ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 13/TTr-STP ngày 18/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2017, cụ thể như sau:
1. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 68 văn bản (Phụ lục 1 kèm theo)
2. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 27 văn bản (Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục 1 |
Mẫu số 3. |
DANH MỤC
Văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của HĐND, UBND tỉnh năm 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|
|||
|
I. LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG - NGÂN HÀNG -THUẾ |
|
|||
1. |
Nghị quyết |
02/2014/NQ-HĐND Ngày 10/7/2014 |
Về điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Căn cứ pháp lý hết hiệu lực, đã được thay thế bằng văn bản mới Nghị định số 114/2010/NĐ-CP được thay thế bằng Nghị định số 46/2015/NĐ-CP) |
01/01/2015 |
2. |
Nghị quyết |
03/2014/NQ-HĐND Ngày 30/7/2014 |
Về việc ban hành mới, sửa đổi, bổ sung mức thu tối đa và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các loại phí trên địa bàn tỉnh. |
19/12/2016 |
3. |
Quyết định |
139/2003/QĐ-UB Ngày 08/8/2003 |
Về việc ban hành mức thu và tỷ lệ để lại đối với phí qua cầu |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2017 |
4. |
Quyết định |
01/2004/QĐ-UB |
Về việc ban hành và bổ sung một số loại phí |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2017 |
5. |
Quyết định |
140/2005/QĐ-UBND Ngày 26/12/2005 |
Về việc ban hành bổ sung, sửa đổi một số loại phí. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2017 |
6. |
Quyết định |
129/2006/QĐ-UBND Ngày 18/12/2006 |
Về việc quy định lộ trình thực hiện và quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2017 |
7. |
Quyết định |
24/2007/QĐ-UBND Ngày 15/8/2007 |
V/v Ban hành quy định sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2017 |
8. |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND Ngày 07/01/2008 |
V/v Ban hành quy định sửa đổi, bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2017 |
9. |
Quyết định |
29/2008/QĐ-UBND Ngày 10/9/2008 |
V/v Ban hành quy định sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2017 |
10. |
Quyết định |
43/2008/QĐ-UBND Ngày 30/12/2008 |
V/v Ban hành mới và sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2017 |
11. |
Quyết định |
29/2009/QĐ-UBND Ngày 11/8/2009 |
V/v Ban hành mới và sửa đổi, bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2017 |
12. |
Quyết định |
48/2009/QĐ-UBND Ngày 17/12/2009 |
V/v sửa đổi một số loại phí trên địa bàn tỉnh. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2017 |
13. |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND Ngày 10/8/2010 |
V/v Ban hành mới và sửa đổi, bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2017 |
14. |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND Ngày 29/8/2011 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2017 |
15. |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND Ngày 06/10/2011 |
V/v Ban hành lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2017 |
16. |
Quyết định |
43/2011/QĐ-UBND Ngày 21/12/2011 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2017 |
17. |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND Ngày 25/7/2012 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2017 |
18. |
Quyết định |
707/QĐ-UBND Ngày 20/12/2012 |
Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
07/5/2017 |
19. |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND Ngày 16/12/2013 |
Về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định |
19/5/2017 |
20. |
Quyết định |
3280/QĐ-UBND Ngày 01/10/2014 |
V/v quy định chủng loại số lượng xe chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
01/8/2017 |
21. |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND Ngày 25/7/2012 |
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào NSNN trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Quy định mức trích, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định |
01/8/2017 |
22. |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND Ngày 25/7/2012 |
Về việc Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Định |
01/8/2017 |
23. |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND Ngày 19/7/2016 |
Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Bãi bỏ Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
18/9/2017 |
24. |
Quyết định |
50/2013/QĐ-UBND Ngày 20/12/2013 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định |
02/10/2017 |
25. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND Ngày 14/5/2014 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản titan các loại |
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh. |
02/10/2017 |
26. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND Ngày 28/01/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định đối với đá granite các loại |
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định |
02/10/2017 |
27. |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND Ngày 05/6/2015 |
Về việc điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan |
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định |
02/10/2017 |
28. |
Quyết định |
65/2016/QĐ-UBND Ngày 12/12/2016 |
Ban hành Quy chế trích lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy chế trích lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Định |
09/10/2017 |
29. |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND Ngày 06/5/2013 |
Ban hành Quy định về mức chi phí và quản lý chi phí thuê dịch vụ tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Bãi bỏ Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh quy định về mức chi phí và quản lý chi phí thuê dịch vụ tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Định |
01/01/2018 |
30. |
Quyết định |
162/QĐ-UBND Ngày 04/3/2009 |
Về việc Quy định mức chi cho công tác thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định |
01/01/2018 |
31. |
Quyết định |
486/QĐ-UBND Ngày 02/11/2010 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức hội nghị trên địa bàn tỉnh Bình Định |
01/01/2018 |
32. |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND Ngày 10/7/2013 |
Về việc phân công, phân cấp trách nhiệm lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 81/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy định về phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
01/01/2017 |
|
II. LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
||||
33. |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 |
Về việc ban hành Quy định Giải thưởng Đào Tấn - Xuân Diệu dành cho văn học, nghệ thuật tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy định Giải thưởng Đào Tấn - Xuân Diệu dành cho văn học, nghệ thuật tỉnh Bình Định |
19/5/2017 |
|
III. LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP |
||||
34. |
Nghị quyết |
54/2017/NQ-HĐND Ngày 14/7/2017 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2018 |
35. |
Nghị quyết |
55/2017/NQ-HĐND Ngày 14/7/2017 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển 06 tháng cuối năm 2017 (nguồn vốn tỉnh) |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2018 |
36. |
Quyết định |
471/QĐ-UBND |
Quy định ký quỹ cam kết đầu tư đối với các dự án ngoài khu công nghiệp và khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy định về việc thực hiện ký quỹ cam kết đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp và khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
20/01/2017 |
37. |
Quyết định |
108/QĐ-UBND |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ. quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
01/8/2017 |
|
IV. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
38. |
Quyết định |
2633/QĐ-UBND Ngày 26/7/2016 |
Quy định hệ số quy đổi khoáng sản ở thể tự nhiên, địa chất về khoáng sản nguyên khai và sau chế biến để tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
Được thay thế bằng Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy định hệ số nở rời để quy đổi khoáng sản ở thể tự nhiên, địa chất về khoáng sản nguyên khai và sau chế biến để tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định |
19/8/2017 |
|
V. LĨNH VỰC Y
TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
||||
39. |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND Ngày 20/7/2012 |
Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 96/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Định |
18/12/2017 |
40. |
Nghị quyết |
27/2013/NQ-HĐND Ngày 11/12/2013 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 96/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Định |
18/12/2017 |
41. |
Nghị quyết |
07/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về việc bổ sung Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh Bình Định vào Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Bình Định đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Bình Định đến năm 2025 (điều chỉnh, bổ sung) |
24/7/2017 |
42. |
Quyết định |
2787/QĐ-UBND Ngày 10/8/2015 |
Về việc bổ sung Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh Bình Định vào Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Bình Định đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Bình Định đến năm 2025 (điều chỉnh, bổ sung) |
01/8/2017 |
43. |
Quyết định |
669/QĐ-UBND Ngày 12/12/2008 |
V/v ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Định |
15/9/2017 |
44. |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND Ngày 27/7/2012 |
Về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Bình Định. |
22/12/2017 |
45. |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND Ngày 20/12/2013 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Bình Định. |
22/12/2017 |
|
VI. LĨNH VỰC
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY
NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ,
LƯU TRỮ |
||||
46. |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND Ngày 21/11/2014 |
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định. |
15/12/2017 |
47. |
Quyết định |
4762/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành Quy chế phân loại, sưu tầm, thu thập, bảo quản, khai thác, sử dụng tài liệu quý, hiếm của tỉnh Bình Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy định phân loại, sưu tầm, thu thập, bảo quản, khai thác, sử dụng tài liệu quý, hiếm của tỉnh Bình Định. |
01/02/2017 |
|
VII. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ |
||||
48. |
Quyết định |
707/QĐ-UBND Ngày 30/9/2009 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Xây dựng |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định. |
20/01/2017 |
49. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND Ngày 01/10/2015 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy định về quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định |
10/4/2017 |
50. |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND Ngày 16/12/2013 |
Về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định |
01/10/2017 |
|
VIII. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT; |
|
|||
51. |
Nghị quyết |
05/2014/NQ-HĐND Ngày 10/7/2014 |
Về Quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 103/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Quy định nội dung chi, mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định |
01/01/2018 |
52. |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND Ngày 22/6/2012 |
Về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Định; |
Được thay thế bằng Quyết định số 76/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy định về quy trình, trách nhiệm xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
53. |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND Ngày 30/4/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 76/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy định về quy trình, trách nhiệm xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
54. |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND Ngày 06/7/2012 |
Ban hành Quy chế về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 78/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
|
55. |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND Ngày 23/7/2014 |
Ban hành Quy định về mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Quy định nội dung chi, mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
|
|
IX. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|
|||
56. |
Nghị quyết |
29/2007/NQ-HĐND Ngày 19/12/2007 |
Về việc quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Bình Định đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
24/7/2017 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.