tư 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia và Thông tư 44/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia |
362 |
Thông tư |
40/2014/TT-BCT ngày 05/11/2014 |
Quy định Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia |
24/12/2014 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần:+ Thông tư 31/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia, Thông tư số 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia;+ Thông tư số 44/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia;+ Thông tư 30/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải;+ Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối;+ Thông tư 39/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải;+ Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối và Thông tư 30/2019/TT-BCT ngày 18/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải. |
363 |
Thông tư |
28/2014/TT-BCT ngày 15/9/2014 |
Quy định Quy trình xử lý sự cố hệ thống điện quốc gia |
05/11/2014 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 31/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia, Thông tư 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia và Thông tư 44/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia |
364 |
Thông tư |
34/2011/TT-BCT ngày 07/9/2011 |
Quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện |
24/10/2011 |
|
365 |
Quyết định |
63/2013/QĐ-TTg ngày 08/11/2013 |
Quy định về lộ trình, các điều kiện và cơ cấu ngành điện để hình thành và phát triển các cấp độ thị trường điện lực tại Việt Nam |
25/12/2013 |
|
366 |
Thông tư |
45/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 |
Quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra Hợp đồng mua bán điện |
01/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Quyết định số 4894/QĐ-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc đính chinh Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra Hợp đồng mua bán điện; + Thông tư 24/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện; + Thông tư 57/2020/TT-BCT quy định phương pháp xác định giá phát điện, hợp động mua bán điện. |
367 |
Thông tư |
43/2016/TT-BCT ngày 31/12/2016 |
Quy định về cam kết phát triển dự án nhà máy điện không thực hiện đúng tiến độ cam kết |
15/02/2017 |
|
368 |
Thông tư |
24/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 |
Quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng |
16/012017 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
XIV.9. KIỂM TRA, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC |
|||||
369 |
Nghị định |
17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2022 |
|
370 |
Thông tư |
42/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 |
Quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
16/02/2023 |
|
371 |
Thông tư |
40/2010/TT-BCT ngày 13/12/2010 |
Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp trên thị trường điện lực |
27/01/2011 |
|
372 |
Thông tư liên tịch |
27/2015/TTLT-BCT-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 17/8/2015 |
Hướng dẫn chuyển hồ sơ vụ trộm cắp điện để truy cứu trách nhiệm hình sự |
05/10/2014 |
|
373 |
Thông tư |
13/2022/TT-BCT ngày 25/8/2022 |
Thông tư 13/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện |
18/10/2022 |
|
374 |
Thông tư |
05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 |
Quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện |
22/9/2021 |
- Hết hiệu lực một phần; - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 13/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện |
XV.1. QUY ĐỊNH CHUNG |
|||||
375 |
Luật |
12/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
Dầu khí |
01/7/2023 |
|
376 |
Nghị định |
17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2022 |
|
377 |
Nghị định |
07/2018/NĐ-CP ngày 10/01/2018 |
Ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam. |
10/01/2018 |
|
378 |
Nghị định |
124/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 |
Quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí |
01/01/2018 |
|
379 |
Nghị định |
45/2023/NĐ-CP ngày 01/7/2023 |
Quy dịnh chi tiết một số điều của Luật Dầu khí |
01/7/2023 |
|
XV.2. TÌM KIẾM, THĂM DÒ, KHAI THÁC DẦU KHÍ |
|||||
380 |
Quyết định |
84/2010/QĐ-TTg ngày 15/12/2010 |
Quy chế khai thác dầu khí |
15/02/2011 |
|
381 |
Thông tư |
24/2020/TT-BCT ngày 18/9/2020 |
Quy định phân cấp tài nguyên trữ lượng dầu khí và lập Báo cáo trữ lượng dầu khí |
06/1/2020 |
|
382 |
Thông tư |
17/2020/TT-BCT ngày 17/7/2020 |
Quy định về bảo quản và hủy bỏ giếng khoan dầu khí |
10/9/2020 |
|
XV.3. THU DỌN CÔNG TRÌNH, PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ SAU HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ |
|||||
383 |
Quyết định |
49/2017/QĐ-TTg ngày 21/12/2017 |
Thu dọn các công trình, thiết bị và phương tiện phục vụ hoạt động dầu khí |
12/02/2018 |
|
XV.4. QUY ĐỊNH KHÁC |
|||||
384 |
Nghị định |
25/2019/NĐ-CP ngày 07/3/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về an toàn công trình dầu khí trên đất liền. |
22/04/2019 |
|
385 |
Nghị định |
13/2011/NĐ-CP ngày 11/02/2011 |
Về an toàn Công trình dầu khí trên đất liền
|
05/4/2011 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 25/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về an toàn công trình dầu khí trên đất liền. |
386 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-TTg ngày 20/01/2015 |
Quy định về quản lý an toàn hoạt động dầu khí |
16/3/2015 |
|
387 |
Thông tư |
40/2018/TT-BCT ngày 31/10/2018 |
Quy định về xây dựng và nội dung các tài liệu quản lý an toàn trong hoạt động dầu khí |
14/12/2018 |
|
388 |
Luật |
Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
|
389 |
Luật |
06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 |
Hóa chất |
01/7/2008 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 28/2018/QH14 ngày 15 tháng 6 năm 2018 |
390 |
Nghị định |
82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
22/12/2022 22/12/2023 (khoản 14 Điều 1) |
|
391 |
Nghị định |
17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2022 |
|
392 |
Nghị định |
71/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp |
15/10/2019 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
393 |
Nghị định |
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 |
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
394 |
Nghị định |
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
25/11/2017 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
395 |
Nghị định |
38/2014/NĐ-CP ngày 06/5/2014 |
Về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
01/7/2014 |
|
396 |
Quyết định |
04/2020/QĐ-TTg ngày 13/01/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ |
28/02/2020 |
|
397 |
Thông tư |
17/2022/TT-BCT ngày 27/10/2022 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2017/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
|
|
398 |
Thông tư |
49/2018/TT-BCT ngày 21/11/2018 |
Bãi bỏ Thông tư số 42/2013/TT-BCT quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp |
07/01/2019 |
|
399 |
Thông tư |
48/2018/TT-BCT ngày 21/11/2018 |
Về việc sửa đổi một số điều của Thông tư 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
07/01/2019 |
|
400 |
Thông tư |
32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 |
Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
28/12/2017 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 17/2022/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bỏ sung một số điều của Thông tư số 32/2017/TT-BCT quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
401 |
Thông tư |
04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực |
20/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
402 |
Thông tư |
55/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 |
Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
15/02/2015 |
Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bô Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học + Thông tư 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
XVII. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP – AN TOÀN CÔNG NGHIỆP |
|||||
403 |
Luật |
14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 |
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
01/07/2018 |
|
404 |
Nghị định |
17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2022 |
|
405 |
Nghị định |
71/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp |
15/10/2019 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
406 |
Nghị định |
71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
01/7/2018 |
|
407 |
Nghị định |
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 |
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
408 |
Thông tư |
31/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
15/01/2021 |
|
409 |
Thông tư |
13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 |
Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
01/7/2018 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
410 |
Thông tư |
41/2023/TT-BCT 28/12/2023 |
Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
15/02/2024 |
|
411 |
Thông tư |
18/2023/TT-BCT ngày 30/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của các Thông tư quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
20/12/2023 |
|
412 |
Thông tư |
42/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 |
Quy định việc khai báo, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu môi trường ngành công thương |
01/4/2021 |
|
413 |
Thông tư |
41/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 |
Quy định về quản lý, vận hành hồ chứa quặng đuôi trong khai thác và chế biến khoáng sản. |
01/02/2021 |
|
414 |
Thông tư |
12/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 09/2017/TT-BCT ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương và một số quy trình kiểm định ban hành kèm theo Thông tư số 10/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
02/8/2020 |
|
415 |
Thông tư |
09/2019/TT-BCT ngày 08/7/2019 |
Quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
21/8/2023 |
|
XVIII.1. XUẤT NHẬP KHẨU KHOÁNG SẢN |
|||||
416 |
Thông tư |
45/2023/TT-BCT ngày 28/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu do Bộ Công Thương quản lý |
15/02/2024 |
|
417 |
Thông tư |
23/2021/TT-BCT ngày 15/12/2021 |
Quy định về danh mục chủng loại, tiêu chuản chất lượng khoáng sản xuát khẩu do Bộ Công Thương quản lý |
01/02/2022 |
|
271 |
Thông tư |
26/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 |
Quy định nội dung lập, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình mỏ khoáng sản |
25/01/2017 |
|
XVIII.2. KINH DOANH THAN |
|||||
418 |
Thông tư |
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
03/8/2020 |
|
419 |
Thông tư |
34/2018/TT-BCT ngày 11/10/2018 |
Quy định về việc nghiệm thu, kiểm tra khối lượng đất đá bóc trong khai thác than bằng phương pháp lộ thiên |
26/11/2018 |
|
420 |
Thông tư |
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
01/01/2018 |
Hết hiệu lực một phần. Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
421 |
Thông tư |
27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
20/01/2017 |
|
422 |
Thông tư |
13/2016/TT-BCT ngày 11/7/2016 |
Quy định quản lý than trôi |
25/8/2016 |
|
423 |
Thông tư |
15/2013/TT-BCT ngày 15/7/2013 |
Quy định về xuất khẩu than |
01/9/2013 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương + Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương + Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
424 |
Thông tư |
14/2013/TT-BCT ngày 15/7/2013 |
Quy định về điều kiện kinh doanh than |
01/9/2013 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương + Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
425 |
Quyết định |
41/2002/QĐ-BCN ngày 04/10/2002 |
Quy định về kiểm tra, nghiệm thu khối lượng đất đá bóc và sản lượng than khai thác ở các mỏ lộ thiên |
19/10/2002 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2018/TT-BCT ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về việc nghiệm thu, kiểm tra khối lượng đất đá bóc trong khai thác than bằng phương pháp lộ thiên. |
XIX.1. NĂNG LƯỢNG MỚI, NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO |
|||||
426 |
Quyết định |
39/2018/QĐ-TTg ngày 10/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam |
01/11/2018 |
|
427 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-TTg ngày 11/4/2017 |
Về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án điện mặt trời tại Việt Nam |
01/06/2017 |
|
428 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-TTg ngày 05/5/2014 |
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án phát điện sử dụng chất thải rắn tại Việt Nam |
20/06/2014 |
|
429 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-TTg ngày 24/3/2014 |
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện sinh khối tại Việt Nam |
10/05/2014 |
|
430 |
Thông tư |
14/2023/TT-BCT ngày 14/6/2023 |
Bãi bỏ Thông tư số 43/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thuỷ điện |
01/8/2023 |
|
431 |
Thông tư |
01/2023/TT-BCT ngày 19/01/2023 |
Bãi bỏ một số quy định tại Thông tư 02/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió và Thông tư 18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời |
19/01/2023 |
|
432 |
Thông tư |
18/2020/TT-BCT ngày 17/7/2020 |
Quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời |
31/8/2020 |
|
433 |
Thông tư |
16/2017/TT-BCT ngày 12/9/2017 |
Quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời |
26/10/2017 |
|
434 |
Thông tư |
44/2015/TT-BCT ngày 09/12/2015 |
Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
25/01/2016 |
|
435 |
Thông tư |
32/2015/TT-BCT ngày 08/10/2015 |
Quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án phát điện sử dụng chất thải rắn |
07/12/2015 |
|
436 |
Thông tư |
29/2015/TT-BCT ngày 31/8/2015 |
Quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch phát triển và sử dụng năng lượng sinh khối |
16/10/2015 |
|
XIX.2. ĐIỆN HẠT NHÂN |
|||||
437 |
Thông tư |
23/2013/TT-BCT ngày 18/10/2013 |
Quy định nội dung, trình tự lập, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình nhà máy điện hạt nhân |
01/12/2013 |
|
XIX.3. SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ |
|||||
438 |
Luật |
Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
|
439 |
Luật |
50/2010/QH12 ngày 17/06/2010 |
Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
01/01/2011 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 28/2018/QH14 ngày 15 tháng 6 năm 2018 |
440 |
Nghị định |
17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2022 |
|
441 |
Nghị định |
21/2011/NĐ-CP ngày 23/3/2011 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
15/05/2011
|
|
442 |
Quyết định |
14/2023/QĐ-TTg ngày 24/5/2023 |
Ban hành danh mục và lộ trình phương tiện và thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới |
15/7/2023 |
|
443 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-TTg ngày 18/5/2018 |
Ban hành danh mục phương tiện và thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy điện hiệu suất thấp không được xây mới |
10/7/2018 |
- Hết hiệu lực - Văn bản thay thế: Quyết định 14/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới |
444 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-TTg ngày 09/3/2017 |
Quy định danh mục thiết bị, phương tiện phải thực hiện dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện |
25/4/2017 |
|
445 |
Quyết định |
68/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 |
Về ban hành danh mục phương tiện, thiết bị tiết kiệm năng lượng được trang bị mua sắm đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước |
01/02/2012 |
|
446 |
Thông tư |
25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020 |
Về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả, thực hiện kiểm toán năng lượng |
13/11/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 15/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương |
447 |
Thông tư |
39/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 |
Về việc quy định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công nghiệp sản xuất đường mía |
14/01/2020 |
|
448 |
Thông tư |
24/2017/TT-BCT ngày 23/11/2017 |
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong sản xuất giấy |
10/01/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
449 |
Thông tư |
38/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016 |
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành nhựa |
10/02/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
450 |
Thông tư |
36/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016 |
Quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
10/02/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
451 |
Thông tư |
20/2016/TT-BCT ngày 20/09/2016 |
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công nghiệp thép |
08/11/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
452 |
Thông tư |
19/2016/TT-BCT ngày 14/09/2016 |
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát |
01/11/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
453 |
Thông tư |
04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực |
20/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 36/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
454 |
Thông tư |
02/2014/TT-BCT ngày 16/01/2014 |
Quy định các biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho các ngành công nghiệp (hóa chất) |
01/6/2014 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 29/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Công Thương |
455 |
Thông tư |
09/2012/TT-BCT ngày 20/4/2012 |
Về quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng lượng |
05/06/2012 |
|
456 |
Thông tư |
39/2011/TT-BCT ngày 28/10/2011 |
Về đào tạo, cấp chứng chỉ quản lý năng lượng, kiểm toán viên năng lượng |
15/12/2011 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa dổi, bổ sung, bãi bỏ bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh |
457 |
Thông tư liên tịch |
111/2009/TTLT/BTC-BCT ngày 01/6/2009 |
Hướng dẫn thực hiện tiết kiệm điện trong các cơ quan, nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
16/07/2009 |
|
XX.1. THUỐC LÁ |
|||||
458 |
Nghị định |
17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2022 |
|
459 |
Nghị định |
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 |
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
|
460 |
Nghị định |
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
01/11/2017 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
461 |
Nghị định |
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
15/8/2013 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2918 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
462 |
|
43/2023/TT-BCT ngày 28/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá |
12/02/2024 |
|
463 |
Thông tư |
30/2022/TT-BCT ngày 04/11/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá |
20/12/2022 |
|
464 |
Thông tư |
28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá |
01/01/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 30/2022/TT-BCT ngày 04 tháng 11 năm 2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá |
465 |
Thông tư |
57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 |
Quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá |
19/02/2019 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá + Thông tư số 30/2022/TT-BCT ngày 04 tháng 11 năm 2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá + Thông tư 43/2020/TT- BCT ngày 04 tháng 12 năm 2020 quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan năm 2021 |
466 |
Thông tư |
37/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 |
Quy định nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà |
20/02/2014 |
|
XX.2. RƯỢU, BIA, NƯỚC GIẢI KHÁT |
|||||
467 |
Nghị định |
17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2022 |
|
468 |
Nghị định |
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 |
Về kinh doanh rượu |
01/11/2017 |
|
469 |
Thông tư |
26/2019/TT-BCT ngày 14/11/2019 |
Quy định biểu mẫu kê khai của hộ gia đình, cá nhân sản xuất rượu thủ công không nhằm mục đích kinh doanh |
01/01/2020 |
|
470 |
Nghị định |
17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2022 |
|
471 |
Nghị định |
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 |
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
472 |
Nghị định |
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 |
Về kinh doanh xăng dầu |
1/11/2014 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 về việc sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; + Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; + Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. + Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
473 |
Nghị định |
95/2021/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
|
02 /01/2022. |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bổ một phần: Nghị định số 80/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
474 |
Nghị định |
80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
17/11/2023 |
|
475 |
Thông tư |
08/2022/TT-BCT |
Bãi bỏ toàn bộ Thông tư số 28/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới |
20/05/2022 |
|
476 |
Thông tư |
17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
02/01/2022 |
|
477 |
Thông tư |
28/2017/TT-BCT |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
01/01/2018 |
Hết hiệu lực một phần; Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
478 |
Thông tư |
38/2014/TT-BCT |
Quy định chi tiết một số điều của 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
01/11/2014 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương |
479 |
Nghị định |
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 |
Kinh doanh khí |
01/08/2018 |
|
480 |
Thông tư |
53/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018 |
Quy định chương trình, nội dung về huấn luyện kỹ thuật an toàn đối với hoạt động kinh doanh khí |
18/02/2019 |
|
481 |
Thông tư |
37/2018/TT-BCT |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về quản lý an toàn và kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
10/12/2018 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hoá lỏng và Thông tư số 09/2017/TT-BCT ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
482 |
Nghị định |
107/2018/NĐ-CP |
Về kinh doanh xuất khẩu gạo |
01/10/2018 |
|
483 |
Thông tư |
30/2018/TT-BCT |
Quy định chi tiết Nghị định 107/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo |
15/11/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ: Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bổ sung danh mục chi tiết mã HS của hàng hóa xuát khẩu, nhập khẩu quy định tại một số thông tư của Bộ Công Thương |
484 |
Pháp lệnh |
11/2016/UBTVQH13 |
Quản lý thị trường |
01/9/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Pháp lệnh số 01/2018/UBTVQH14 ngày 22 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 pháp lệnh có liên quan đến quy hoạch. |
485 |
Pháp lệnh |
01/2018/UBTVQH14 ngày 22/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 pháp lệnh có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
|
486 |
Nghị định |
33/2022/NĐ-CP ngày 27/5/2022 |
Quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường |
15/7/2022 |
|
487 |
Quyết định |
120/2006/QĐ-TTg |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức quản lý thị trường |
22/06/2006 |
|
488 |
Quyết định |
34/2018/QĐ-TTg |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương. |
12/10/2018 |
|
489 |
Thông tư liên tịch |
12/2006/TTLT-BTM-BNV-BTC ngày 02/10/2006 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức quản lý thị trường và chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với lái tầu, lái xe, lái ca nô trực tiếp phục vụ công tác tại các đội quản lý thị trường |
13/12/2006 |
Văn bản đính chính: Quyết định số 1987/QĐ-BTM ngày 17 tháng 11 năm 2006 của Bộ Thương mại đính chính Thông tư liên tịch 12/2006/TTLT-BTM-BNV-BTC của 02 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi nghề đối với công chức quản lý thị trường và chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với công chức lái tầu, lái xe, lái ca nô trực tiếp phục vụ công tác tại các đội quản lý thị trường. |
490 |
Thông tư liên tịch |
29/2011/TTLT-BCT-BTC ngày 04/8/2011 |
Hướng dẫn tổ chức phối hợp kiểm tra giữa cơ quan Quản lý thị trường và cơ quan Quản lý giá |
18/9/2011 |
|
491 |
Thông tư liên tịch |
36/2012/TTLT/BCT-BCA-BTP-BYT- TANDTC-VKSNDTC ngày 07/12/2012 |
Hướng dẫn xử lý vi phạm về kinh doanh rượu nhập lậu, sản phẩm thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá nhập lậu |
22/01/2013 |
|
492 |
Thông tư liên tịch |
64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP ngày 08/5/2015 |
Quy định chế độ hóa đơn, chứng từ đối với hàng hóa nhập khẩu lưu thông trên thị trường |
01/7/2015 |
|
493 |
Thông tư |
02/2009/TT-BCT ngày 21/01/2009 |
Hướng dẫn việc phân bổ và sử dụng nguồn kinh phí hỗ trợ công tác chỉ đạo, điều hành chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả của cơ quan cấp trên lực lượng Quản lý thị trường |
22/3/2009 |
|
494 |
Thông tư |
32/2018/TT-BCT ngày 08/10/2018 |
Quy định mẫu, quy cách, chế độ cấp phát, quản lý, sử dụng số hiệu, biển hiệu, phù hợp, cờ hiệu, cấp hiệu, trang phục của lực lượng Quản lý thị trường |
23/11/2018 |
- Hết hiệu lực kể từ ngày 20/01/2024. - Văn bản thay thế: Thông tư số 25/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định số hiệu công chức làm việc tại cơ quan Quản lý thị trường các cấp. |
495 |
Thông tư |
33/2018/TT-BCT ngày 08/10/2018 |
Quy định về Thẻ kiểm tra thị trường |
23/11/2018 |
|
496 |
Thông tư |
18/2019/TT-BCT ngày 30/9/2019 |
Quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
15/11/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 54/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường và Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường; + Thông tư số 22/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng biểu mẫu trong hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
497 |
Thông tư |
20/2019/TT-BCT ngày 30/10/2019 |
Quy định kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
15/12/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 54/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường và Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
498 |
Thông tư |
27/2020/TT-BCT ngày 30/9/2020 |
Quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
01/12/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 20/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
499 |
Thông tư |
54/2020/TT-BCT ngày 31/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường và Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
15/02/2021 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 22/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng biểu mẫu trong hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
500 |
Thông tư |
55/2020/TT-BCT ngày 31/12/2020 |
Quy định chế độ báo cáo của lực lượng Quản lý thị trường |
01/4/2021 |
|
501 |
Thông tư |
56/2020/TT-BCT ngày 31/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2018/TT-BCT ngày 08/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định mẫu, quy cách, chế độ cấp phát, quản lý, sử dụng số hiệu, biển hiệu, phù hiệu, cờ hiệu, cấp hiệu, trang phục của lực lượng Quản lý thị trường. |
03/7/2021 |
- Hết hiệu lực kể từ ngày 20/01/2024. - Văn bản thay thế: Thông tư số 25/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định số hiệu công chức làm việc tại cơ quan Quản lý thị trường các cấp. |
502 |
Thông tư |
20/2021/TT-BCT ngày 10/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
01/02/2022 |
|
503 |
Thông tư |
22/2021/TT-BCT ngày 10/12/2021 |
Quy định về quản lý, sử dụng biểu mẫu trong hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
01/02/2022 |
|
504 |
Thông tư |
02/2022/TT-BCT ngày 20/01/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức Quản lý thị trường. |
01/4/2022 |
|
505 |
Thông tư |
25/2023/TT-BCT ngày 30/11/2023 |
Quy định số hiệu công chức làm việc tại cơ quan Quản lý thị trường các cấp. |
20/01/2024 |
Chưa có hiệu lực. |
506 |
Nghị định |
17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2022 |
|
507 |
Nghị định |
99/2020/NĐ-CP ngày 26/8/2020 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, xăng dầu và khí |
15/10/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí. |
508 |
Nghị định |
98/2020/NĐ-CP ngày 26/8/2020 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. |
15/10/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí. |
509 |
Nghị định |
75/2019/NĐ-CP ngày 26/9/2019 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực cạnh tranh |
01/12/2019 |
|
510 |
Nghị định |
71/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp |
15/10/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí. |
511 |
Nghị định |
134/2013/NĐ-CP ngày 17/10/2013 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
01/12/2013 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí. |
512 |
Nghị định |
123/2014/NĐ-CP ngày 25/12/2014 |
Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ |
15/02/2015 |
|
513 |
Thông tư |
40/2019/TT-BCT ngày 10/12/2019 |
Hướng dẫn thi hành công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương. |
30/3/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 18/2021/TT-BCT ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương; + Thông tư số 22/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương. |
514 |
Thông tư |
18/2021/TT-BCT ngày 19/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương. |
19/01/2022 |
|
515 |
Thông tư |
22/2023/TT-BCT ngày 14/11/2023 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương. |
01/01/2024 |
|
516 |
Quyết định |
38/2008/QĐ-BCT ngày 21/10/2008 |
Quy chế xét tặng Giải thưởng sáng tạo khoa học nữ ngành Công Thương. |
05/11/2008 |
|
517 |
Thông tư |
37/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016 |
Sửa đổi, bố sung một số điều của Thông tư số 50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công Thương |
10/02/2017 |
|
518 |
Thông tư |
45/2015/TT-BCT ngày 10/12/2015 |
Quy định về quản lý Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao |
25/01/2016 |
|
519 |
Thông tư |
50/2014/TT-BCT ngày 15/12/2014 |
Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công Thương |
28/01/2015 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 37/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
520 |
Luật |
Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017 |
Quản lý ngoại thương |
01/01/2018 |
|
521 |
Luật |
36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 |
Thương mại |
01/01/2006 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội về quản lý ngoại thương |
522 |
Luật |
42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật Kinh doanh bảo hiểm |
01/11/2019 |
|
523 |
Nghị định |
17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2022 |
|
524 |
Nghị định |
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 |
Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
|
525 |
Nghị định |
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 |
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
526 |
Nghị định |
43/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh của Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 hướng dẫn thi hành Luật Thương mại về hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện |
08/7/2009 |
|
527 |
Nghị định |
59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 |
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện
|
09/7/2006 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 43/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh của Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 hướng dẫn thi hành Luật Thương mại về hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện |
528 |
Quyết định |
22/2022/QĐ-TTg ngày 11/11/2022 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định thư (sửa đổi lần 2) giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa Bee-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam |
11/11/2022 |
|
529 |
Quyết định |
01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|
530 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-BCT ngày 31/3/2017 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định thư sửa đổi Nghị định thư giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam ký ngày 21 tháng 3 năm 2016 |
15/5/2017 |
|
531 |
Thông tư |
47/2023/TT-BCT ngày 29/12/2023 |
Quy định về việc xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương. |
15/02/2024 |
Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2024 |
532 |
Thông tư |
46/2023/TT-BCT ngày 29/12/2023 |
Hướng dẫn về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Công Thương |
15/02/2024 |
Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2024 |
533 |
Thông tư |
38/2023/TT-BCT ngày 27/12/2023 |
Quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính ngành Công Thương |
11/02/2024 |
|
534 |
Thông tư |
24/2023/TT-BCT ngày 16/11/2023 |
Quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của Bộ Công Thương |
05/01/2024 |
|
535 |
Thông tư |
20/2023/TT-BCT ngày 08/11/2023 |
Quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc biệt trong lĩnh vực thăm dò, khai thác dầu khí trên biển |
25/12/2023 |
|
536 |
Thông tư |
15/2023/TT-BCT ngày 30/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương |
22/8/2023 |
|
537 |
Thông tư |
07/2023/TT-BCT ngày 23/3/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực công thương |
10/5/2023 |
|
538 |
Thông tư |
06/2023/TT-BCT ngày 23/3/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương. |
10/5/2023 |
|
539 |
Thông tư |
35/2022/TT-BCT ngày 21/12/2022 |
Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
10/02/2023 |
|
540 |
Thông tư |
34/2022/TT-BCT ngày 20/12/2022 |
Quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
04/02/2023 |
|
541 |
Thông tư |
33/2022/TT-BCT ngày 20/12/2022 |
Quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương |
04/02/2023 |
|
542 |
Thông tư |
16/2022/TT-BCT ngày 10/10/2022 |
Quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất và giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Công Thương |
28/11/2022 |
|
543 |
Thông tư |
12/2022/TT-BCT ngày 25/7/2022 |
Quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống đường ống phân phối khí và các công trình khí |
09/9/2022 |
|
544 |
Thông tư |
04/2022/TT-BCT ngày 28/01/2022 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là cấp tỉnh) và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương |
15/3/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 15/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương |
545 |
Thông tư |
08/2021/TT-BCT ngày 30/9/2021 |
Quy định về việc xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương. |
19/11/2021 |
Hết hiệu lực kể từ ngày 15/2/2024 |
546 |
Thông tư |
07/2021/TT-BCT ngày 30/9/2021 |
Bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
25/11/2021 |
|
547 |
Thông tư |
01/2021/TT-BCT ngày 31/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực công thương |
20/5/2021 |
|
548 |
Thông tư |
37/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 |
Ban hành danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
14/01/2021 |
|
549 |
Thông tư |
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
03/8/2020 |
|
550 |
Thông tư |
42/2019/TT-BCT ngày 18/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
05/02/2019 |
|
551 |
Thông tư |
34/2019/TT-BCT ngày 28/11/2019 |
Quy định về hệ thống thông tin năng lượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
01/4/2020 |
|
552 |
Thông tư |
17/2019/TT-BCT ngày 19/9/2019 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành |
05/11/2019 |
|
553 |
Thông tư |
29/2018/TT-BCT Ngày 28/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Công thương. |
12/11/2018 |
|
554 |
Thông tư |
47/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 |
Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc lĩnh bực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
01/01/2019 |
|
555 |
Thông tư |
23/2018/TT-BCT ngày 28/8/2018 |
Quy định quản lý, thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường ngành công thương |
12/10/2018 |
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 05/01/2024 theo Thông tư số 24/2023/TT-BCT |
556 |
Thông tư |
18/2018/TT-BCT ngày 19/7/2018 |
Quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
03/9/2018 |
|
557 |
Thông tư |
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương |
01/01/2018 |
|
558 |
Thông tư |
08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 |
Quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi |
10/8/2017 |
|
559 |
Thông tư |
37/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công Thương |
02/10/2017 |
|
560 |
Thông tư |
30/2016/TT-BCT ngày 13/12/2016 |
Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực Công Thương |
03/02/2017 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2021/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 31 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực công thương |
561 |
Thông tư |
27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 |
Sửa đổi, bỏ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
20/01/2017 |
|
562 |
Thông tư |
04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực |
20/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư 31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành + Thông tư 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
563 |
Thông tư |
06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, điện lực và hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa |
01/6/2015 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. |
564 |
Thông tư |
35/2013/TT-BCT ngày 26/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công Thương |
08/02/2014 |
|
565 |
Thông tư |
25/2011/TT-BCT ngày 30/6/2011 |
Quy định về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công Thương |
15/8/2011 |
- Hết hiệu lực một phần: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 35/2013/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 06 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công Thương. |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-BCT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
STT |
Tên loại văn bản[ii] |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực[iii] |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Thông tư |
12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương |
Phụ lục I - Danh mục hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu |
Được thay thế bằng Phụ lục I ban hành kèm theo ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều quy định danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương (Thông tư số 08/2023/TT-BCT ) |
16/5/2023 |
Phụ lục II - Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu |
Được thay thế bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT |
16/5/2023 |
|||
2. |
Thông tư |
05/2018/TT-BCT ngày 03/4/2018 quy định về xuất xứ hàng hóa |
Phụ lục I |
Được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 44/2023/TT-BCT ngày 29/12/2023 |
|
Phụ lục II |
Được thay thế bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 44/2023/TT-BCT ngày 29/12/2023 |
15/02/2024 |
|||
Cụm từ “điểm g đến điểm l khoản 1 Điều 7 Thông tư này” tại khoản 1 Điều 9 |
Đươc thay thế băng cụm từ “điểm g đến điểm l khoản 1 Điều 8 Thông tư này” tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BCT |
15/02/2024 |
|||
3. |
Thông tư |
22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016 về việc thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN
|
Phụ lục IV- Danh mục các mặt hàng công nghệ thông tin (ITA) tại khoản 4 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT |
Được thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (sau đây gọi là Thông tư số 22/2016/TT-BCT). |
01/01/2020 |
Khoản 1 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 25/2019/TT-BCT |
01/01/2020 |
|||
Khoản 7, 8, 9 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 10/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
01/01/2020 |
|||
4. |
Thông tư |
19/2020/TT-BCT ngày 14/8/2020 về việc sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
Khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 10/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
16/7/2022 |
5. |
Thông tư |
11/2020/TT-BCT ngày 15/6/2020 quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu
|
Phụ lục II tại điểm b khoản 1 Điều 4 |
Được bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 41/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2020/TT-BCT ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu |
20/02/2023 |
1. Quyết định số 1949/QĐ-BCT ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương đính chính Thông tư số 11/2020/TT-BCT |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 41/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2020/TT-BCT ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu |
20/02/2023 |
|||
6. |
Nghị định |
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
Bãi bỏ cụm từ “danh nghĩa Quốc gia Việt Nam” tại điểm đ khoản 6 và nội dung “Việc tổ chức tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài với danh nghĩa Quốc gia Việt Nam phải đạt được tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Công Thương” tại khoản 12 Điều 29; bãi bỏ cụm từ “Văn bản thỏa thuận/Hợp đồng gửi kèm” tại số thứ tự 11 Mẫu số 01, số thứ tự 9 Mẫu số 02 và bãi bỏ cụm từ “việc sử dụng danh nghĩa Quốc gia Việt Nam” tại số thứ tự 1 Mẫu số 10 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 81/2018/NĐ-CP |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy dịnh tại khoản 4 Điều 21 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
7. |
Thông tư |
33/2019/TT-BCT ngày 22 /11/2019 quy định Hệ thống tiêu chí của Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam
|
Điểm a Khoản 2 Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 25/2021/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 33/2019/TT-BCT quy định hệ tiêu chí của Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
07/02/2022 |
Phụ lục 2 |
Được thay thế bởi Phụ lục 2 - Tiêu chí xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 25/2021/TT-BCT. |
07/02/2022 |
|||
8. |
Thông tư |
11/2019/TT-BCT ngày 30/7/2019 hướng dẫn thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại phát triển ngoại thương thuộc Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại |
Điều 9; Khoản 2 Điều 31 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 40/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại phát triển ngoại thương thuộc Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại |
15/01/2021 |
9. |
Nghị định |
52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử (sau đây viết tắt là Nghị định số 85/2021/NĐ-C) |
01/01/2022 |
Khoản 2 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 16 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm a khoản 1 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm d khoản 1 Điều 4 |
Cụm từ “hoặc chưa được cấp phép” được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm e khoản 1 Điều 4 |
Cụm từ “hoặc xin cấp phép” được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 1 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 5 Điều 1 của Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm b khoản 3 Điều 9 |
Cụm từ “đã được cấp phép” được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 1, 2, 5 Điều 24 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 1 Điều 25 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm c khoản 3 Điều 26 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 8 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 4 Điều 26 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 8 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 5 Điều 26 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 8 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 1 Điều 27 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 7 Điều 27 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm đ khoản 2 Điều 28 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP Chính phủ |
01/01/2022 |
|||
Khoản 3 Điều 29 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điều 30 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm b khoản 1 Điều 32 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm d khoản 1 Điều 33 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 14 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 2 Điều 35 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 15 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 1, 3, 8, 9 Điều 36 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 16 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 11 Điều 36 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 16 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm c, đ, g khoản 2 Điều 38 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 17 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm m, n, o khoản 2 Điều 38 |
Được bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 17 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 2 Điều 44 |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 1 Điều 53 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm a khoản 3 Điều 54 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 19 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm b khoản 2 Điều 55 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 20 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 1 Điều 60 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 21 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 2 Điều 60 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điều 62 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điều 63 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 22 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm c khoản 2 Điều 64 |
Cụm từ “thủ tục xin cấp phép” được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm đ khoản 2 Điều 64 |
Được bổ sung theo quy định tại khoản 23 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Mục 5 Chương IV |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 24 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm l khoản 1 Điều 78 |
Cụm từ “chấm dứt hoặc bị thu hồi giấy phép” được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 2 Điều 78 |
Cụm từ “tước quyền sử dụng giấy phép” được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điều 80 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 25 Điều 1 Nghị định số 85/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
10. |
Thông tư |
47/2014/TT-BCT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý website thương mại điện tử |
Khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý website thương mại điện tử và Thông tư số 59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động (sau đây viết tắt là Thông tư số 01/2022/TT-BCT) |
08/3/2022 |
Điều 3, 4, 6, 13 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT-BCT |
08/3/2022 |
|||
Điều 5; Điều 20; Điều 20a |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-BCT |
08/3/2022 |
|||
Chương II |
Tên chương này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-BCT |
08/3/2022 |
|||
Khoản 2 Điều 27 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 33 Thông tư số 42/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành (sau đây viết tắt là Thông tư số 42/2019/TT-BCT) |
05/02/2020 |
|||
Phụ lục Đơn đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử (Mẫu TMĐT-1). |
Được thay thế theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT-BCT |
08/3/2022 |
|||
Phụ lục Mẫu đề cương Báo cáo về tình hình hoạt động của website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử/ ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử (Mẫu TMĐT-3) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 33 Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
05/02/2020 |
|||
Phụ lục Mẫu đề cương Báo cáo kết quả đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử (Mẫu TMĐT-4) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 33 Thông tư số 42/2019/TT-BCT |
05/02/2020 |
|||
11. |
Thông tư |
59/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thuơng Quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động |
Khoản 2 Điều 1 |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT-BCT |
08/3/2022 |
Khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 01/2022/TT-BCT |
08/3/2022 |
|||
Khoản 8 Điều 3 |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT-BCT |
08/3/2022 |
|||
Khoản 1 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 01/2022/TT-BCT |
08/3/2022 |
|||
Điều 10, 13 |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT-BCT |
08/3/2022 |
|||
I.6. LĨNH VỰC CẠNH TRANH VÀ KINH DOANH THEO PHƯƠNG THỨC ĐA CẤP |
|||||
12. |
Nghị định |
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 quy định về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
Khoản 2 Điều 3; khoản 8 Điều 3; điểm c khoản 1 Điều 7; điểm h khoản 1 Điều 7; khoản 3 Điều 9; khoản 7 Điều 9; khoản 10 Điều 9; khoản 11 Điều 9; điểm a khoản 1 Điều 10; điểm b khoản 3 Điều 12; điểm c khoản 4 Điều 14; điểm c khoản 1 Điều 16; Điều 18; khoản 2 Điều 20; khoản 1, khoản 3 Điều 21; điểm đ khoản 1 Điều 23; điểm a khoản 2, khoản 3 Điều 24; khoản 2 Điều 26; Điều 27; khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 28; điểm a khoản 1, khoản 3a Điều 36; điểm a khoản 3 Điều 37; Điều 38; Điều 39; khoản 13, khoản 14 Điều 40; khoản 5 Điều 41; Điều 43; điểm d khoản 2 Điều 44; khoản 4 Điều 49; Điều 49a; khoản 1 Điều 50; Điều 53; khoản 4 Điều 55; Điềm g khoản 1 Điều 56 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
20/6/2023 |
- Cụm từ “gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện” tại điểm a khoản 3 Điều 12, khoản 1 Điều 13, khoản 2 Điều 21, khoản 2 Điều 22, khoản 1 và khoản 2 Điều 25, khoản 1 Điều 52 và điểm a khoản 4 Điều 52;- Cụm từ “bưu điện” tại điểm a khoản 5 Điều 10
|
- Được thay bằng cụm từ “nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính”;
- Được thay bằng cụm từ “dịch vụ bưu chính” tại khoản 40 Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
20/6/2023 |
|||
- Cụm từ “Người đại diện của doanh nghiệp bán hàng đa cấp” tại điểm b khoản 1 Điều 22;- Cụm từ “người đại diện tại địa phương” tại Mẫu số 7, Mẫu số 8, Mẫu số 11, Mẫu số 15 và Mẫu số 16 Phụ lục
|
- Được sửa đổi thành cụm từ “đầu mối của doanh nghiệp”; - Được sửa đổi thành cụm từ “đầu mối tại địa phương” tại khoản 41 Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
20/6/2023 |
|||
I.7. LĨNH VỰC ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CÔNG BẰNG TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|||||
13. |
Thông tư |
37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại |
Khoản 5 Điều 6; Khoản 4 Điều 10 và tên Điều 10; Điều 11; Khoản 4 Điều 13; Khoản 1 Điều 16; Điều 20; Khoản 2 Điều 23; Điểm c khoản 1 Điều 26 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 42/2023/TT-BCT ngày 28/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ công thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại |
16/02/2024 |
14. |
Nghị định |
99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Cụm từ “Cục Quản lý cạnh tranh” tại khoản 1 Điều 34
|
Được sửa đổi thành “Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia” Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/2/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia |
01/4/2023 |
15. |
Nghị định |
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
Khoản 8 Điều 3; Điểm c khoản 1 Điều 7; Điểm h khoản 1 Điều 7; Khoản 3 Điều 9; Khoản 7 Điều 9; Khoản 10 Điều 9; Khoản 11 Điều 9; Điểm a khoản 1 Điều 10; Điểm; b khoản 3 Điều 12; Điểm c khoản 4 Điều 14; Điểm c khoản 1 Điều 16; Điều 18; Khoản 2 Điều 20; Khoản 1 Điều 21; Khoản 3 Điều 21; Điểm đ khoản 1 Điều 23; Điểm a khoản 2 Điều 24; Khoản 3 Điều 24; Khoản 2 Điều 26; Điều 27; Khoản 1 Điều 28; Điểm b khoản 2 Điều 28; Điểm a khoản 1 Điều 36; Khoản 3a Điều 36; Điểm a khoản 3 Điều 37; Điều 38; Điều 39; Khoản 13 Điều 40; Khoản 14 Điều 40; Khoản 5 Điều 41; Điều 43; Điểm d khoản 2 Điều 44; Khoản 4 Điều 49; Điều 49a; Khoản 1 Điều 50; Điều 53; Khoản 4 Điều 55; Điềm g khoản 1 Điều 56 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
20/6/2023
|
- Cụm từ “gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện” tại điểm a khoản 3 Điều 12, khoản 1 Điều 13, khoản 2 Điều 21, khoản 2 Điều 22, khoản 1 và khoản 2 Điều 25, khoản 1 Điều 52 và điểm a khoản 4 Điều 52; - Cụm từ “bưu điện” tại điểm a khoản 5 Điều 10
|
- Được thay bằng cụm từ “nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính” tại khoản 40 Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP; - Được thay bằng cụm từ “dịch vụ bưu chính” tại khoản 40 Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP |
|
|||
- Cụm từ “Người đại diện của doanh nghiệp bán hàng đa cấp” tại điểm b khoản 1 Điều 22;- Cụm từ “người đại diện tại địa phương” tại Mẫu số 7, Mẫu số 8, Mẫu số 11, Mẫu số 15 và Mẫu số 16 Phụ lục
|
- Được sửa đổi thành cụm từ “đầu mối của doanh nghiệp” tại khoản 41 Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP; - Được sửa đổi thành cụm từ “đầu mối tại địa phương” tại khoản 41 Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP |
20/6/2023 |
|||
Mẫu số 06a, Mẫu số 13a, Mẫu số 14a, Mẫu số 19, Mẫu số 20a, Mẫu số 20b, Mẫu số 21a và Mẫu số 21b Phụ lục |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 42 Điều 1 Nghị định số 18/2023/NĐ-CP |
20/6/2023 |
|||
Cụm từ “Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng” tại khoản 2 Điều 54 và Phụ lục kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP |
Được sửa đổi thành “Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia” bởi khoản 3 Điều 6 Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia |
01/4/2023 |
|||
16. |
Nghị định |
98/2020/NĐ-CP ngày 26/8/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Điểm b khoản 3 Điều 73; Điểm t khoản 7 Điều 73; Điểm e khoản 9 Điều 73; , điểm c, điểm d, điểm đ, điểm n và điểm p khoản 7 Điều 73, điểm d, điểm e khoản 8 Điều 73; khoản 6a Điều 88 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khi, kinh doanh xăng dầu và khí; |
|
Cụm từ “thương nhân” tại điểm i khoản 6 Điều 73 |
Được sửa đổi thành “doanh nghiệp” bởi điểm b, d Khoản 41 Điều 3 Nghị định số 17/2022/NĐ-CP; |
31/01/2022 |
|||
17. |
Quyết định |
02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Số thứ tự 2: Cung cấp nước sạch sinh hoạt
|
Số thứ tự 2: Sửa thành “Cung cấp nước sinh hoạt” bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. |
15/10/2015 |
Số thứ tự 4: “Thuê bao điện thoại cố định” |
Số thứ tự 4: Sửa thành “Dịch vụ điện thoại cố định mặt đất” bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg |
||||
Số thứ tự 5: “Thuê bao di động trả sau” |
Số thứ tự 5: Sửa đổi, bổ sung thành: - “Dịch vụ thông tin di động mặt đất (hình thức thanh toán: trả sau) - Dịch vụ thông tin di động mặt đất (hình thức thanh toán: trả trước)” theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg |
||||
Số thứ tự 6: “Kết nối internet” |
Số thứ tự 6: Sửa thành “Dịch vụ truy nhập internet”. bởi Điều 1 và Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg. |
||||
18. |
Thông tư |
10/2018/TT-BCT ngày 24/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
Điều 1, Điều 2, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, cụm từ “Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng” tại khoản 1 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2023/TT-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; Bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 12/2023/TT-BCT |
21/7/2023 |
Điều 4, Phụ lục 2, Phụ lục 3 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 12/2023/TT-BCT |
21/7/2023 |
|||
I.9. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
|||||
19. |
Nghị định |
68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
Khoản 1 Điều 1, Khoản 11 Điều 2, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điểm a khoản 1 Điều 10, Khoản 3 Điều 15, . Khoản 1 Điều 35, khoản 1 và 2 Điều 42 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
01/8/2020 |
Thay đổi cụm từ “QUY HOẠCH” bằng cụm từ “PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN” tại tên Chương II và bằng cụm từ “PHƯƠNG ÁN” tại tên Mục 1 Chương II |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
01/8/2020 |
|||
Thay đổi cụm từ “quy hoạch” bằng cụm từ “phương án phát triển” tại Điều 4, khoản 1 Điều 33, các khoản 1 và 3 Điều 43 và bằng cụm từ “xây dựng phương án phát triển” tại khoản 1 Điều 44; cụm từ “quy hoạch đã được thỏa thuận” bằng cụm từ “phương án phát triển cụm công nghiệp nằm trong quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt” tại khoản 4 Điều 12; cụm từ “quy hoạch” bằng cụm từ “phương án phát triển cụm công nghiệp” tại khoản 1 Điều 31 và khoản 5 Điều 35. |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
01/8/2020 |
|||
20. |
Nghị định |
116/2017/NĐ-CP ngày 17/10/2017 quy định về điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô |
Điểm b khoản 2 Điều 2; Khoản 11 Điều 3; Điểm a khoản 2 Điều 6; Khoản 3 Điều 6; Khoản 4 Điều 6; Khoản 2, 3, 4 và 5 Điều 7; Điểm e và h khoản 2 Điều 8; Điểm đ khoản 1 Điều 19; Điểm i khoản 2 Điều 19; Khoản 8, 9 và 10 Điều 21; Điểm d khoản 2 Điều 22; Khoản 8 Điều 27 |
Được sửa đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
05/02/2020 |
Mẫu số 5 của Phụ lục ban hành kèm theo |
Thay thế mẫu số 05 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 116/2017/ NĐ-CP bằng mẫu số 15 Mục III tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 |
05/02/2020 |
|||
21. |
Thông tư |
55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp ưu tiên phát triển |
Điểm a khoản 2 Điều 3; Khoản 1; Điểm c, d khoản 2 Điều 11 |
Thay đổi từ “Vụ Công nghiệp nặng” thành từ “Cục Công nghiệp” theo quy định tại khoản 1 Điều 35 Thông tư số 42/2019/TT -BCT |
05/02/2020 |
Điều 10; Điểm d khoản 2 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 35 Thông tư số 42/2019/TT -BCT |
05/02/2020 |
|||
Phụ lục 1 |
Thay thế Phụ lục 1 - Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2015/TT-BCT bằng Phụ lục 1 - Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 ban hành kèm theo Thông tư 19/2021/TT-BCT theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 19/2021/TT-BCT ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển |
12/01/2022 |
|||
Mẫu số 01 và mẫu số 02 Phụ lục 4 |
Được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 35 Thông tư số 42/2019/TT -BCT |
05/02/2020 |
|||
22. |
Thông tư |
43/2018/TT-BCT ngày ngày 15/11/2018 Quy định quản lý về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
Điều 4, Điều 5 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
03/8/2020 |
Mẫu số 01a, 01b, 02a, 02b, 3a, 3b, 04, 05a, 05b, 05c của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này. |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
03/8/2020 |
|||
23. |
Thông tư |
40/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Chương II, Chương IV, Chương V |
- Bị bãi bỏ theo quy dình tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày ngày 15/11/2018 Quy định quản lý về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
20/01/2017
01/8/2019 |
Thay thế cụm từ “quy định tại Điều 4 và Điều 5 Thông tư này” thành “Điều 25 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP”; |
Bị thay thế theo quy dịnh tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Nội dung này đã được sửa đổi tại Điều 25 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP |
20/01/2017 |
|||
Thay thế cụm từ “quy định tại Điều 5” thành “Điều 25 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP”. |
Bị thay thế theo quy định tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Nội dung này đã được sửa đổi tại Điều 25 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP |
20/01/2017 |
|||
Khoản 1 và khoản 3 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
20/01/2017 |
|||
Khoản 1 Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
20/01/2017 |
|||
24. |
Thông tư liên tịch |
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm |
Nội dung “Vụ Khoa học và Công nghệ - Bộ Công Thương là cơ quan đầu mối tham mưu cho Bộ trưởng Bộ Công Thương chỉ định các cơ quan, đơn vị hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp thực phẩm của ngành công thương thực hiện việc xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.” tại Điều 9 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
03/8/2020 |
25. |
Luật |
28/2004QH11 ngày 03/12/2004 Điện lực |
Khoản 2 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Luật số 03/2022/QH 15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công; Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Luật Đầu tư; Luật Nhà ở; Luật Đấu thầu; Luật Điện lực; Luật Doanh nghiệp; Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt; Luật Thi hành án dân sự |
01/3/2022 |
26. |
Luật |
24/2012/QH13 ngày 20/11/2012 Điện lực |
Khoản 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
27. |
Nghị định |
137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013; Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực |
Điểm a khoản 1 Điều 11; Khoản 4 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 8 NĐ số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
01/01/2023 |
Khoản 2 Điều 3; Điểm a, điểm d khoản 2 Điều 3; Điểu 28 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 08/2018/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
|||
Khoản 4, khoản 6 Điều 29, |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
|||
Khoản 2 Điều 30 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 |
22/3/2020 |
|||
Khoản 3 Điều 31; Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 32; Khoản 2, 3 Điều 33; Điều 34, 35, 36, 37; Khoản 1,2,4,5 Điều 39; Khoản 1,2,4,5 Điều 40; Khoản 1,2,4,5 Điều 41; Khoản 1,2,4,5 Điều 42; Khoản 1,2,4,5 Điều 43; Khoản 1,2,4,5 Điều 44 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 7 Nghị định số 08/2018/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15/01/2018 |
|||
Điều 45 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 19 Điều 3 NĐ số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 |
22/3/2020 |
|||
28. |
Nghị định |
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; Nghị định sửa đổi một số Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Điểm b khoản 3 Điều 6; Điểm b khoản 4 Điều 6; Khoản 5 Điều 6; Điểm b khoản 6 Điều 6; Khoản 7 Điều 6; Khoản 8 Điều 6; Khoản 9 Điều 6; Khoản 10 Điều 6; Khoản 11 Điều 6; Điểm b khoản 12 Điều 6; Điểm b khoản 13 Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
29. |
Nghị định |
14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện
|
Khoản 2 Điều 2, khoản 2 Điều 6, khoản 1 Điều 9, điểm đ khoản 2 Điều 9, điểm c,d khoản 1 Điều 17, Điều 19, Điều 21, điểm d khoản 1 Điều 24 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 51/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện (Nghị định số 14/2014/NĐ-CP) |
21/4/2020 |
30. |
Quyết định |
37/2011/QĐ-TTg ngày 29/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam |
Điều 3, 4, 5 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số Quyết định 39/2018/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung Quyết định 37/2011/QĐ-TTg về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam |
01/11/2018 |
31. |
Thông tư |
02/2019/TT-BCT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió |
Khoản 3 Điều 3; Điều 4, Điều 7; Khoản 2 Điều 9; Điểm c khoản 1 Điều 17 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư 01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc bãi bỏ một số quy định tại Thông tư 02/2019/TT-BCT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió và Thông tư 18/2020/TT-BCT ngày 17/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời (gọi tắt là Thông tư 01/2023/TT-BCT) |
19/01/2023 |
Nội dung sau đây tại khoản 2 Điều 2: |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 1 Thông tư 01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
19/01/2023 |
|||
Nội dung sau đây tại Phụ lục E:“Hàng tháng Bên mua điện thanh toán cho Bên bán điện toàn bộ lượng điện năng mua bán trong tháng theo giá điện quy định tại khoản 2 Điều 2 theo công thức sau: Q=k*F*Ag*(1+t) Trong đó: - Q là tổng tiền điện thanh toán của Bên mua điện cho Bên bán điện (đồng); - F là tỷ giá áp dụng là tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào ngày Bên bán xuất hóa đơn thanh toán (đồng/USD). - T là thuế suất thuế giá trị gia tăng (%). - K là 0,085 (đối với dự án điện gió trong đất liền) hoặc 0,098 (đối với dự án điện gió trên biển), là hệ số điều chỉnh giá mua điện theo biến động của tỷ giá đồng/USD tương ứng 8,5 UScents/kWh hoặc 9,8 UScents/kWh theo quy định tại Quyết định số 37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam và Quyết định số 39/2018/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2011/QĐ-TTg. - Ag là điện năng mua bán hàng tháng (kWh), trong đó, trường hợp nhà máy điện không có tua bin chạy thử nghiệm thu, điện năng mua bán hàng tháng được xác định là sản lượng điện năng giao lên lưới tại điểm giao nhận trong tháng thanh toán. Trường hợp nhà máy điện có tua bin chạy thử nghiệm thì điện năng mua bán hàng tháng được xác định như sau: Ag = AG- Atn + Ag: Sản lượng điện năng thực giao lên lưới tại điểm giao nhận điện trong tháng thanh toán. + Atn Sản lượng điện năng chạy thử của các tua bin trong tháng thanh toán, được xác định như sau: Atn = Pdm x C x Th x G + Pdm Công suất định mức của 01 tua bin. + C: Số tuabin chạy thử nghiệm trong tháng. + Th: Số giờ chạy thử nghiệm trong tháng của 01 tuabin. + G: Hệ số công suất tua bin trong tháng thanh toán, được tính trên cơ sở bình quân của toàn bộ các tua bin có phát điện thử nghiệm trong tháng.”.
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 1 Thông tư 01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
19/01/2023 |
|||
32. |
Thông tư |
18/2020/TT-BCT ngày 17/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời.
|
Điểm a khoản 1 Điều 4
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
19/01/2023
|
Cụm từ “Giá mua bán điện của hệ thống điện mặt trời mái nhà thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Quyết định số 13/2020/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án điện mặt trời tại Việt Nam.” tại điểm a khoản 1 Điều 5 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
19/01/2023
|
|||
Cụm từ “(không quá 01 MW và 1,25 MWp)” tại điểm a khoản 2 Điều 5 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
19/01/2023
|
|||
Một phần của Phụ lục 1 Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho dự án điện mặt trời nối lưới ban hành kèm theo Thông tư số 18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020: - Điểm a, điểm b và điểm d khoản 2 Điều 2 - Cụm từ “và chấm dứt sau 20 (hai mươi) năm kể từ Ngày vận hành thương mại.” tại Điều 6 - Từ “2020” tại các Phụ lục A, B, C, D, E và G |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 2 Thông tư số 01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
19/01/2023 |
|||
Khoản 1, khoản 2 Điều 2 của Phụ lục 2 Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho Hệ thống điện mặt trời mái nhà ban hành kèm theo Thông tư số 18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 2 Thông tư số 01/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
19/01/2023 |
|||
33. |
Thông tư |
45/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành Thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện |
Khoản 13 Điều 3; Khoản 14 Điều 3; Điều 7; Điều 16; Khoản 1 Điều 20; Khoản 2 Điều 23; Khoản 1 Điều 27; Điểm b Khoản 2 Điều 29; Điểm b Khoản 3 Điều 29; Điều 36; Khoản 3 Điều 37; Khoản 5 Điều 37; Điểm d Khoản 1 Điều 39; Khoản 4 Điều 39; Khoản 1 Điều 42; Điều 43; Điểm d Khoản 1 Điều 46; Điểm g Khoản 1 Điều 46; Điểm b Khoản 2 Điều 46; Điểm c Khoản 1 Điều 47; Khoản 1 Điều 54; Điều 59; Điểm a Khoản 2 Điều 60; Khoản 3 Điều 60; Khoản 2 Điều 63; Khoản 2 Điều 64; Điểm c; Khoản 2 Điều 74; Khoản 2 Điều 92; Khoản 1 Điều 96; Khoản 2 Điều 97; Khoản 7 Điều 97; Khoản 9 Điều 97; Điểm b Khoản 1 Điều 98; Khoản 3 Điều 109; Điều 124 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành Thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện |
01/01/2020 |
Điều 134 và Phụ lục 5 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 29 Thông tư số 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện |
22/02/2021 |
|||
34. |
Thông tư |
44/2015/TT-BCT ngày 09/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, biểu giá chi phí tránh được và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
Khoản 4 Điều 2, Điều 3, Điều 4, khoản 2 Điều 5, Điều 8, điểm c khoản 2, khoản 4 Điều 12, Phụ lục I, Phụ lục II |
Bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 16/2020/TT-BCT |
20/8/2020 |
Điều 7 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 54/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Điều 7 của Thông tư 44/2015/TT-BCT ngày 09/12/2015 Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
18/02/2019 |
|||
35. |
Thông tư |
43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 của Bô trưởng Bộ Công Thương quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực |
Điều 29 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 37 Thông tư số 42/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
05/02/2020 |
36. |
Thông tư |
57/2020/TT-BCT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện. |
Khoản 1 Điều 17 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2023/TT-BCT bãi bỏ một số quy định tại Thông tư số 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, hợp đồng mua bán điện (gọi tắt là Thông tư số 02/2023/TT-BCT) |
19/01/2023 |
Cụm từ “trước ngày khởi công xây dựng công trình” tại khoản 1 Điều 25 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 02/2023/TT-BCT |
19/01/2023 |
|||
Đoạn “Đối với khí thiên nhiên khai thác trong nước qua hệ thống đường ống thu gom, vận chuyển, phân phối có tính độc quyền tự nhiên thì cước phí thu gom, vận chuyển, phân phối khí phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.” và “Trong trường hợp hạng mục tồn trữ, phân phối khí có tính độc quyền tự nhiên, cước phí tồn trữ, tái hóa và phân phối khí phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.” tại khoản 1 Điều 26. |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2023/TT-BCT |
19/01/2023 |
|||
Khoản 5 Điều 28 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 02/2023/TT-BCT |
19/01/2023 |
|||
37. |
Thông tư |
13/2017/TT-BCT ngày 03/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện; Thông tư số 30/2014/TT-BCT ngày 02/10//2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư số 57/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Thông tư số 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
22/02/2021 |
Khoản 2 Điều 2 (sửa đổi khoản 3 Điều 6 Thông tư số 57/2014/TT-BCT) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 31/2022/TT-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2021 |
28/12/2022 |
|||
38. |
Thông tư |
21/2015/TT-BCT ngày 23/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
Khoản 3 Điều 1, Điều 13 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 12 Điều 1 Thông tư số 46/2018/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2015/TT-BCT ngày 23 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
01/01/2019 |
39. |
Thông tư |
57/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện |
Khoản 2, Khoản 3 Điều 2; Khoản 2 Điều 3; Điều 4; Khoản 3 Điều 6; Điểm a khoản 4 Điều 6; Khoản 5 Điều 6; Điều 8; Điều 10; Khoản 1 Điều 11; suất tiêu hao nhiên liệu tinh và giá nhiên liệu chính tại Phụ lục 2 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 của Thông tư số 31/2022/TT-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2022 |
28/12/2022 |
Khoản 5 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 13/2017/TT-BCT ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BCT quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện; Thông tư 30/2014/TT-BCT quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện |
19/9/2017 |
|||
40. |
Thông tư |
32/2014/TT-BCT ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng Biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ
|
Khoản 1, Khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ và bãi bỏ Thông tư 06/2016/TT-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
01/01/2020 |
Điều 5, Khoản 3 và Khoản 6 Điều 10, Khoản 6 và Khoản 7 Điều 11, Khoản 2 Điều 14, Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục IV |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư 29/2019/TT-BCT |
01/01/2020 |
|||
41. |
Thông tư |
44/2015/TT-BCT ngày 09/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối. |
Điều 7 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 54/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Điều 7 của Thông tư 44/2015/TT-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2015 Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối |
18/02/2019 |
42. |
Thông tư |
16/2014/TT-BCT ngày 29/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện |
Điểm b khoản 1 Điều 4; Điểm b khoản 2 Điều 5; Tiêu đề khoản 1 Điều 6; Điểm b Khoản 1 Điều 9; Khoản 2 Điều 10; Điểm a khoản 3 Điều 10; Điểm a khoản 4 Điều 10; Điểm c khoản 4 Điều 10 (đã được sửa đổi theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 25/2018/TT-BCT); Điều 11; Điểm c khoản 2 Điều 12; Điểm c khoản 6 Điều 12; Điểm b khoản 2 Điều 13; Điểm c khoản 6 Điều 13; Điểm c khoản 2 Điều 14; Điểm c khoản 5 Điều 14; Điều 15; Khoản 1 Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021 |
25/9/2021 |
Cụm từ “phụ trách hộ khẩu” tại:- Điểm c khoản 2 và điểm c khoản 6 Điều 12; - Điểm b khoản 2; điểm c khoản 6 Điều 13; - Điểm c khoản 2 và điểm c khoản 5 Điều 14
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 10 Điều 1 Thông tư số 06/2021/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện |
25/9/2021 |
|||
Cụm từ: "máy biến áp và sản lượng điện" tại khoản 2 Điều 5; |
Được thay thế bằng cụm từ: "máy biến áp hoặc sản lượng điện" quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021 |
25/9/2021 |
|||
43. |
Thông tư |
25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải |
Khoản 8, Khoản 9, Khoản 36 Điều 3 và Chương IV |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 3 Thông tư số 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối |
03/01/2020
|
Khoản 10 Điều 3; Khoản 35, khoản 49 và khoản 53 Điều 3; Điều 7; Khoản 1, khoản 2, khoản 6 Điều 8; Điều 12; Khoản 3 Điều 28; Khoản 1 và khoản 2 Điều 32; Điều 36; Điểm a khoản 2 Điều 59; Điểm b khoản 3 Điều 64; Điều 72; Điểm b khoản 1 Điều 85; |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 |
03/01/2020 |
|||
Khoản 16 Điều 3; Khoản 1 Điều 38; Tên Điều 46; Đoạn 1 điểm c khoản 1 Điều 46; Tên Điều 47; Khoản 2 Điều 47; Tên Điều 48; Điểm a khoản 1 Điều 48; Khoản 5 Điều 49; Tên Điều 52; Điểm đ khoản 1 Điều 52; Tên Điều 53; Điểm a khoản 1 Điều 53; Khoản 4 Điều 59; Khoản 3 Điều 62; Điểm a, điểm c khoản 3 Điều 64; Đoạn 2 điểm a khoản 3 Điều 92, khoản 2 Điều 94 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 39/2022/TT-BCT ngày 3 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 nãm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối |
16/02/2023 |
|||
44. |
Thông tư |
40/2014/TT-BCT ngày 05/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia. |
Điểm d Khoản 39 Điều 3; Khoản 2 Điều 10; Khoản 2 Điều 11; Khoản 2, Khoản 3 Điều 14; Khoản 3 Điều 17; Điểm b Khoản 1 Điều 26; Điểm d Khoản 2 Điều 54; Điểm b Khoản 2 Điều 55; Điều 60; Điều 61; Điều 64; Điều 65; Khoản 1 Điều 66; Khoản 3 Điều 132
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 31/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia; Thông tư số 40/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia và Thông tư số 44/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia |
03/01/2020 |
45. |
Thông tư |
05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện. |
https://luatvietnam.vn/noi-dung-tham-chieu.html?DocItemId=1581226Khoản 6 Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số 13/2022/TT-BCT bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện |
18/10/2022 |
46. |
Thông tư |
39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối |
Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Chương IV; Khoản 2 Điều 28; Điều 32; Điều 41; Tên Điều 44; Điểm c khoản 2 Điều 44; Khoản 2 Điều 45; Khoản 2 Điều 51; Khoản 2, khoản 6 Điều 52; Điều 79; Khoản 1 Điều 82; |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
03/01/2020 |
Điều 101 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
03/01/2020 |
|||
Khoản 1 Điều 37; Tên Điều 47; Tên Điều 48; Tên Điều 49; Khoản 3 Điều 49; Tên Điều 50; Điểm a khoản 1 Điều 50; Khoản 4 Điều 50; Tên Điều 55; Tên Điều 56; Điểm a khoản 1 Điều 56; Khoản 1 Điều 62; Điểm a khoản 1 Điều 64; |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 39/2022/TT-BCT ngày 3 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
16/02/2023 |
|||
Điều 92, Điều 93, Điều 94, Điều 95, Điều 96, Điều 97 và Điều 98 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 4 Thông tư số 39/2022/TT-BCT ngày 3 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
16/02/2023 |
|||
47. |
Thông tư |
30/2019/TT-BCT ngày 18/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối |
Khoản 7 Điều 1 (sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 38 của TT số 25/2016/TT-BCT); Khoản 10 Điều 1 (sửa đổi khoản 2 Điều 37 của TT số 25/2016/TT-BCT); Khoản 11 Điều 1 (Sửa đổi khoản 3 Điều 38 của TT số 25/2016/TT-BCT); Khoản 12 Điều 1 (sửa đổi Điều 42 của TT số 25/2016/TT-BCT); Khoản 17 Điều 1 (sửa đổi Điều 73 Thông tư số 25/2016/TT-BCT); Khoản 18 Điều 1 (sửa đổi Điều 74 Thông tư số 25/2016/TT-BCT); Khoản 10 Điều 2 (sửa đổi khoản 1 và khoản 2 Điều 38 của TT số 39/2015/TT-BCT); Khoản 11 Điều 2 (sửa đổi Điều 40 của TT số 39/2015/TT-BCT); Khoản 13 Điều 2 (sửa đổi khoản 2 Điều 42 của TT số 39/2015/TT-BCT) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 39/2022/TT-BCT ngày 3 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
16/02/2023 |
48. |
Thông tư |
28/2014/TT-BCT ngày 15/9/2014 quy định quy trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia |
Điểm a, Điểm d Khoản 8 Điều 3; Khoản 9 Điều 3; Khoản 2 Điều 6; Khoản 2 Điều 8; Khoản 3 Điều 11; Khoản 1 Điều 22; Điều 38; Điều 45; Điều 46; Điều 48; Điều 49; Điều 50; Tiêu đề và Điểm a Khoản 2 Điều 51; Điều 52; Tiêu đề, Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều 53 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 31/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
03/01/2020 |
49. |
Thông tư |
44/2014/TT-BCT ngày 28/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương tư quy định quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia |
Điểm đ Khoản 8 Điều 3; Điểm đ Khoản 9 Điều 3; Điểm d Khoản 10 Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Khoản 1 Điều 6; Điều 13; Khoản 6 Điều 18; Điều 19 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 31/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
03/01/2020 |
50. |
Thông tư |
02/2017/TT-BCT ngày 10/02/2017 quy định phương pháp, trình tự lập, thẩm định và phê duyệt giá truyền tải điện |
Khoản 2 Điều 3; giải thích ký hiệu “VCSH,N” và “ROEN” tại khoản 7 Điều 5; Khoản 3, điểm a khoản 6 Điều 6; Khoản 1, khoản 4 và khoản 5 Điều 7; Điểm d khoản 2 Điều 8; Điều 9; Khoản 2 và khoản 3 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 của Thông tư số 14/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
22/11/2022 |
Cụm từ “Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia” tại khoản 2 Điều 1, khoản 1 Điều 2, khoản 8 Điều 2, khoản 3 Điều 3, Điều 4, điểm b khoản 2 Điều 8, điểm c khoản 2 Điều 8 và điểm a khoản 3 Điều 8. |
Được thay thế bằng cụm từ “Đơn vị truyền tải điện” theo quy định tại khoản 2 Điều 2 của Thông tư số 14/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
22/11/2022 |
|||
Cụm từ “Tổng công ty Điện lực” tại khoản 2 Điều 1, khoản 1 Điều 2, khoản 3 Điều 2 |
Được thay thế bằng cụm từ “Tổng công ty Điện lực trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam” theo quy định tại khoản 3 Điều 2 của Thông tư số 14/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
22/11/2022 |
|||
Cụm từ “theo quy định của Tập đoàn Điện lực Việt Nam” tại điểm a khoản 2 Điều 6, điểm d khoản 6 Điều 6 |
Được thay thế bằng cụm từ “theo quy định của pháp luật” theo quy định tại khoản 4 Điều 2 của Thông tư số 14/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
22/11/2022 |
|||
51. |
Thông tư |
57/2020/TT-BCT ngày 31/12/2020 quy định phương pháp xác định giá phát điện, hợp đồng mua bán điện |
Khoản 3 Điều 7; Khoản 2 Điều 13; Điểm c khoản 3 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 của Thông tư số 31/2022/TT-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2022 |
28/12/2022 |
Điều 27 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 3 của Thông tư số 31/2022/TT-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
28/12/2022 |
|||
Khoản 1 Điều 17 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 02/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
19/01/2023 |
|||
Cụm từ “trước ngày khởi công xây dựng công trình” tại khoản 1 Điều 25 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 02/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
19/01/2023 |
|||
Đoạn “Đối với khí thiên nhiên khai thác trong nước qua hệ thống đường ống thu gom, vận chuyển, phân phối có tính độc quyền tự nhiên thì cước phí thu gom, vận chuyển, phân phối khí phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.” và “Trong trường hợp hạng mục tồn trữ, phân phối khí có tính độc quyền tự nhiên, cước phí tồn trữ, tái hóa và phân phối khí phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.” tại khoản 1 Điều 26 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 02/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
19/01/2023 |
|||
Khoản 5 Điều 28 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 02/2023/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
19/01/2023 |
|||
52. |
Thông tư |
19/2014/TT-BCT ngày 18/6/2014 ban hành mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt |
Khoản 1 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 38/2022/TT-BCT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
01/01/2023 |
53. |
Thông tư |
22/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện |
Khoản 3 Điều 7 và khoản 3 Điều 10 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 32 Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
16/02/2023 |
54. |
Thông tư |
19/2017/TT-BCT ngày 29/9/2017 quy định nội dung, phương pháp và trình tự thực hiện nghiên cứu phụ tải điện |
Điều 27; Điều 29
|
Bị sửa đổi theo quy định tại Điều 30 của Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
05/02/2020 |
55. |
Thông tư |
25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018; Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT quy định về thực hiện giá bán điện |
Khoản 1 Điều 1 (bổ sung điểm c tại khoản 2 Điều 3 của Thông tư số 16/2014/TT-BCT); khoản 5 Điều 1 (sửa đổi điểm c khoản 4 Điều 10 của Thông tư số 16/2014/TT-BCT) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
25/9/2021 |
56. |
Thông tư |
06/2021/TT-BCT ngày 06/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện |
Khoản 10 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 của Thông tư số 09/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
15/6/2023 |
57. |
Thông tư |
21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 09 năm 2020; Thông tư Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Khoản 5 Điều 4; Khoản 3 và khoản 4 Điều 6; Khoản 3, khoản 4 và khoản 9 Điều 7; Khoản 3 và khoản 4 Điều 8; Khoản 3 Điều 9; Điều 10; Khoản 3 tại Điều 12; Khoản 2 và điểm a khoản 11 Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 của Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
09/6/2023 |
Số thứ tự “10” tại khoản 10 sau khoản 11 Điều 14. |
Được thay thế bằng số thứ tự “12” theo quy định tại khoản 1 Điều 2 của Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
09/6/2023 |
|||
Cụm từ “sau sáu tháng” tại khoản 1 Điều 5 của các Mẫu giấy phép 2a, 2b, 2c, 2d |
Được thay thế bằng cụm từ “chậm nhất 06 tháng” theo quy định tại khoản 3 Điều 2 của Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
09/6/2023 |
|||
58. |
Nghị định |
99/2020/NĐ-CP ngày 26/8/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
Điểm g Khoản 3 Điều 4; Điều 4a; Điều 4b; điểm c Khoản 3 Điều 24; điểm d Khoản 6 Điều 36; điểm c Khoản 6 Điều 38 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2020 |
Điểm a Khoản 6 Điều 20; Khoản 5 Điều 21; điểm a Khoản 5 Điều 36; điểm a Khoản 5 Điều 38; điểm a Khoản 3 Điều 39; điểm a Khoản 5 Điều 40; điểm a Khoản 4 Điều 42; điểm b khoản 5 Điều 44, điểm b khoản 4 Điều 45, điểm b khoản 4 Điều 46, điểm a khoản 5 Điều 52, điểm b khoản 4 Điều 53 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 17/2022/NĐ-CP |
31/01/2020 |
|||
Khoản 7 Điều 20; Khoản 4 Điều 39; Khoản 6 Điều 40; khoản 5 Điều 42; điểm a Khoản 3 Điều 43; Khoản 4 Điều 43; Điều 56; Điều 57; Điều 58; Điều 59; Điều 60; Điều 61; Điều 62; ĐIều 63. |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 17/2022/NĐ-CP |
31/01/2020 |
|||
59. |
Nghị định |
13/2011/NĐ-CP ngày 11/02/2011 của Chính phủ quy định về an toàn Công trình dầu khí trên đất liền
|
Khoản 2 Điều 2; sửa đổi Điều 4; Điểm a khoản 1, điểm a khoản 2, khoản 5, khoản 7 Điều 6; Khoản 1 Điều 8; Điểm d khoản 1 Điều 10; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 20; tên Chương VI; Khoản 7 Điều 23; Điều 25; Điểm b khoản 3; Điều 29
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 25/2019/NĐ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về an toàn công trình dầu khí trên đất liền. |
22/4/2019 |
Thay thế các Phụ lục I, II, III |
Được sủa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 (Phụ lục I, II, III) Nghị định số 25/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ |
22/4/2019 |
|||
Thay thế cụm từ “đối tượng tiếp giáp” bằng cụm từ “đối tượng được bảo vệ” tại các Điều: Điều 3; Điều 11; tên Điều 19 và khoản 1 Điều 19; Điều 21; khoản 2 Điều 26 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 25/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ |
22/4/2019 |
|||
Điều 3; Khoản 3 Điều 6; Bãi bỏ Điều 7; Điểm c, đ khoản 1 Điều 10; Khoản 5, khoản 6 Điều 23. |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 25/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ |
22/4/2019 |
|||
60. |
Nghị định |
71/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp
|
Điểm a khoản 2 Điều 2; Điểm 1 khoản 3 Điều 3; Điều 4; Khoản 3 Điều 5; Khoản 4 Điều 5; Khoản 2 Điều 14; Khoản 3 Điều 14; Khoản 2 Điều 15; Khoản 2a Điều 15; Khoản 4 Điều 15; Khoản 1, khoản 2 Điều 16; Khoản 3 Điều 16;Khoản 5 Điều 16; Khoản 7 Điều 16; Khoản 8 Điều 16; Khoản 1, khoản 2 Điều 17; Khoản 3, Điều 17; Khoản 5, Điều 17; Khoản 7, Điều 17; Khoản 8, Điều 17; Điều 18; Khoản 1 Điều 19; Khoản 3 Điều 19; Khoản 4 Điều 19; Điểm b khoản 5 Điều 23; Khoản 2 Điều 24; Khoản 6 Điều 24; Khoản 7 Điều 24; Khoản 1 Điều 26; Khoản 5 Điều 26; Điều 27; Điều 29; Khoản 4 Điều 30; Khoản 1, khoản 2 Điều 31; Khoản 5, khoản 6 Điều 31; Khoản 1 Điều 31; Khoản 3 Điều 32; Khoản 4 Điều 32; Điểm d khoản 5 Điều 51; Khoản 6 Điều 51; Điểm c khoản 1 Điều 58; Điểm c khoản 2 Điều 58; Điểm c khoản 1 Điều 59; Đoạn mở đầu khoản 2 Điều 59; Điểm d khoản 2 Điều 59; Điểm d khoản 3 Điều 59; Đoạn mở đầu khoản 4 Điều 59; Đoạn mở đầu khoản 2 Điều 60; Đoạn mở đầu khoản 3 Điều 60; Điểm c khoản 3 Điều 60; Đoạn mở đầu khoản 4 Điều 60; Điểm d khoản 4 Điều 60; Điểm d khoản 5 Điều 60; Đoạn mở đầu khoản 6 Điều 60; Điều 61; Đoạn mở đầu khoản 2 Điều 62; Điểm c khoản 2 Điều 62; Điểm c khoản 3 Điều 62; Khoản 2 Điều 63; Khoản 3 Điều 63; Khoản 4 Điều 63; Điểm c khoản 4 Điều 64; Đoạn mở đầu khoản 5 Điều 64; Điểm c khoản 5 Điều 64; Khoản 6 Điều 64; Điểm a khoản 1 Điều 65; Điểm b khoản 1 Điều 65; Điểm e khoản 2 Điều 65; Điểm p khoản 2 Điều 65; Điểm q khoản 2 Điều 65; Khoản 3 Điều 65; Khoản 4 Điều 65; Khoản 5 Điều 65; Khoản 6 Điều 65; Điểm đ, e, g Khoản 7 Điều 65 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2022 |
61. |
Nghị định |
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
Khoản 11 Điều 1; Khoản 1 Điều 3; Điểm a khoản 1 Điều 9; Điểm a khoản 2 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
Khoản 3 Điều 9; Điều 10; Điểm a khoản 2 Điều 12; Khoản 8 Điều 12; Khoản 9 Điều 12; Khoản 4 Điều 15; Điểm a khoản 1 Điều 16; Điểm a khoản 2 Điều 16; Điểm b khoản 4 Điều 16; Điểm b khoản 5 Điều 16; Điểm a khoản 7 Điều 16; Khoản 8 Điều 16; Khoản 4 Điều 20; Điểm c khoản 8 Điều 20; Khoản 11 Điều 20; Khoản 2 Điều 21; Điểm d khoản 3 Điều 21; Điều 23; Số thứ tự 4 tại khoản 1 Điều 24; Điểm b khoản 4 Điều 27; Khoản 6 Điều 27; Khoản 6 Điều 28; Khoản 1 Điều 31; Điểm e khoản 3 Điều 33; Điểm đ khoản 4 Điều 33; Điểm a khoản 1 Điều 36; Điểm a khoản 3 Điều 36; Đổi số thứ tự 231 Bảng 1 Phụ lục IV; Điểm c khoản 2 Điều 16, điểm b, điểm d khoản 9 Điều 20, điểm a khoản 5 Điều 21; Phụ lục II và Phụ lục VI |
Được sửa đổi bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
22/12/2022 |
|||
Điểm c khoản 1, điểm c và đ khoản 2 Điều 9; Điểm b khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 11; Một số hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp của Phụ lục I |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 9 Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 |
22/3/2020 |
|||
62. |
Nghị định |
38/2014/NĐ-CP ngày 06/5/2014 quy định vê quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
Điểm a khoản 1 Điều 15; Khoản 1 Điều 16; Khoản 1 Điều 19; Điểm b khoản 2 Điều 19; Điểm c khoản 3 Điều 19; Khoản 1 Điều 20; Điểm b, e và g khoản 1 Điều 15; Điểm c khoản 1 Điều 17; Điểm đ khoản 1 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
63. |
Thông tư |
48/2018/TT-BCT ngày 21/11/2018 sửa đổi một số điều của Thông tư 55/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 38/2014/NĐ-CP ngày 06/05/2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
Khoản 1 Điều 1; Khoản 1, khoản 2 Điều 2 |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
03/8/2020 |
64. |
Thông tư |
32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
Điểm b khoản 1 Điều 1; Điều 3a; Khoản 3 Điều 4; Khoản 3 Điều 6; Khoản 5 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 1, 2 Điều 9; Khoản 1 Điều 10; Mục 6 Phụ lục 8; Mục 9 Phụ lục 8; Mục 10 Phụ lục 8 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 17/2022/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
22/12/2022 |
Điểm a khoản 1 Điều 1; Điều 3; khoản 1, khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 4 Điều 6; khoản 1, khoản 2 Điều 8; điểm b khoản 5 Điều 10; điểm b khoản 3 Điều 11; các Phụ lục 1, 2, 6; Phần 3 Phụ lục 7 |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 17/2022/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2022 |
22/12/2022 |
|||
Phụ lục 3, Phụ lục 5 |
Được thay thế bằng Phụ lục 3, Phụ lục 5 bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 17/2022/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2022 |
22/12/2022 |
|||
65. |
Thông tư |
04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực |
Điều 2, Điều 3 |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm m khoản 3 Điều 12 Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
28/12/2017 |
66. |
Thông tư |
55/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 38/2014/NĐ-CP ngày 06/05/2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
Điểm b khoản 2 Điều 4 |
Được sửa đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi một số điều của Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hoá chất của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học |
07/01/2019 |
Các quốc gia Angola, Myamar, East Timore |
Được bổ sung vào Danh sách các quốc gia thành viên Tổ chức cấm vũ khí hóa học tại Phụ lục ban hành kèm theo bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018 |
07/01/2019 |
|||
Mẫu 1 “Đơn đề nghị cấp Giấy phép, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng, hóa chất DOC, DOC-PSF |
Được thay thế thành Phụ lục “Đơn đề nghị cấp Giấy phép, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng, hóa chất DOC, DOC-PSF” bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018 |
|
|||
Điểm a, điểm d khoản 1 Điều 4 |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018 |
07/01/2019 |
|||
Nội dung tại điểm b khoản 1 Điều 4: “Kho chứa hoặc kho chứa theo hợp đồng thuê kho phải phù hợp, đáp ứng được các yêu cầu công nghệ bảo quản hóa chất, đảm bảo tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn về phòng, chống cháy nổ. Kho chứa hóa chất phải có bảng nội quy về an toàn hóa chất, có biển báo nguy hiểm treo ở nơi dễ nhận thấy, có hệ thống báo hiệu phù hợp với mức độ nguy hiểm và thể hiện đầy đủ các đặc tính nguy hiểm của hóa chất” |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018 |
07/01/2019 |
|||
Khoản 4, Khoản 8, khoản 9 Điều 6 |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018 |
07/01/2019 |
|||
Mẫu 4 “Bản kê khai thiết bị, kỹ thuật của cơ sở sản xuất hóa chất Bảng” |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 2 Thông tư số 48/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018 |
07/01/2019 |
|||
Khoản 1 Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
07/01/2019 |
|||
Khoản 3, khoản 5 và khoản 6 Điều 6; Mẫu 2 của Phụ lục ban hành kèm theo |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 |
07/01/2019 |
|||
I.17. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP – AN TOÀN CÔNG NGHIỆP |
|||||
67. |
Thông tư |
13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Điều 1; Điều 4; Điểm b khoản 3 Điều 20 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trượng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
15/01/2021 |
Phụ lục I |
Được thay thế bởi Phụ lục I ban hàng kèm Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
15/01/2021 |
|||
Cụm từ “tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp” tại Điều 2; khoản 2, 4, 6 Điều 5; Điều 6; Chương II; khoản 1 Điều 7; khoản 2 Điều 10; Chương III; khoản 1, điểm b khoản 4 Điều 14; khoản 2 Điều 18; khoản 1, điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 19; điểm a, b, c, đ, e, g khoản 1, điểm a, c, d, đ khoản 2, điểm a khoản 3, Điều 20; khoản 1, 3, 4, 5 Điều 21; Phụ lục IV; Phụ lục IX và Phụ lục X |
Được thay thế bằng cụm từ “tiền chất thuốc nổ” bởi khoản 5 Điều 1 Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
15/01/2021 |
|||
- Tài liệu viện dẫn “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp số QCVN 02:2008/BCT” - Tài liệu viện dẫn “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp số 01:2012/BCT” tại Khoản 3 Điều 3
|
Được thay thế bởi “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm, nghiệm thu, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, tiêu hủy vật liệu nổ công nghiêp và bảo quản tiền chất thuốc nổ số QCVN 01:2019/BCT” tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
15/01/2021 |
|||
68. |
Thông tư |
23/2021/TT-BCT ngày 15/12/2021 quy định về Danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu do Bộ Công Thương quản lý |
Điều 4; Điều 5; Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 43/2023/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu do Bộ Công Thương quản lý |
15/02/2024 |
Phụ lục 1; Phụ lục 2; mã số hàng hóa (HS code) theo Phụ lục 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 43/2023/TT-BCT |
15/02/2024 |
|||
69. |
Thông tư |
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Điều 2 |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 20 Thông tư số 36/2019/TT-BCT |
15/01/2020 |
Điều 5 |
Được bãi bỏ bởi Điều 8 Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
03/8/2020 |
|||
70. |
Thông tư |
15/2013/TT-BCT ngày 15/7/2013 quy định về xuất khẩu than |
Khoản 1 Điều 4 |
Được bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
20/01/2017 |
Khoản 2a Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 5 Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
01/01/2018 |
|||
Sửa đổi Điều 7; Thay thế Phụ lục I; Bãi bỏ Khoản 2 Điều 4; Bãi bỏ Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
03/8/2020 |
|||
71. |
Thông tư |
14/2013/TT-BCT ngày 15/7/2013 Quy định về điều kiện kinh doanh than |
Điều 4 |
Được ãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
20/01/2017 |
Sửa đổi tên Thông tư; sửa đổi Điều 1; sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 5; bãi bỏ Khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
03/8/2020 |
|||
72. |
Quyết định |
41/2002/QĐ-BCN ngày 04/10/2002 Quy định về kiểm tra, nghiệm thu khối lượng đất đá bóc và sản lượng than khai thác ở các mỏ lộ thiên |
Điều 2, Điều 5, Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 26, Điều 27, Điều 28 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2018/TT-BCT ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc nghiệm thu, kiểm tra khối lượng đất đá bóc trong khai thác than bằng phương pháp lộ thiên. |
26/11/2018 |
73. |
Thông tư |
04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực |
Điều 8 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 14 Thông tư 36/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định dán nhãn năng lượng thiết bị sử dụng năng lượng |
10/2/2017 |
74. |
Thông tư |
02/2014/TT-BCT ngày 16/01/2014 quy định các biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho các ngành công nghiệp |
Khoản 5 Điều 25 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Thông tư 29/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi một số thông tư về chế độ báo cáo định kỳ |
01/6/2014 |
75. |
Thông tư |
39/2011/TT-BCT ngày 28/10/2011 quy định về đào tạo, cấp chứng chỉ quản lý năng lượng và kiểm toán viên năng lượng |
Điều 4, 5, 6, Phụ lục I, Phụ lục II |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 12 Thông tư 27/2016/TT-BCT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
20/01/2017 |
76. |
Nghị định |
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
Khoản 2 Điều 12, Khoản 4 Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
Khoản 4 Điều 7; Khoản 5 Điều 9; Khoản 3,4 và 5 Điều 12; Khoản 8 và 9 Điều 13; Khoản 4,5 và 6 Điều 17; Khoản 8 và 9 Điều 18; Khoản 4 Điều 20; điểm h Khoản 1 và điểm h Khoản 2 Điều 26 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
|||
77. |
Nghị định |
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 Về kinh doanh rượu |
Điều 4; Điều 5; Khoản 4 Điều 11; Khoản 4 Điều 12; Khoản 2 Điều 14; Khoản 1 Điều 15; điểm b Khoản 1 Điều 18; điểm d Khoản 2 Điều 18; điểm d Khoản 3 Điều 18; Khoản 5 Điều 18; Khoản 3 Điều 19; Khoản 3 Điều 20; Khoản 5 Điều 21, Khoản 5 Điều 22, điểm c Khoản 1 Điều 25, điểm c Khoản 2 Điều 25; điểm b Khoản 2 Điều 28; Khoản 5 Điều 29; điểm b Khoản 3 Điều 30; Khoản 1,3 và 4 Điều 32. |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
Cụm từ “sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp để chế biến lại” tại khoản 1 Điều 6, Điều 10, Điều 17, Khoản 2 và 3 Điều 32 |
Được thay thế bằng cụm từ “sản xuất rượu thủ công bán cho cơ sở có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.” quy định tại Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
|||
Tên Chương II |
Được sửa thành “KINH DOANH RƯỢU CÓ ĐỘ CỒN TỪ 5,5 ĐỘ TRỞ LÊN” theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
|||
Sửa đổi các Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 trong Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định |
Được sửa đổi bởi các Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 Mục II của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
|||
Khoản 1 Điều 3; Điều 7; Khoản 2,3 và 6 Điều 11; Khoản 2,3 và 6 Điều 12; Khoản 4 và 5 Điều 13; Khoản 4 Điều 14; Khoản 3, 4 và 7 Điều 21; Khoản 3, 4 và 7 Điều 22; Khoản 5 và 6 Điều 23; Điều 24 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
22/3/2020 |
|||
78. |
Thông tư |
57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
|
Khoản 2 và khoản 4 Điều 22 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản
2 Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số |
01/01/2020 |
Phụ lục 74 |
Được sủa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục 1
Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 |
01/01/2020 |
|||
79. |
Nghị định |
Nghị định Số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng dầu |
Khoản 2 Điều 2; Khoản 1, khoản 3, khoản 7, khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 3; khoản 17, khoản 18, khoản 19, khoản 20 vào Điều 3; Mẫu số 1, Mẫu số 2, Mẫu số 3 Phụ lục của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 7 Điều 7; điểm a, điểm d khoản 2 và khoản 6 Điều 8; khoản 1, khoản 2, khoản 7, khoản 11, khoản 18 Điều 9 và bổ sung khoản 20, khoản 21 Điều 9;khoản 1, khoản 3, khoản 8 Điều 11; khoản 2, khoản 3, khoản 5 Điều 13; điểm d khoản 2 Điều 14; Khoản 1, khoản 4 Điều 15; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 16; điểm d khoản 3 Điều 17; khoản 2 Điều 19; khoản 3 Điều 20; khoản 2 Điều 22; khoản 2, khoản 3 Điều 24; điểm a, điểm d khoản 2 Điều 25; khoản 6 Điều 26; Khoản 1 và khoản 4 Điều 29; Điều 31; Điều 33; Điều 34; Điều 37; Điều 38; khoản 2 Điều 39; điểm đ khoản 1, điểm a, b khoản 2; sửa đổi điểm b và bổ sung khoản 6 Điều 41 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 95/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu |
02/01/2022 |
Bỏ khái niệm “đồng sở hữu”
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Nghị định số 95/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu |
02/01/2022 |
|||
Đổi tên thương nhân kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP thành thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu. Đổi tên Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu thành Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu. |
Được dửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 95/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu |
02/01/2022 |
|||
Khoản 4 Điều 13; Khoản 6 Điều 14; Điều 15; Khoản 8 Điều 20; Khoản 2, khoản 3 và khoản 11 Điều 21; Khoản 6 Điều 25;Khoản 9, khoản 10 Điều 26; Điểm a khoản 1 Điều 40; Điểm đ khoản 2 Điều 40
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. |
17/11/2023 |
|||
80. |
Nghị định |
Nghị định số 95/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu |
Điểm d khoản 7 Điều 1 và điểm 6 khoản 7 Điều 1; Khoản 8 Điều 1; Điểm 1, điểm 4, điểm 6 khoản 26 Điều 1; Điểm 3 khoản 27 Điều 1; Khoản 28 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. |
17/11/2023 |
81. |
Thông tư |
Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu. |
Khoản 1 Điều 1; một số khoản của Điều 2; Điều 6; Khoản 7 Điều 7; Điều 12; Khoản 4 Điều 13; Khoản 3 và khoản 4 Điều 14; Đểm c khoản 3 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 17/2021/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu |
02/01/2022 |
- Cụm từ “thương nhân kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu”
- Cụm từ “Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu”
|
- Được thay thế bằng cụm từ “thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu” theo quy định tại Thông tư số 17/2021/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Được thay thế bằng cụm từ “Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu” theo quy định tại Thông tư số 17/2021/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP. |
02/01/2022 |
|||
Khoản 2 Điều 3 và khoản 10 Điều 7 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 17/2021/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 |
02/01/2022 |
|||
82. |
Thông tư |
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh đánh giá sự phù hợp, xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 17/2021/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 |
02/01/2022 |
83. |
Thông tư |
30/2018/TT-BCT ngày 01/10/2018 quy định chi tiết một số điều của Nghị định 107/2018/NĐ-CP ngày 15/08/2018 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo |
Phụ lục I - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với thóc, gạo xuất khẩu |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương |
29/01/2020 |
84. |
Pháp lệnh |
11/2016/UBTVQH13 ngày 08/3/2016; Quản lý thị trường. |
Điểm a khoản 1 Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung thẹo quy định tại Pháp lệnh số 01/2018/UBTVQH14 ngày 22/12/2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 pháp lệnh có liên quan đến quy hoạch. |
01/01/2019 |
85. |
Thông tư |
54/2020/TT-BCT ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày 30/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 4 Thông tư số 18/2019/TT-BCT quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 54/2020/TT-BCT. |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 22/2021/TT-BCT ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng biểu mẫu trong hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
01/02/2022 |
86. |
Thông tư |
18/2019/TT-BCT ngày 30/9/2019 Quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
Điểm c khoản 1 Điều 1; Điều 2; Khoản 3 Điều 4; Điều 6; Khoản 3 Điều 7; điểm b và điểm c khoản 3 Điều 8; khoản 2 Điều 12; Điều 15; Điều 16. |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 54/2020/TT-BCT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày 30/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường và Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
15/02/2021 |
Điều 10, Điều 11, Điều 13 và Điều 14. |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 54/2020/TT-BCT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày 30/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường và Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
15/02/2021 |
|||
Điểm a khoản 3 Điều 4; Khoản 3 Điều 19. |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 22/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng biểu mẫu trong hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
01/02/2022 |
|||
87. |
Thông tư |
27/2020/TT-BCT ngày 30/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
Khoản 2 Điều 14; Điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 18; Khoản 2 Điều 19; Đoạn mở đầu khoản 1 Điều 20; Đoạn mở đầu khoản 1 Điều 22; Điều 24; Điểm b khoản 2 Điều 25; Đoạn mở đầu khoản 2 Điều 29; Điểm h khoản 2 Điều 30; Khoản 2 Điều 32; Khoản 1 Điều 33. |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 20/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
01/02/2022 |
Cụm từ “3. Người ban hành phương án kiểm tra chịu trách nhiệm chỉ đạo, giám sát việc thực hiện phương án kiểm tra của Đoàn kiểm tra.” tại Điều 12 |
Được thay thế theo quy định tại Thông tư số 20/2021/TT-BCT ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
01/02/2022 |
|||
Khoản 3 Điều 3 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 20/2021/TT-BCT ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày 30/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
01/02/2022 |
|||
88. |
Thông tư |
20/2019/TT-BCT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
Điểm c khoản 2 Điều 5; Điểm c, điểm đ và điểm e khoản 1 Điều 6; Điều 8; Điểm a khoản 2 Điều 11; Khoản 1 Điều 20 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 54/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường và Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường) |
15/02/2021 |
89. |
Nghị định |
98/2020/NĐ-CP ngày 26/8/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Khoản 4 Điều 4; khoản 7 Điều 6; điểm c khoản 11 Điều 8; điểm b khoản 3 Điều 9; điểm c khoản 3 Điều 10; điểm b khoản 3 Điều 11; điểm c khoản 3 Điều 12; điểm b khoản 3 Điều 13; điểm c khoản 3 Điều 14; điểm b khoản 4 Điều 15; điểm b khoản 3 Điều 19; điểm b khoản 2 Điều 20; khoản 3 Điều 21; điểm b khoản 2 Điều 22; khoản 3 Điều 26; khoản 3 Điều 27; khoản 3 Điều 28; Điều 30; khoản 6 Điều 31; điểm b khoản 4 Điều 32; điểm d khoản 1, điểm c và điểm d khoản 2 Điều 33; khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 35; khoản 4 của Điều 38; khoản 7 Điều 41; điểm b khoản 6 Điều 43; khoản 6 Điều 44; khoản 4 Điều 47; điểm a, điểm đ khoản 1, điểm a khoản 3, khoản 5 Điều 62; điểm a khoản 1, điểm đ khoản 3 Điều 63; điểm a khoản 1, điểm b khoản 5 Điều 64; điểm a và điểm b khoản 1, điểm a khoản 2, điểm c khoản 3, khoản 5 Điều 65; điểm a khoản 3, điểm a, điểm d khoản 4, điểm a khoản 6 Điều 66; khoản 6 Điều 67; Điều 68; khoản 6 Điều 69; điểm b khoản 3 Điều 73; cụm từ “thương nhân” tại điểm i khoản 6; điểm c, điểm d, điểm đ, điểm n và điểm p khoản 7, điểm d và điểm e khoản 8, điểm e khoản 9 Điều 73; điểm b khoản 5 Điều 74; khoản 2 Điều 80; Điều 81; Điều 82; Điều 83; Điều 84; Điều 85; Điều 86; Điều 87. |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2022 |
Khoản 6 Điều 6; điểm d khoản 11 Điều 8; điểm d khoản 3 Điều 10; điểm d khoản 3 Điều 12; điểm d khoản 3 Điều 14; điểm b khoản 3 Điều 18; khoản 1, điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 23; điểm c khoản 3, khoản 4 và điểm b khoản 6 Điều 33; điểm d khoản 3 Điều 35; điểm b khoản 6 Điều 41; khoản 7 Điều 61; điểm a khoản 5 Điều 67; điểm a khoản 5 Điều 69. |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí. |
31/01/2022 |
|||
90. |
Nghị định |
99/2020/NĐ-CP ngày 26/8/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
Khoản 7 Điều 20; khoản 4 Điều 39; khoản 6 Điều 40; khoản 5 Điều 42; điểm a khoản 3, khoản 4 Điều 43; Điều 56; Điều 57; Điều 58; Điều 59; Điều 60; Điều 61; Điều 62; Điều 63. |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
31/01/2022 |
Điểm a khoản 6 Điều 20; khoản 5 Điều 21; điểm a khoản 5 Điều 36; điểm a khoản 5 Điều 38; điểm a khoản 3 Điều 39; điểm a khoản 5 Điều 40; a khoản 4 Điều 42; điểm b khoản 5 Điều 44; điểm b khoản 4 Điều 45; điểm b khoản 4 Điều 46; điểm a khoản 5 Điều 52; điểm b khoản 4 Điều 53. |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí. |
31/01/2022 |
|||
91. |
Nghị định |
71/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp. |
Điểm a khoản 2 Điều 2; khoản 3 Điều 5; khoản 2 Điều 14; khoản 2 Điều 15; khoản 1, 2, 5, 7, 8 Điều 16; khoản 1, 2, 5, 7, 8 Điều 17; Điều 18; khoản 1, 4 Điều 19; khoản 2, 7 Điều 24; khoản 1 Điều 26; Điều 27; Điều 29; khoản 4 Điều 30; khoản 1, 2, 5, 6 Điều 31; khoản 1, 4 Điều 32; khoản 6 Điều 51; điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 58; điểm c khoản 1, đoạn mở đầu khoản 2, điểm d khoản 2, điểm d khoản 3, đoạn mở đầu khoản 4 Điều 59; đoạn mở đầu khoản 2, đoạn mở đầu khoản 3, điểm c khoản 3, đoạn mở đầu khoản 4, điểm d khoản 4, điểm d khoản 5, đoạn mở đầu khoản 6 Điều 60; Điều 61; đoạn mở đầu khoản 2, điểm c khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 62; khoản 3, 4 Điều 63; điểm c khoản 4, đoạn mở đầu khoản 5, điểm c khoản 5, khoản 6 Điều 64; điểm a khoản 1, điểm b khoản 1, điểm e khoản 2, điểm p khoản 2, điểm q khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, điểm đ, điểm e, điểm g khoản 7 Điều 65. |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí. |
31/01/2022 |
Khoản 3 Điều 14; khoản 4 Điều 15; khoản 3 Điều 16; khoản 3 Điều 17; khoản 3 Điều 19; khoản 5 Điều 26; khoản 3 Điều 32; điểm d khoản 5 Điều 51. |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí. |
31/01/2022 |
|||
92. |
Nghị định |
134/2013/NĐ-CP ngày 17/10/2013 của Chính phủ Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
- Tên Nghị định; Điều 1; Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 19; khoản 5 Điều 20; khoản 2, 4 Điều 21; Điều 22; khoản 4 Điều 23; khoản 4 Điều 24; khoản 2 Điều 25; Điều 26; khoản 3 Điều 27; khoản 4 Điều 28; Điều 29; Điều 30; khoản 2 Điều 31; Điều 32; Chương III; tên Điều 46; Điều 47. |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí. |
31/01/2022 |
Tên mục 1 “Mục 1. Lĩnh vực điện lực” tại Chương II; tên mục 2 “Mục 2. Lĩnh vực an toàn đập thủy điện” tại Chương II; tên mục 3 “Mục 3. Lĩnh vực sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả” tại Chương II; Khoản 4 Điều 20; khoản 3 Điều 23; khoản 3 Điều 28. |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Nghị định số 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí. |
31/01/2022 |
|||
93. |
Thông tư |
40/2019/TT-BCT ngày 19/11/2021 Hướng dẫn thi hành công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương. |
Điểm a khoản 1 Điều 14; khoản 1 Điều 20; khoản 2 và khoản 5 Điều 22; khoản 1 Điều 23; khoản 1 và khoản 4 Điều 25.
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2021/TT-BCT ngày 19/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BCT ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương. |
19/01/2022 |
Khoản 5 Điều 13. |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 18/2021/TT-BCT ngày 19/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BCT ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương. |
19/01/2022 |
|||
94. |
Thông tư |
45/2015/TT-BCT ngày 10/12/2015 Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công Thương |
Điều 8, Điều 1, khoản 2 Điều 12, Điểm a khoản 2 Điều 13, khoản 3 và 4 Điều 18, Điều 19, Điều 21, khoản 1 Điều 22, điểm a khoản 3 Điều 22, Điều 25, khoản 1 Điều 26, khoản 2 Điều 27, điểm a khoản 5 Điều 27 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 37/2016/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công Thương |
10/02/2017 |
95. |
Thông tư |
41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
Bị thay thế bởi: - Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung mã số HS trong Danh mục ban hành kèm Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
01/02/2017
01/01/2018 |
96. |
Nghị định |
59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện |
Phụ lục I-Danh mục hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 43/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh của Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 hướng dẫn thi hành Luật Thương mại về hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện |
|
97. |
Thông tư |
25/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, thực hiện kiểm toán năng lượng |
Khoản 1 Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 15/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương |
22/8/2023 |
98. |
Thông tư |
30/2016/TT-BCT ngày 13/12/2016 |
Khoản 1 Điều 1; Khoản 3 Điều 3; Điểm c khoản 1 Điều 4; Khoản 1 Điều 5; Khoản 1 Điều 6; Khoản 2 Điều 7; Điểm a khoản 1 Điều 8; Điểm a khoản 2 Điều 8; Khoản 1, 4 Điều 9; Điểm a khoản 3 Điều 11; Khoản 2 Điều 16; Điều 19 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 01/2021/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 31 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực công thương |
20/5/2021 |
- Cụm từ “Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin” tại khoản 3 Điều 12- Cụm từ “10 ngày làm việc” tại khoản 3 Điều 13. - Cụm từ “Đối với trường hợp trưng cầu đích danh phải được chứng thực theo quy định của pháp luật” tại Mẫu số 1 của Phụ lục III.
|
Được thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 01/2021/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 31 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực công thương |
20/5/2021 |
|||
99. |
Thông tư |
04/2022/TT-BCT ngày 28/01/2022 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Khoản 1 Điều 1 - Điểm d khoản 1; đoạn 5 điểm c khoản 4; đoạn 9 điểm c khoản 4; đoạn 4 điểm l khoản 4; điểm q khoản 4; đoạn 1 điểm a khoản 5; điểm n khoản 5 của Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 15/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương |
15/3/2022 |
Đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông tư số 15/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương |
15/3/2022 |
|||
100. 8 |
Thông tư |
42/2019/TT-BCT ngày 18 /12/2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 19 Thông tư 25/2020/TT-BCT |
13/11/2020 |
Khoản 1 Điều 14 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Thông tư 42/2020/TT-BCT |
01/04/2021 |
|||
- Điều 28 (bổ sung Điều 37 và mẫu số 01 và mẫu số 02 vào Phụ lục 4 tại Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện); - Mục 12 và mục 13 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 32 Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
16/02/2023 |
|||
Tổng số (I): văn bản |
|||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực[iv] |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019[1]
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực,ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-BCT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-TTg ngày 01/3/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 14/2021/QĐ-TTg ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
15/5/2021 |
2. |
Thông tư |
13/2023/TT-BCT ngày 09/6/2023 |
Quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu muối, trứng gia cầm năm 2023 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 13/2023/TT-BCT ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu muối, trứng gia cầm năm 2023 |
31/12/2023 |
3. |
Thông tư |
11/2023/TT-BCT ngày 08/5/2023 |
Quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu năm 2023 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 11/2023/TT-BCT ngày 08 tháng5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu năm 2023 |
31/12/2023 |
4. |
Thông tư |
06/2022/TT-BCT ngày 28/02/2022 |
Quy định việc nhập khẩu mặt hàng gạo và lá thuốc lá khô có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia theo hạn ngạch thuế quan năm 2021 và năm 2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 06/2022/TT-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu mặt hàng gạo và lá thuốc lá khô có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia theo hạn ngạch thuế quan năm 2021 và năm 2022 |
31/12/2022 |
5. |
Thông tư |
03/2022/TT-BCT ngày 28/01/2022 |
Quy định về việc tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất mặt hàng khẩu trang y tế, găng tay y tế và bộ trang phục phòng, chống dịch |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2022/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất mặt hàng khẩu trang y tế, găng tay y tế và bộ trang phục phòng, chống dịch |
31/12/2022 |
6. |
Thông tư |
24/2021/TT-BCT ngày 16/12/2021 |
Quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm và muối theo hạn ngạch thuế quan năm 2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 24/2021/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
31/12/2022 |
7. |
Thông tư |
03/2021/TT-BCT ngày 11/6/2021 |
Hướng dẫn về đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2021 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 03/2021/TT-BCT ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
31/12/2021 |
8. |
Thông tư |
52/2020/TT-BCT ngày 24/12/2020 |
Quy định về nguyên tắc điều hành và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu muối, trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á-Âu năm 2020, 2021, 2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 52/2020/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
31/12/2022 |
9. |
Thông tư |
44/2020/TT-BCT ngày 07/12/2020 |
Quy định về tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất khẩu trang y tế, găng tay y tế và bộ trang phục phòng, chống dịch |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
31/12/2021 |
10. |
Thông tư |
43/2020/TT- BCT ngày 04/12/2020 |
Quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan năm 2021 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 43/2020/TT-BCT ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
31/12/2021 |
11. |
Thông tư |
26/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020 |
Quy định về đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2020. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 26/2020/TT-BCT ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
31/12/2020 |
12. |
Thông tư |
20/2020/TT-BCT ngày 28/8/2020 |
Quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu năm 2020, 2021, 2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 20/2020/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
31/12/2022 |
13. |
Thông tư |
02/2020/TT-BCT ngày 22/01/2020 |
Quy định về nguyên tắc điều hành nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với mặt hàng muối và trứng gia cầm năm 2020 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 02/2020/TT-BCT ngày 2 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
31/12/2020 |
14. |
Thông tư |
01/2020/TT-BCT ngày 14/01/2020 |
Quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan năm 2020 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 01/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
31/12/2020
|
15. |
Thông tư |
25/2019/TT-BCT ngày 14/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 02/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 3 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
01/4/2023 |
16. |
Thông tư |
16/2019/TT-BCT ngày 19/9/2019 |
Hướng dẫn về đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2019 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 16/2019/TT-BCT |
31/12/2019 |
17. |
Thông tư |
10/2019/TT-BCT ngày 22/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 02/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 3 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
01/4/2023 |
18. |
Thông tư |
08/2019/TT-BCT ngày 26/6/2019 |
Quy định việc nhập khẩu mặt hàng gạo và lá thuốc lá khô có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia theo hạn ngạch thuế quan năm 2019 và năm 2020 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 08/2020/TT-BCT ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
31/12/2020 |
19. |
Thông tư |
04/2019/TT-BCT ngày 04/3/2019 |
Quy định về nguyên tắc điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt hàng muối, trứng gia cầm năm 2019 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 04/2019/TT-BCT ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
31/12/2019 |
20. |
Thông tư |
44/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 |
Quy định về việc tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 44/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
31/12/2023 |
21. |
Thông tư |
41/2018/TT-BCT ngày 06/11/2018 |
Quy định danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu |
- Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 41/2018/TT-BCT ngày 06 tháng 1 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Được thay thế bởi Thông tư số 27/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu. |
31/12/2019 |
22. |
Thông tư |
27/2017/TT-BCT ngày 06/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BCT ngày 20 tháng 8 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định việc thực hiện thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 6 Điều 6 Thông tư số 19/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
27/9/2020 |
23. |
Thông tư |
14/2016/TT-BCT ngày 05/8/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
12/9/2019 |
24. |
Thông tư |
04/2015/TT-BCT ngày 16/3/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư 20/2014/TT-BCT ngày 25/06/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc |
Được thay thế bởi Thông tư số 13/2019/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc |
13/9/2019 |
25. |
Thông tư |
21/2014/TT-BCT ngày 25/6/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
12/9/2019 |
26. |
Thông tư |
37/2011/TT-BCT ngày 10/10/2011 |
Sửa đổi Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm soát xuất xứ, sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
12/9/2019 |
27. |
Thông tư |
36/2010/TT-BCT ngày 15/11/2010 |
Thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
12/9/2019 |
28. |
Quyết định |
44/2008/QĐ-BCT ngày 08/12/2008 |
Ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu AJ để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2022/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản |
01/3/2023 |
I.6. LĨNH VỰC CẠNH TRANH VÀ KINH DOANH THEO PHƯƠNG THỨC ĐA CẤP |
|||||
29. |
Luật Cạnh tranh |
27/2004/QH11 ngày 03/12/2004 |
Cạnh tranh |
Được thay thế bởi Luật số 23/2018/QH14 ngày 12/6/2018 của Quốc hội |
30/6/2019 |
30. |
Nghị định |
116/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cạnh tranh |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
01/7/2019 |
31. |
Nghị định |
06/2006/NĐ-CP ngày 09/01/2006 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý cạnh tranh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
32. |
Nghị định |
71/2014/NĐ-CP ngày 21/7/2014 |
Quy định chi tiết Luật Cạnh tranh về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh tranh |
Được thay thế bởi Nghị định số 75/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Cạnh tranh về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh tranh |
01/12/2019 |
33. |
Nghị định |
07/2015/NĐ-CP ngày 16/01/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Hội đồng Cạnh tranh |
Được thay thế bởi Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia |
01/4/2023 |
34. |
Nghị định |
141/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
Bị thay thế bởi Nghị định số 98/2020/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
15/10/2020 |
35. |
Quyết định |
24/2015/QĐ-TTg ngày 30/6/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Cạnh tranh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia |
01/4/2023 |
I.7. LĨNH VỰC ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CÔNG BẰNG TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|||||
36. |
Thông tư |
06/2018/TT-BCT ngày 20/4/2018 |
Quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại |
Được thay thế bởi Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại |
15/01/2019 |
37. |
Luật |
59/2010/QH12 Ngày 17/11/2010 |
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Được thay thế bởi Luật số 19/2023/QH15 ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội |
01/7/2024 |
38. |
Luật |
35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Được thay thế bởi Luật số 19/2023/QH15 ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội |
01/7/2024 |
39. |
Nghị định |
124/2015/NĐ-CP ngày 19/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Bị thay thế bởi Nghị định số 98/2020/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
15/10/2020 |
I.9. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
|||||
40. |
Thông tư |
15/2017/TT-BCT ngày 31/8/2017 |
Quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 28/2020/TT-BCT ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP |
31/12/2020 |
41. |
Thông tư |
03/2014/TT-BCT ngày 25/01/2014 |
Quy định về công nghệ, thiết bị sản xuất gang, thép |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2020/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Thông tư số 03/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về công nghệ, thiết bị sản xuất gang, thép |
31/7/2020 |
42. |
Thông tư |
48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 |
Quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
15/01/2020 |
43. |
Quyết định |
12/2008/QĐ-BCT ngày 17/6/2008 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 39/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện (QCVN 01:2020/BCT) |
01/6/2021 |
44. |
Quyết định |
153/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực thuộc Bộ Công Thương |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 48 Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
45. |
Quyết định |
34/2017/QĐ-TTg ngày 25/7/2017 |
Quy định khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân giai đoạn 2016-202 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-TTg ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân |
|
46. |
Thông tư |
38/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 |
Bãi bỏ khoản 1 Điều 2 Thông tư số 19/2014/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt |
Bị thay thế bởi Thông tư số 16/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt |
16/10/2023 |
47. |
Thông tư |
15/2019/TT-BCT ngày 26/8/2019 |
Thông tư sửa đổi Khoản 1 và Khoản 4 Điều 12 Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.. |
26/10/2020 |
48. |
Thông tư |
05/2019/TT-BCT ngày 11/3/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2017/TT-BCT ngày 12 tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 18/2020/TT-BCT ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời |
31/8/2020 |
49. |
Thông tư |
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 |
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Thông tư số 21/2020/TT-BCT. |
26/10/2020 |
50. |
Thông tư |
31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 32 Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
16/2/2023 |
51. |
Thông tư |
24/2018/TT-BCT ngày 31/8/2018 |
Quy định phương pháp xác định giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực cung cấp điện cho vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng sử dụng nguồn vốn ngân sách Trung ương |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 15 Điều 1 Thông tư số 07/2021/TTBCT ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
25/11/2021 |
52. |
Thông tư |
16/2017/TT-BCT ngày 12/9/2017 |
Quy định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 18/2020/TT-BCT của ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự án và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời |
31/8/2020 |
53. |
Thông tư |
06/2016/TT-BCT ngày 14/6/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 29/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
01/01/2020 |
54. |
Thông tư |
51/2015/TT-BCT ngày 29/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện |
Bị thay thế bởi Thông tư số 57/2020/TT-BCT theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 29 Thông tư số 57/2020/TTBCT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
22/02/2021 |
55. |
Thông tư |
56/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 |
Quy định phương pháp xây dựng giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điệ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 57/2020/TT-BCT theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 29 Thông tư số 57/2020/TTBCT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
22/02/2021 |
56. |
Thông tư |
25/2014/TT-BCT ngày 06/8/2014 |
Quy định phương pháp xác định mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư số 23/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
30/10/2021 |
57. |
Thông tư |
19/2014/TT-BCT ngày 18/6/2014 |
Ban hành mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt |
Bị thay thế bởi Thông tư số 16/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
16/10/2023 |
58. |
Thông tư |
14/2014/TT-BCT ngày 26/5/2014 |
Quy định trình tự xác minh và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền của Thủ trưởng Cơ quan Điều tiết điện lực |
Bị bãi bỏ theo quy định khoản 6 Điều 1 Thông tư số 35/2022/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
10/2/2023 |
59. |
Thông tư |
12/2014/TT-BCT ngày 31/3/2014 |
Quy định tính toán mức giá bán lẻ điện bình quâ |
Bị bãi bỏ theo quy định khoản 5 Điều 1 Thông tư số 35/2022/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
10/02/2023 |
60. |
Thông tư |
30/2013/TT-BCT ngày 14/11/2013 |
Ban hành Quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 15 Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
30/10/2020 |
61. |
Thông tư |
27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 |
Quy định kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 32 Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
16/02/2023 |
62. |
Thông tư |
43/2012/TT-BCT ngày 27/12/2012 |
Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 14/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
01/8/2023 |
63. |
Thông tư |
32/2012/TT-BCT ngày 12/11/2012 |
Quy định thực hiện phát triển Dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió |
Được thay thế bởi Thông tư 02/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ Công Thương về việc quy định thực hiện phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió |
22/02/2019 |
64. |
Thông tư |
13/2010/TT-BCT ngày 15/4/2010 |
Quy định phương pháp lập, trình tự, thủ tục xây dựng chi phí vận hành hệ thống điện và thị trường điện |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 07/2021/TTBCT ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
25/11/2021 |
65. |
Quyết định |
02/2007/QĐ-BCN ngày 09/01/2007 |
Ban hành Quy định yêu cầu kỹ thuật trang thiết bị đo đếm điện năng đối với các nhà máy điện |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 1 bởi Thông tư số 17/2019/TTBCT ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
5/11/2019 |
66. |
Luật |
10/2008/QH12 ngày 03/6/2008 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Dầu khí |
Được thay thế bởi Luật Dầu khí số 12/2022/QH15 |
01/7/2023 |
67. |
Luật |
19/2000/QH10 ngày 09/6/2000 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Dầu khí |
Được thay thế bởi Luật Dầu khí số 12/2022/QH15 |
01/7/2023 |
68. |
Luật |
18-L/CTN ngày 06/7/1993 |
Luật Dầu khí |
Được thay thế bởi Luật Dầu khí số 12/2022/QH15 |
01/7/2023 |
69. |
Nghị định |
95/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí |
Được thay thế bởi Nghị định số 45/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí |
01/7/2023 |
70. |
Nghị định |
33/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 |
Ban hành Hợp đồng mẫu của Hợp đồng chia sản phẩm dầu khí. |
Được thay thế bởi Nghị định số 45/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí |
01/7/2023 |
71. |
Nghị định |
115/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 163/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp |
ược thay thế bởi Nghị định số 71/2019/NĐCP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp |
15/10/2019 |
72. |
Nghị định |
163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 71/2019/NĐCP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp |
15/10/2019 |
73. |
Thông tư |
42/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 |
Quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
Được thay thế bởi Thông tư số 49/2018/TT-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2018 bãi bỏ Thông tư số 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
07/01/2019 |
74. |
Thông tư |
44/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 |
Quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Được thay thế bởi Thông tư số 37/2020/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
14/01/2021 |
I.17. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP – AN TOÀN CÔNG NGHIỆP |
|||||
75. |
Thông tư |
35/2015/TT-BCT ngày 27/10/2015 |
Quy định về bảo vệ môi trường ngành Công thương |
Được thay thế bởi Thông tư số 35/2022/TT-BCT 21 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
10/02/2023 |
76. |
Thông tư |
31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện |
Được thay thế bởi Thông tư 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện |
02/8/2021 |
77. |
Thông tư |
34/2010/TT-BCT ngày 07/11/2010 |
Quy định về quản lý an toàn đập của công trình thủy điện |
Được thay thế bởi Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
21/8/2019 |
78. |
Thông tư |
12/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 41/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu khoáng sản |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về danh mục chủng loại, tiêu chuản chất lượng khoáng sản xuát khẩu do Bộ Công Thương quản lý |
01/02/2022 |
79. |
Thông tư |
41/2012/TT-BCT ngày 24/12/2012 |
Quy định về xuất khẩu khoáng sản |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về danh mục chủng loại, tiêu chuản chất lượng khoáng sản xuát khẩu do Bộ Công Thương quản lý |
01/02/2022 |
80. |
Thông tư |
09/2012/TT-BCT ngày 20/4/2012 |
Về quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng lượng |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 25/2020/TT-BCT ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng lượng |
13/11/2020 |
81. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-TTg ngày 18/5/2018 |
Ban hành danh mục phương tiện và thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy điện hiệu suất thấp không được xây mới |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 14/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới |
15/7/2023 |
82. |
Thông tư |
53/2020/TT-BCT ngày 31/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2022/TT-BCT ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá |
20/12/2022 |
83. |
Thông tư |
21/2013/TT-BCT ngày 25/09/2013 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 thán 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá |
19/02/2019 |
84. |
Thông tư |
28/2011/TT-BCT ngày 21/7/2011 |
Hướng dẫn quản lý, kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ toàn bộ Thông tư số 28/2011/TT-BCT hướng dẫn quản lý, kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới |
20/5/2022 |
85. |
Nghị định |
78/2019/NĐ-CP ngày 14/10/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 148/2016/NĐ-CP ngày 04/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi Nghị định số 33/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường. |
15/7/2022 |
86. |
Nghị định |
148/2016/NĐ-CP ngày 04/11/2016 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi Nghị định số 33/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường. |
15/7/2022 |
87. |
Nghị định |
27/2008/NĐ-CP ngày 13/3/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/CP ngày 23/01/1995 của Chính phủ về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 78/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 148/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường |
10/12/2019 |
88. |
Nghị định |
10/CP ngày 23/01/1995 |
Về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 78/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 148/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường |
10/12/2019 |
89. |
Thông tư liên tịch |
34/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 27/10/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường ở địa phương |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2019/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành |
05/11/2019 |
90. |
Thông tư |
35/2018/TT-BCT ngày 12/10/2018 |
Quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra và các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
01/12/2020 |
91. |
Thông tư |
09/2018/TT-BCT ngày 23/5/2018 |
Quy định tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ các ngạch công chức Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức Quản lý thị trường. |
01/4/2022 |
92. |
Thông tư |
08/2018/TT-BCT ngày 02/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính của Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng biểu mẫu trong hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
01/02/2022 |
93. |
Thông tư |
34/2014/TT-BCT ngày 15/10/2014 |
Quy định về công tác phối hợp giữa cơ quan Quản lý thị trường các cấp trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2019/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành |
05/11/2019
|
94. |
Thông tư |
13/2014/TT-BCT ngày 14/5/2014 |
Quy định về hoạt động công vụ của công chức Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường. |
01/7/2019 |
95. |
Thông tư |
41/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 |
Quy định về chế độ báo cáo của Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi Thông tư số 55/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chế độ báo cáo của lực lượng Quản lý thị trường |
01/4/2021
|
96. |
Thông tư |
26/2013/TT-BCT ngày 30/10/2013 |
Quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng biểu mẫu trong hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
01/02/2022 |
97. |
Quyết định |
50/2008/QĐ-BCT ngày 30/12/2008 |
Ban hành Tiêu chuẩn Chi cục trưởng, Đội trưởng Đội Quản lý thị trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2019/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành |
05/11/2019 |
98. |
Quyết định |
20/2008/QĐ-BCT ngày 31/7/2008 |
Quy chế kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính của lực lượng Quản lý thị trường |
Được thay thế bởi Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường |
29/8/2019 |
99. |
Quyết định |
2453/2005/QĐ-BTM ngày 03/10/2005 |
Ban hành Quy chế bồi dưỡng tiền công vụ đối với công chức Quản lý thị trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 35/2022/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
10/02/2023 |
100. |
Quyết định |
0441/2002/QĐ-BTM ngày 16/4/2002 |
Ban hành Quy định về sử dụng cờ hiệu Quản lý thị trường dừng phương tiện giao thông chở hàng lậu tại thị xã, huyện biên giới |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2019/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành |
05/11/2019 |
101. |
Quyết định |
1070/QĐ/TM-QLTT ngày 15/9/1999 |
Ban hành Sổ nhật ký theo dõi hoạt động kiểm tra kiểm soát của lực lượng Quản lý thị trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2019/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành |
05/11/2019 |
102. |
Nghị định |
141/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
Được thay thế bởi Nghị định số 98/2020/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
15/10/2020 |
103. |
Nghị định |
67/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
Được thay thế bởi Nghị định số 99/2020/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
11.10/2020 |
104. |
Nghị định |
115/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 163/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 71/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp |
15/10/2019 |
105. |
Nghị định |
124/2015/NĐ-CP ngày 19/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Được thay thế bởi Nghị định số 98/2020/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
15/10/2020 |
106. |
Nghị định |
185/2013/NĐ-CP ngày 15/11/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Bị thay thế bởi Nghị định số 98/2020/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
15/10/2020 |
107. |
Nghị định |
163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 71/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp |
15/10/2019 |
108. |
Nghị định |
54/2020/NĐ-CP ngày 18/5/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Công Thương |
Hết hiệu lực theo Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
01/7/2023 |
109. |
Nghị định |
127/2015/NĐ-CP ngày 14/12/2015 |
Về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Công Thương |
Hết hiệu lực theo Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
01/7/2023 |
110. |
Thông tư |
14/2020/TT-BCT ngày 30/6/2020 |
Hướng dẫn một số quy định về thanh tra chuyên ngành Công Thương |
Hết hiệu lực theo Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
01/7/2023 |
111. |
Thông tư |
15/2016/TT-BCT ngày 10/08/2016 |
Hướng dẫn một số quy định về thanh tra chuyên ngành Công Thương |
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn một số quy định về thanh tra chuyên ngành Công Thươngtheo |
15/8/2020 |
112. |
Thông tư |
23/2018/TT-BCT ngày 28/8/2018 |
Quy định quản lý, thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường ngành công thương |
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2023/TT-BCT ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của Bộ Công Thương. |
05/01/2024 |
113. |
Thông tư |
19/2018/TT-BCT |
Quy định về việc xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2021/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương |
19/11/2021 |
114. |
Thông tư |
16/2018/TT-BCT |
Quy định chi tiết thi hành công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 40/2019/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương |
30/3/2020 |
115. |
Thông tư |
40/2016/TT-BCT ngày 30/12/2016 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương |
Được thay thế bởi Thông tư 33/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương |
04/02/2023 |
116. |
Thông tư |
24/2015/TT-BCT ngày 31/7/2015 |
Quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với lao động làm công việc đặc biệt trong thăm dò, khai thác dầu khí trên biển |
Thay thế bởi Thông tư số 20/2023/TT-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2023 quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc biệt trong lĩnh vực thăm dò, khai thác dầu khí trên biển |
25/12/2023 |
Tổng số (I): |
|||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019[2]
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0 văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI
HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-BCT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản[v] |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1. |
Luật |
06/2007/QH12 |
Luật Hóa chất |
Sửa đổi |
Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật đã có nhiều thay đổi so với thời điểm ban hành Luật Hóa chất, cần sửa đổi Luật cho phù hợp và đồng bộ với các Luật hiện hành, các Công ước, Điều ước quốc tế mà Việt Nam tham gia |
Bộ Công Thương |
Dự kiến trình Quốc hội tháng 10/2024 |
2. |
Luật |
số 28/2004/QH11 ngày 03/12/2004 |
Luật Điện lực |
Xây dựng Luật Điện lực (sửa đổi) để thay thế Luật Điện lực 2004 và các Luật sửa đổi, bổ sung đang còn hiệu lực thi hành |
Xây dựng Luật Điện lực mới trên cơ sở kế thừa các chính sách quy định hiện đang thực thi có hiệu quả; đồng thời sửa đổi, bổ sung tổng thể các nội dung để giải quyết các vướng mắc, tồn tại mà các quy định tại Luật Điện lực hiện hành chưa đáp ứng được nhằm đáp ứng mục tiêu triển khai các chính sách của Đảng đối với lĩnh vực năng lượng nói chung và điện lực nói riêng; tăng cường phân công, phân cấp, cắt giảm TTHC nhằm nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước về điện lực. |
Bộ Công Thương (hiện đang được Thủ tướng Chính phủ giao xây dựng đề nghị sửa Luật Điện lực) |
Giai đoạn 2024-2025. |
4. |
Luật |
số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực |
||||
5. |
Nghị định |
80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
Thay thế |
Theo kế hoạch và chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Công Thương |
2024 |
6. |
Nghị định |
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. |
||||
7. |
Nghị định |
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 |
Về kinh doanh xăng dầu |
||||
8. |
Nghị định |
99/2020/NĐ-CP ngày 26/8/2020 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
- Sửa đổi, bổ sung các quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí để phù hợp với Luật Dầu khí năm 2022 và Nghị định số 45/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí. - Sửa đổi, bổ sung các quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu để phù hợp với Nghị định số 95/2021/NĐ-CP, Nghị định số 80/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu và Nghị định mới thay thế các nghị định về kinh doanh xăng dầu (Theo Thông báo số 172/TB-VPCP ngày 14/10/2023 của Văn phòng Chính phủ thông báo Kết luận của Thường trực Chính phủ tại cuộc họp về dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 95/2021/NĐ-CP và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP, Bộ Công Thương được giao chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tiếp tục nghiên cứu xây dựng một Nghị định mới thay thế các nghị định về kinh doanh xăng dầu, trình Chính phủ trong Quý II năm 2024). |
Bộ Công Thương |
2024 |
9. |
Nghị định |
98/2020/NĐ-CP ngày 26/8/2020 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Sửa đổi, bổ sung |
- Sửa đổi, bổ sung hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng theo quy định của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng mới. - Sửa đổi một số hành vi vi phạm hành chính khác qua rà soát phát hiện bất cấp như hành vi kinh doanh hàng hóa quá hạn sử dụng (trùng lặp với hành vi được quy định tại Nghị định 119/2017/NĐ-CP); rà soát chỉnh lý các thuật ngữ liên quan đến hàng hóa hạn chế kinh doanh (phù hợp với Luật đầu tư); điều chỉnh quy định về việc xử phạt gấp đôi đối với khoáng sản không rõ nguồn gốc xuất xứ để thống nhất với các loại hàng hóa kinh doanh có điều kiện khác. |
Bộ Công Thương |
2024 |
10. |
Nghị định |
51/2018/CP-NĐ ngày 09/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa |
Thay thế
|
Theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
|
Bộ Công Thương
|
2024 |
11. |
Nghị định |
158/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 |
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa |
||||
12. |
Nghị định |
38/2014/NĐ-CP ngày 06/5/2014 |
Quy định về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
Sửa đổi |
- Công ước Cấm vũ khí hóa học có một số nội dung thay đổi, cần sửa đổi Nghị định cho phù hợp. - Nghị định số 38/2014/NĐ-CP có các quy định về cấp giấy phép xuất nhập khẩu, nhưng chưa có quy định về điều chỉnh hay gia hạn giấy phép, cần sửa đổi cho phù hợp. |
Bộ Công Thương |
2024 |
13. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương |
Thay thế |
- Để thực hiện nhiệm vụ được giao theo quy định tại Điều 9 Pháp lệnh Quản lý thị trường, Điều 3 Nghị định số 96/2022/NĐ-CP, điểm a mục II.3 Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Kết luận số 50-KL/TW ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII “Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả” ban hành kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ. - Để thành lập, sắp xếp, tổ chức lại một số đơn vị, tổ chức thuộc Tổng cục Quản lý thị trường nhằm giải quyết một số khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực thi Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg và nhằm nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành nhằm phát huy tối đa vị trí, vai trò của lực lượng Quản lý thị trường. |
Bộ Công Thương |
2024 |
14. |
Quyết định |
49/2017/QĐ-TTg ngày 21/12/2017 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về việc thu dọn các công trình, thiết bị và phương tiện phục vụ hoạt động dầu khí |
Thay thế |
Luật Dầu khí năm 2022 và Nghị định 45/2023/NĐ-CP đã quy định các nội dung liên quan đến việc thu dọn công trình dầu khí trong hoạt động dầu khí (thượng nguồn), thay thế các quy định liên quan đến hoạt động thu dọn công trình dầu khí thượng nguồn đang được quy định tại Quyết định số 49/2017/QĐ-TTg. Riêng các quy định liên quan đến hoạt động thu dọn công trình khí (trung nguồn) vẫn được thực hiện theo Quyết định số 49/2017/QĐ-TTg. |
Bộ Công Thương |
Đang lấy ý kiến Đề nghị xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (Văn bản số 5986/BCT-DKT ngày 31/8/2023). |
15. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-TTg ngày 30/6/2017 |
Quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân |
Thay thế |
Sửa đổi để làm rõ phương pháp/nguyên tắc xây dựng giá bán lẻ điện bình quân có gắn với giá thành; nghiên cứu cơ chế điều chỉnh giá điện có lộ trình, bổ sung quy định về hồ sơ phương án giá điện. |
Bộ Công Thương |
Ngày 10/11/2023, Bộ Công Thương có Tờ trình số 7981/TTr-BCT trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự thảo quyết định |
16. |
Quyết định |
28/2014/QĐ-TTg ngày 07/4/2014 |
Quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện |
Thay thế |
- Điều chỉnh giá bán điện cho đối tượng là cơ sở lưu trú du lịch ngang bằng với giá bán điện cho nhóm khách hàng sản xuất nhằm thực Nghị quyết số 08-NQ-TW của Bộ chính trị. - Điều chỉnh cấu trúc biểu giá để đơn giản trong việc áp dụng, phù hợp với quy định về hệ thống điện phân phối, gộp giá điện theo các cấp điện áp gồm cao áp (trên |
Bộ Công Thương |
Ngày 23/11/2023 Bộ Tư pháp tổ chức họp thẩm định Hồ sơ dự thảo Quyết định |
17. |
Thông tư liên tịch |
27/2015/TTLT-BCT-BCA-TANDTC-VKSNDTC ngày 17/8/2015/ |
Hướng dẫn chuyển hồ sơ vụ trộm cắp điện để truy cứu trách nhiệm hình sự |
Bãi bỏ |
Không còn hiệu lực áp dụng trên thực tế |
|
2024 |
18. |
Thông tư liên tịch |
36/2012/TTLT-BCT-BCA-BTP-BYT-TANDTC-VKSNDTC ngày 07/12/2012 |
Hướng dẫn xử lý vi phạm về kinh doanh rượu nhập lậu, sản phẩm thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá nhập lậu và |
Bãi bỏ |
Không còn hiệu lực áp dụng trên thực tế |
|
2024 |
19. |
Thông tư liên tịch |
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 |
Quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn |
Bãi bỏ |
Không còn hiệu lực áp dụng trên thực tế |
|
2024 |
20. |
Thông tư |
05/2020/TT-BCT ngày 16/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn |
Bãi bỏ |
Không còn hiệu lực áp dụng trên thực tế |
|
2024 |
21. |
Thông tư |
51/2018/TT-BCT ngày 19/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn |
Bãi bỏ |
Không còn hiệu lực áp dụng trên thực tế |
|
2024 |
22. |
Thông tư |
39/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải, Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối và Thông tư số 30/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải và Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân phối |
Bãi bỏ khoản 6 Điều 1 |
Sửa đổi nội dung liên quan đến xác định nhu cầu dịch vụ phụ trợ (được quy định tại Điều 74 Thông tư số 25/2016/TT-BCT hiện đang được quy định tại khoản 18 Điều 1 Thông tư số 39/2022/TT-BCT) |
Bộ Công Thương |
2024 |
23. |
Thông tư |
số 24/2019/TT-BCT ngày 14/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện |
Thay thế cụm từ: “Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia” tại phần “Nơi nhận” thành cụm từ: “Đơn vị Điều độ hệ thống điện quốc gia” |
Sửa đổi tên gọi mới của A0 để phù hợp với các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đảm bảo tính thống nhất sau khi A0 được chuyển về Bộ Công Thương |
Bộ Công Thương |
2024 |
24. |
Thông tư |
46/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2015/TT-BCT ngày 23 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 1 |
Để đảm bảo phù hợp với vai trò mới của A0 tại Bộ Công Thương, cần thiết sửa đổi một số nội dung tại Thông tư để chuyển một số nhiệm vụ (hiện nay đang thuộc EVN) về A0 thực hiện. |
Bộ Công Thương |
2024 |
25. |
Thông tư |
45/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 |
Quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung |
Điều chỉnh trách nhiệm của A0 (hiện đang thuộc Tập đoàn điện lực Việt Nam) trong việc xây dựng các quy trình hướng dẫn Thông tư quy định thị trường bán buôn điện sau khi chuyển về Bộ Công Thương và bãi bỏ cụm từ liên quan đến Thông tư số 56/2014/TT-BCT do Thông tư này đã hết hiệu lực thi hành |
Bộ Công Thương |
2024 |
26. |
Thông tư |
23/2017/TT-BCT ngày 16/11/2017 |
Quy định nội dung, trình tự thực hiện các chương trình điều chỉnh phụ tải điện. |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung |
Điều chỉnh trách nhiệm của EVN và đơn vị NSMO trong việc thực hiện các chương trình điều chỉnh phụ tải điện sau khi A0 được chuyển về Bộ Công Thương |
Bộ Công Thương |
2024 |
27. |
Thông tư |
22/2017/TT-BCT ngày 23/10/2017 |
Quy định khởi động đen và khôi phục hệ thống điện quốc gia |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung |
Sửa đổi để làm rõ vai trò của A0 sau khi chuyển về Bộ Công Thương; đồng thời điều chỉnh trách nhiệm của EVN và cấp điều độ quốc gia trong việc xây dựng phương án khởi động đen và chuyển thẩm quyền phê duyệt phương án khởi động đen về Bộ Công Thương |
Bộ Công Thương |
2024 |
28. |
Thông tư |
25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 |
Quy định hệ thống điện truyền tải |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung |
Cần thiết sửa đổi để làm rõ trách nhiệm của A0 sau khi chuyển về Bộ Công Thương |
Bộ Công Thương |
2024 |
29. |
Thông tư |
06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, điện lực và hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa |
Bãi bỏ Điều 5 |
Điều 5 Thông tư số 06/2015/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 33/2011/TT-BCT . Tuy nhiên, Thông tư số 33/2011/TT-BCT đã hết hiệu lực (được thay thế bởi Thông tư số 19/2017/TT-BCT). Do đó, nội dung Điều 5 Thông tư số 06/2015/TT-BCT không còn được áp dụng trên thực tế. |
Bộ Công Thương |
2024 |
30. |
Thông tư |
40/2014/TT-BCT ngày 05/11/2014 |
Quy định Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung |
Để đảm bảo phù hợp với vai trò mới của A0 tại Bộ Công Thương, cần thiết sửa đổi một số nội dung tại Thông tư để điều chỉnh thẩm quyền hiện nay đang thuộc EVN về Cục ĐTĐL thực hiện, cụ thể các nội dung liên quan đến trình tự, thủ tục về việc thực hiện kế hoạch vận hành hệ thống điện, phương thức vận hành hệ thống điện và việc cấp chứng nhận vận hành cho đội ngũ cán bộ vận hành các trạm điện và nhà máy điện |
Bộ Công Thương |
2024 |
31. |
Thông tư |
16/2010/TT-BCT ngày 20/4/2010 |
Về việc cấp mã số nhà sản xuất hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ |
Bãi bỏ |
Không còn hiệu lực áp dụng trên thực tế |
Bộ Công Thương |
2024 |
32. |
Thông tư |
07/2009/TT-BCT ngày 09/4/2009 |
Về việc cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng dệt may đối với một số chủng loại hàng xuất khẩu sang Hoa Kỳ. |
Bãi bỏ |
Không còn hiệu lực áp dụng trên thực tế |
Bộ Công Thương |
2024 |
[1] Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố.
[2] Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố.
[i] Trường hợp tính đến thời điểm hệ thống hóa (31/12/2023) mà văn bản chưa có hiệu lực thì ghi rõ “Chưa có hiệu lực” hoặc văn bản đã hết hiệu lực một phần thì ghi rõ “Hết hiệu lực một phần”.
[ii] Sắp xếp theo thứ tự giá trị hiệu lực từ cao xuống thấp
[iii] Ghi cụ thể nội dung điều, khoản, điểm, đoạn, cụm từ, từ….đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế và/hoặc bãi bỏ
[iv] Ghi cụ thể nội dung điều, khoản, điểm, đoạn, cụm từ, từ….đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế và/hoặc bãi bỏ
[v] Trường hợp kiến nghị ban hành mới thì không cần ghi nội dung này
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.