ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 19 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 143/TTr-STNMT ngày 05/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 13 dự án vào kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, trong đó: Thành phố Bắc Ninh 03 dự án; huyện Tiên Du 02 dự án; huyện Lương Tài 01 dự án; huyện Gia Bình 01 dự án; huyện Yên Phong 02 dự án; huyện Thuận Thành 02 dự án; huyện Quế Võ 02 dự án (Chi tiết có Phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính theo chức năng nhiệm vụ tổ chức thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục Thuế, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ CÁC DỰ ÁN KHU ĐẤT THUÊ
(Kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án |
Chủ dự án |
Diện tích đất thuê (m2) |
Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) |
Thành tiền (nghìn đồng) |
Dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất |
|
I |
Thành phố Bắc Ninh |
|
665.657 |
|
1.131.617.580 |
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở làm việc tại phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh |
Công ty cổ phần Transeco |
22.439 |
6.790 |
152.362.168 |
x |
|
2 |
Xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh |
Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP |
665.657 |
1.700 |
1.131.617.580 |
x |
|
II |
Thành phố Từ Sơn |
|
- |
|
- |
|
|
III |
Huyện Tiên Du |
|
123.297 |
|
177.855.034 |
|
|
1 |
Xây dựng kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh tại xã Đại Đồng, huyện Tiên Du |
Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh |
100.157 |
1.450 |
145.227.070 |
x |
|
2 |
Xây dựng Bãi tập kết, kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Tân Chi, huyện Tiên Du |
Công ty TNHH xây dựng Hạp Lĩnh |
23.140 |
1.410 |
32.627.964 |
x |
|
IV |
Huyện Lương Tài |
|
84.071 |
|
58.849.700 |
|
|
1 |
Xây dựng Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung tại xã An Thịnh, huyện Lương Tài |
Công ty TNHH năng lượng mới EU - Conch Venture Bắc Ninh |
84.071 |
700 |
58.849.700 |
x |
|
V |
Huyện Gia Bình |
|
1.710.116 |
|
2.052.139.680 |
|
|
1 |
Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Gia Bình II, tại xã Vạn Ninh, xã Bình Dương, xã Nhân Thắng và xã Thái Bảo, huyện Gia Bình |
Công Ty cổ phần tập đoàn Hanaka |
1.710.116 |
1.200 |
2.052.139.680 |
x |
|
VI |
Huyện Yên Phong |
|
1.620.218 |
|
2.148.037.018 |
|
|
1 |
Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Yên Phong tại xã Yên Trung, Thụy Hòa, Dũng Liệt, Tam Đa, huyện Yên Phong. |
Công ty Viglacera |
1.523.643 |
1.200 |
1.828.371.120 |
x |
|
2 |
Xây dựng mở rộng Nhà máy sản xuất gạch ốp lát tại xã Trung Nghĩa và xã Đông Thọ, huyện Yên Phong |
Công ty cổ phần CATALAN |
96.576 |
3.310 |
319.665.898 |
x |
|
VII |
Huyện Thuận Thành |
|
65.244 |
|
88.024.236 |
|
|
1 |
Xây dựng bãi đỗ xe Nghĩa Đạo tại xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành |
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Trần Vượng |
13.584 |
3.248 |
44.113.066 |
x |
|
2 |
Xây dựng mở rộng công trình xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Thuận Thành, tại xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành |
Công ty cổ phần môi trường Thuận Thành |
51.660 |
850 |
43.911.170 |
x |
|
VIII |
Huyện Quế Võ |
|
36.697 |
|
81.684.440 |
|
|
1 |
Xây dựng chợ Châu Cầu, tại xã Châu Phong, huyện Quế Võ |
Hợp tác xã đầu tư, xây dựng, quản lý và khai thác chự Hải An - Châu Cầu |
22.603 |
2.080 |
47.013.200 |
x |
|
2 |
Xây dựng chợ thôn Phương Cầu, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ |
Công ty TNHH Nam Dương 68 |
14.094 |
2.460 |
34.671.240 |
x |
|
Tổng cộng toàn tỉnh= I+ II + III + IV + V + VI + VII + VIII |
4.305.301 |
|
5.738.207.688 |
|
|
BIỂU 02: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án |
Chủ dự án |
Quy mô khu đất |
Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) |
Thành tiền (nghìn đồng) |
Dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất |
|
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích đất ở (m2) |
||||||
1 |
Xây dựng Cầu Như Nguyệt, tỉnh Bắc Giang |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông, nông nghiệp tỉnh Bắc Giang |
10.618 |
1.023 |
7.200 |
7.364.160 |
x |
Tổng cộng |
10.618 |
1.023 |
|
7.364.160 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.