ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 27 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TÂN KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 27/09/2022 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu 2021 huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 589/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 3 năm 2025 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tân Kỳ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tân Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chì tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Tân Kỳ |
Tân Hợp |
Tân Phú |
Tân Xuân |
Giai Xuân |
Bình Hợp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(8)+.+(..) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
72.582,83 |
743,11 |
6.763,87 |
2.333,13 |
2.041,93 |
5.391,17 |
5.551,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
63.551,12 |
550,30 |
6.351,42 |
2.036,56 |
1.815,41 |
4.534,33 |
4.875,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.354,01 |
12,35 |
128,33 |
188,84 |
159,36 |
220,17 |
390,89 |
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
4.881,95 |
11,76 |
120,85 |
188,84 |
159,36 |
207,90 |
373,21 |
1.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
472,06 |
0,59 |
7,48 |
|
|
12,27 |
17,69 |
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12.000,33 |
3,48 |
1.751,31 |
403,75 |
488,23 |
1.345,67 |
730,76 |
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.792,27 |
188,40 |
267,81 |
934,20 |
343,20 |
468,25 |
669,97 |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.376,24 |
|
1.367,47 |
|
|
139,59 |
953,41 |
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
28.915,41 |
328,56 |
2.761,05 |
460,19 |
815,47 |
2.188,08 |
2.065,38 |
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
883,18 |
17,50 |
8,96 |
49,57 |
9,15 |
28,68 |
65,26 |
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
109,20 |
|
|
|
|
103,89 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.225,84 |
188,29 |
389,95 |
273,91 |
218,96 |
679,32 |
613,55 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.059,49 |
|
28,56 |
47,36 |
32,51 |
67,12 |
69,73 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
70,42 |
64,07 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,77 |
11,11 |
1,20 |
1,46 |
1,25 |
0,77 |
3,50 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
409,98 |
4,82 |
|
|
|
334,86 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
741,02 |
2,70 |
0,10 |
|
|
0,07 |
45,51 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
196,34 |
19,89 |
4,92 |
12,60 |
5,23 |
11,67 |
14,59 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,07 |
6,37 |
0,08 |
|
|
|
0,07 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,10 |
4,31 |
0,42 |
0,45 |
0,34 |
0,23 |
0,57 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
102,88 |
7,21 |
3,57 |
8,03 |
2,62 |
4,37 |
8,88 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
75,30 |
2,00 |
0,85 |
4,11 |
2,27 |
7,07 |
5,07 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
571,73 |
23,01 |
124,82 |
6,07 |
57,38 |
5,96 |
61,66 |
|
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
21,56 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
13,03 |
3,30 |
|
0,15 |
0,03 |
|
0,44 |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
71,97 |
19,71 |
6,18 |
5,06 |
|
4,60 |
0,00 |
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
465,17 |
|
118,64 |
0,85 |
57,35 |
1,35 |
61,23 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.017,09 |
48,11 |
101,24 |
136,12 |
91,84 |
161,86 |
246,15 |
|
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.103,21 |
40,64 |
93,40 |
110,42 |
70,54 |
138,95 |
146,72 |
|
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
845,72 |
3,61 |
4,64 |
21,56 |
19,61 |
19,71 |
96,12 |
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
1,88 |
1,08 |
|
|
|
|
0,46 |
|
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
8,43 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
2,85 |
0,10 |
0,03 |
0,01 |
0,07 |
0,12 |
0,07 |
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,58 |
0,51 |
0,04 |
0,19 |
0,01 |
0,01 |
0,13 |
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
13,20 |
1,43 |
0,17 |
1,14 |
0,24 |
1,02 |
0,57 |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
40,22 |
0,73 |
2,96 |
2,80 |
1,37 |
2,04 |
2,09 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
11,02 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
7,91 |
|
0,86 |
|
0,11 |
0,02 |
0,39 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
361,41 |
4,33 |
26,37 |
11,48 |
7,67 |
16,26 |
23,95 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.746,56 |
10,24 |
101,88 |
58,83 |
22,98 |
80,75 |
148,04 |
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
205,93 |
0,39 |
|
28,29 |
0,16 |
52,40 |
1,58 |
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.540,63 |
9,85 |
101,88 |
30,54 |
22,82 |
28,35 |
146,46 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
805,87 |
4,52 |
22,50 |
22,66 |
7,56 |
177,52 |
61,84 |
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
647,15 |
4,52 |
22,50 |
22,66 |
7,56 |
42,81 |
61,84 |
3.3 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
15,03 |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
143,68 |
|
|
|
|
134,71 |
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Nghĩa Đồng |
Đồng Văn |
Nghĩa Thái |
Hoàn Long |
Nghĩa Phúc |
Tiên Kỳ |
Tân An |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.692,37 |
8.473,52 |
1.062,56 |
3.894,28 |
3.457,41 |
3.487,92 |
2.452,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.219,04 |
7.993,23 |
805,73 |
3.285,86 |
2.986,80 |
3.193,26 |
2.150,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
327,06 |
648,65 |
288,90 |
239,87 |
362,14 |
332,50 |
190,38 |
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
321,27 |
389,51 |
269,32 |
227,27 |
325,57 |
317,02 |
163,75 |
1.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
5,79 |
259,13 |
19,58 |
12,60 |
36,57 |
15,47 |
26,63 |
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
626,40 |
1.243,85 |
166,32 |
745,20 |
589,40 |
580,74 |
249,55 |
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
215,27 |
662,43 |
226,09 |
706,29 |
688,88 |
585,87 |
680,58 |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
2.747,16 |
|
|
243,07 |
925,54 |
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
14,80 |
2.610,41 |
110,30 |
1.536,86 |
1.047,97 |
734,69 |
952,03 |
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
35,50 |
80,74 |
14,12 |
57,63 |
55,33 |
33,93 |
77,90 |
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
433,92 |
451,37 |
247,84 |
531,43 |
449,76 |
241,02 |
282,94 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
65,42 |
77,76 |
56,67 |
87,38 |
76,97 |
39,72 |
33,30 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,77 |
0,71 |
0,43 |
2,24 |
0,29 |
0,42 |
2,60 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2,00 |
10,96 |
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,08 |
|
0,05 |
5,25 |
|
|
0,10 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
7,78 |
15,62 |
7,94 |
11,32 |
10,83 |
10,00 |
11,53 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
0,06 |
|
0,06 |
0,05 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,35 |
0,24 |
0,26 |
0,62 |
0,20 |
0,98 |
0,31 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
4,45 |
8,93 |
4,68 |
5,39 |
4,02 |
5,20 |
7,54 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
2,98 |
6,39 |
2,99 |
5,26 |
6,55 |
3,81 |
3,68 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
76,60 |
7,35 |
5,41 |
66,59 |
|
|
4,55 |
|
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
5,19 |
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,40 |
|
0,22 |
|
|
|
0,05 |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,43 |
3,56 |
0,09 |
3,55 |
|
|
1,39 |
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
73,76 |
3,79 |
5,10 |
57,85 |
|
|
3,11 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
126,94 |
159,03 |
77,27 |
174,21 |
267,50 |
128,72 |
207,48 |
|
Đất công trình giao thông |
DGT |
118,45 |
118,68 |
69,84 |
121,12 |
119,55 |
78,12 |
122,90 |
|
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
6,05 |
36,70 |
5,49 |
41,10 |
145,31 |
45,62 |
81,34 |
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
8,43 |
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,05 |
0,10 |
0,15 |
0,21 |
0,04 |
0,42 |
0,27 |
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
0,11 |
0,01 |
0,08 |
0,02 |
0,01 |
0,05 |
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,38 |
0,92 |
0,33 |
1,34 |
0,54 |
0,41 |
0,55 |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,90 |
2,51 |
1,45 |
1,93 |
2,03 |
4,14 |
2,37 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
1,80 |
|
0,08 |
0,65 |
|
|
2.1 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,15 |
0,91 |
|
0,03 |
0,26 |
3,68 |
0,13 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
10,24 |
48,04 |
7,01 |
23,12 |
40,71 |
30,77 |
5,79 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
145,94 |
140,15 |
93,07 |
159,21 |
41,56 |
27,70 |
17,45 |
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
22,14 |
2,01 |
0,44 |
43,83 |
0,85 |
|
|
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
123,79 |
138,14 |
92,63 |
115,39 |
40,71 |
27,70 |
17,45 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
39,41 |
28,92 |
8,99 |
76,99 |
20,85 |
53,64 |
18,79 |
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
39,41 |
28,53 |
7,65 |
76,85 |
12,37 |
49,07 |
18,79 |
3.3 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
0,09 |
1,34 |
0,14 |
0,07 |
4,31 |
|
3.4 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
0,30 |
|
|
8,41 |
0,26 |
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Nghĩa Dũng |
Kỳ Sơn |
Hương Sơn |
Kỳ Tân |
Phú Sơn |
Tân Hương |
Nghĩa Hành |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(21) |
(22) |
(23) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
5.652,63 |
2.850,07 |
3.131,82 |
2.403,81 |
4.202,56 |
2.985,19 |
4.012,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.509,07 |
2.429,25 |
2.793,48 |
2.031,50 |
3.685,06 |
2.648,62 |
3.656,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
260,84 |
201,60 |
378,15 |
142,72 |
213,91 |
307,97 |
359,37 |
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
260,84 |
192,79 |
362,36 |
142,72 |
211,42 |
285,57 |
350,63 |
1.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
8,81 |
15,79 |
|
2,50 |
22,40 |
8,75 |
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
371,99 |
333,89 |
543,30 |
318,09 |
540,37 |
461,64 |
506,36 |
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
340,51 |
573,22 |
526,89 |
316,80 |
359,31 |
579,69 |
458,61 |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.470,78 |
1.270,45 |
1.287,93 |
1.235,82 |
2.553,00 |
1.215,63 |
2.256.00 |
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
47,14 |
50,39 |
57,20 |
18,08 |
18,47 |
83,70 |
74,24 |
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,81 |
|
|
|
|
|
1,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.092,01 |
391,25 |
327,61 |
353,58 |
389,53 |
326,25 |
343,35 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
73,34 |
65,93 |
37,50 |
58,36 |
33,95 |
57,55 |
50,36 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
6,35 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,59 |
0,97 |
0,34 |
1,39 |
0,27 |
0,70 |
1,77 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,46 |
|
|
54,88 |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
684,65 |
0,27 |
0,10 |
1,72 |
0,03 |
0,10 |
0,28 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
6,82 |
7,54 |
8,32 |
8,71 |
8,23 |
5,03 |
7,79 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,05 |
0,18 |
0,07 |
|
0,03 |
0,04 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,32 |
0,13 |
0,57 |
0,15 |
0,18 |
0,18 |
0,27 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
4,36 |
4,56 |
4,11 |
4,26 |
4,15 |
2,50 |
4,06 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
2,08 |
2,67 |
3,56 |
4,30 |
3,87 |
2,31 |
3,46 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
52,33 |
36,15 |
2,00 |
26,32 |
4,02 |
6,40 |
5,11 |
|
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
16,37 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,90 |
0,32 |
|
4,41 |
0,31 |
0,06 |
0,44 |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,01 |
8,55 |
|
11,82 |
|
|
|
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
28,04 |
27,29 |
2,00 |
10,09 |
3,71 |
6,34 |
4,67 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
119,14 |
205,01 |
160,08 |
97,96 |
223,78 |
114,48 |
170,19 |
|
Đất công trình giao thông |
DGT |
99,00 |
123,79 |
100,34 |
82,94 |
118,27 |
107,37 |
122,16 |
|
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
17,51 |
76,11 |
57,86 |
12,11 |
104,15 |
5,03 |
46,08 |
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,06 |
0,31 |
0,22 |
0,53 |
|
0,06 |
0,04 |
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,13 |
0,07 |
0,01 |
0,13 |
0,01 |
|
0,03 |
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,50 |
0,28 |
0,60 |
1,05 |
0,42 |
0,92 |
0,40 |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,70 |
4,45 |
1,05 |
1,20 |
0,93 |
1,09 |
1,49 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
0,47 |
|
2,53 |
|
4,82 |
0,67 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
0,32 |
0,01 |
0,46 |
0,03 |
0,01 |
0,32 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
13,34 |
17,78 |
20,90 |
10,53 |
8,36 |
9,33 |
25,43 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
139,09 |
50,46 |
98,37 |
90,73 |
110,86 |
127,82 |
81,43 |
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
2,85 |
|
0,08 |
17,17 |
|
32,18 |
1,55 |
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
136,23 |
50,46 |
98,29 |
73,55 |
110,86 |
95,65 |
79,88 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
51,55 |
29,57 |
10,73 |
18,73 |
127,97 |
10,32 |
12,82 |
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
42,46 |
29,57 |
10,73 |
18,73 |
127,97 |
10,32 |
12,82 |
3.3 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
9,09 |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Tân Kỳ |
Tân Hợp |
Tân Phú |
Tân Xuân |
Giai Xuân |
Bình Hợp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
104,81 |
0,70 |
3,03 |
|
4,22 |
10,74 |
4.60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17,99 |
0,70 |
|
|
|
0,35 |
1,60 |
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
16,39 |
0,70 |
|
|
|
0,35 |
|
1.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1,60 |
|
|
|
|
|
1,60 |
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
63,33 |
|
|
|
|
10,16 |
3,00 |
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,26 |
|
|
|
|
0,23 |
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,23 |
|
3,03 |
|
4,22 |
|
|
1.8.1 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,69 |
|
|
|
|
|
4,22 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4,16 |
|
|
|
|
|
4,16 |
|
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,16 |
|
|
|
|
|
4,16 |
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
29,69 |
|
|
|
|
|
4,22 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
28,69 |
|
|
|
|
|
4,22 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Nghĩa Đồng |
Đồng Văn |
Nghĩa Thái |
Hoàn Long |
Nghĩa Phúc |
Tiên Kỳ |
Tân An |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
0,80 |
0,08 |
26,60 |
0,70 |
0,10 |
1,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
0,10 |
|
|
0,20 |
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
0,10 |
|
|
0,20 |
1.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
0,60 |
0,05 |
14,51 |
0,50 |
0,10 |
0,50 |
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
0,20 |
0,03 |
0,06 |
0,20 |
|
0,52 |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
11,93 |
|
|
0,60 |
1.8.1 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,67 |
|
3,00 |
3,82 |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
i |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
7,67 |
|
3,00 |
3,82 |
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,67 |
|
2,00 |
3,82 |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Nghĩa Dũng |
Kỳ Sơn |
Hương Sơn |
Kỳ Tân |
Phú Sơn |
Tân Hương |
Nghĩa Hành |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14,97 |
18,77 |
0,10 |
17,38 |
0,10 |
0,10 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
6,69 |
0,10 |
8,05 |
0,10 |
0,10 |
|
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
6,69 |
0,10 |
8,05 |
0,10 |
0,10 |
|
1.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,97 |
11,83 |
|
7,11 |
|
|
|
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
2,02 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
0,25 |
|
0,20 |
|
|
|
1.8.1 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
5,11 |
2,00 |
1,00 |
|
3,87 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
5,11 |
2,00 |
|
|
3,87 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
5,11 |
2,00 |
|
|
3,87 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Tân Kỳ |
Tân Hợp |
Tân Phú |
Tân Xuân |
Giai Xuân |
Bình Hợp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
160,80 |
1,17 |
6,20 |
|
4,22 |
10,81 |
4,75 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
19,35 |
1,05 |
|
|
|
0,35 |
1,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
67,85 |
0,12 |
1,81 |
|
|
10,23 |
3,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,41 |
|
|
|
|
0,23 |
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
68,19 |
|
4,39 |
|
4,22 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
120,50 |
|
66,50 |
|
|
40,00 |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Nghĩa Đồng |
Đồng Văn |
Nghĩa Thái |
Hoàn Long |
Nghĩa Phúc |
Tiên Kỳ |
Tân An |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
0,08 |
0,80 |
0,23 |
29,01 |
0,70 |
0,10 |
1,92 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,08 |
|
|
0,10 |
|
|
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
0,60 |
0,05 |
14,92 |
0,50 |
0,10 |
0,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
0,20 |
0,18 |
2,06 |
0,20 |
|
0,52 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
11,93 |
|
|
0,60 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Nghĩa Dũng |
Kỳ Sơn |
Hương Sơn |
Kỳ Tân |
Phú Sơn |
Tân Hương |
Nghĩa Hành |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
16,34 |
18,92 |
0,20 |
64,89 |
0,13 |
0,20 |
0,13 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,80 |
6,69 |
0,10 |
8,05 |
0,10 |
0,10 |
0,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
15,54 |
11,98 |
0,10 |
8,12 |
0,03 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
2,02 |
|
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
0,25 |
|
46,70 |
|
0,10 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Tổng diện tích |
TT Tân Kỳ |
Tân Hợp |
Tân Phú |
Tân Xuân |
Giai Xuân |
Bình Hợp |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +…+(…) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,65 |
|
|
|
|
3,65 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.8.1 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
3,65 |
|
|
|
|
3,65 |
|
1.11 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Nghĩa Đồng |
Đồng Văn |
Nghĩa Thái |
Hoàn Long |
Nghĩa Phúc |
Tiên Kỳ |
Tân An |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.8.1 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Nghĩa Dũng |
Kỳ Sơn |
Hương Sơn |
Kỳ Tân |
Phú Sơn |
Tân Hương |
Nghĩa Hành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(...) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,65 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8.1 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
3,65 |
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Nông nghiệp và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
HUYỆN TÂN KỲ KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27/3/2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã loại đất |
Diện tích |
Địa điểm |
1 |
Xây dựng đài tưởng niệm xã Phú Sơn |
DVH |
0,02 |
Phú Sơn |
2 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm Vĩnh Lộc (3 vị trí) |
ONT |
0,79 |
Nghĩa Thái |
3 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm Dương Hạp, Tân Thuận, Tân Văn |
ONT |
0,75 |
Nghĩa Dũng |
4 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm Trung Sơn |
ONT |
0,40 |
Phú Sơn |
5 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp liền kề đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện (thửa đất vườn ao gắn liền với đất ở) |
ONT, ODT |
22,30 |
Trên địa bàn huyện |
Xã Đồng Văn |
ONT |
0,70 |
Đồng Văn |
|
Xã Giai Xuân |
ONT |
0,70 |
Giai Xuân |
|
Xã Hương Sơn |
ONT |
0,70 |
Hương Sơn |
|
Xã Kỳ Sơn |
ONT |
3,00 |
Kỳ Sơn |
|
Xã Kỳ Tân |
ONT |
3,10 |
Kỳ Tân |
|
Xã Nghĩa Đồng |
ONT |
0,70 |
Nghĩa Đồng |
|
Xã Nghĩa Dũng |
ONT |
1,00 |
Nghĩa Dũng |
|
Xã Nghĩa Hành |
ONT |
0,70 |
Nghĩa Hành |
|
Xã Nghĩa Hoàn |
ONT |
0,70 |
Nghĩa Hoàn |
|
Xã Nghĩa Hợp |
ONT |
1,00 |
Nghĩa Hợp |
|
Xã Nghĩa Phúc |
ONT |
0,70 |
Nghĩa Phúc |
|
Xã Nghĩa Thái |
ONT |
0,70 |
Nghĩa Thái |
|
Xã Phú Sơn |
ONT |
0,70 |
Phú Sơn |
|
Xã Tân An |
ONT |
0,70 |
Tân An |
|
Xã Tân Hợp |
ONT |
0,70 |
Tân Hợp |
|
Xã Tân Hương |
ONT |
0,70 |
Tân Hương |
|
Xã Tân Long |
ONT |
0,70 |
Tân Long |
|
Xã Tân Phú |
ONT |
1,00 |
Tân Phú |
|
Xã Tân Xuân |
ONT |
0,70 |
Tân Xuân |
|
Xã Tiên Kỳ |
ONT |
0,70 |
Tiên Kỳ |
|
Xã Nghĩa Bình |
ONT |
1,20 |
Nghĩa Bình |
|
Thị trấn Tân Kỳ |
ODT |
1,50 |
TT Tân Kỳ |
|
6 |
Văn phòng và thương mại dịch vụ tại xã Nghĩa Hoàn (Công ty Minh Lan) |
TMD |
0,28 |
Hoàn Long |
|
Tổng |
|
24,54 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.