ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2303/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 10 tháng 06 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 46/TTr-SKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ và bãi bỏ Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh không liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC bãi bỏ theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
STT 19, Quyết định số 2311/QĐ- UBND ngày 05/7/2019 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
05 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 2288/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 |
02 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 0,25 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 0,5 ngày 2.5. Văn thư vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
2 |
STT 01, Quyết định số 3136/QĐ- UBND ngày 03/9/2019 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
05 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
|
|
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 2288/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 |
||||
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
25 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||
19,5 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 16,5 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
3 |
STT 02, Quyết định số 3136/QĐ- UBND ngày 03/9/2019 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
05 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 2288/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 |
|
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
25 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||
19,5 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
4 |
STT 22, Quyết định số 2311/QĐ- UBND ngày 05/7/2019 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
05 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 2288/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 |
|
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
10 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||
06 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
03 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
5 |
STT 22, Quyết định số 2311/QĐ- UBND ngày 05/7/2019 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
05 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 2288/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 |
|
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
25 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||
19,5 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
6 |
STT 23, Quyết định số 2311/QĐ- UBND ngày 05/7/2019 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
05 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 2288/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 |
|
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
10 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||
06 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
03 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
|||||
0,5 ngày |
Bước 5. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
7 |
STT 24, Quyết định số 2311/QĐ- UBND ngày 05/7/2019 |
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
05 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
Quyết định số 2288/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 |
|
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
10 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||||
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||
06 ngày |
Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
03 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
|||||
0,5 ngày |
Bước 5. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.