ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2296/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3352/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 9 NĂM 2020 CỦA CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18 ngày 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1772/TTr-STP ngày 24 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Về việc công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 3352/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố, cụ thể như sau:
1. Bãi bỏ các thủ tục hành chính theo danh mục tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính theo danh mục tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, phường, xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ TẠI QUYẾT
ĐỊNH SỐ 3352/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 09 NĂM
2020 CỦA CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT |
TÊN TTHC |
MÃ TTHC |
Ghi chú |
|
I. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|
|||
1 |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
1.001511 |
Bãi bỏ theo Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
2 |
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
1.002242 |
|
3 |
3 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
1.002213 |
|
4 |
4 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
1.002199 |
|
5 |
5 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
1.002164 |
|
6 |
6 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.002891 |
|
7 |
7 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
2.000544 |
|
8 |
8 |
Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.002102 |
|
9 |
9 |
Thủ tục thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002709 |
|
10 |
10 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.002703 |
|
11 |
11 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.002050 |
|
12 |
12 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
2.000586 |
|
13 |
13 |
Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
1.002026 |
|
14 |
14 |
Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
1.002009 |
|
15 |
15 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
1.001891 |
|
16 |
16 |
Thủ tục thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
1.001819 |
|
II. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI |
||||
17 |
1 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
2.002048 |
Bãi bỏ theo Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
18 |
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
1.005148 |
|
19 |
3 |
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.005147 |
|
20 |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
2.000532 |
|
21 |
5 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.000491 |
|
22 |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.000445 |
|
23 |
7 |
Thủ tục thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.000425 |
|
24 |
8 |
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
2.000405 |
|
25 |
9 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.000394 |
|
26 |
10 |
Thủ tục tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
2.000515 |
|
Tổng số: 26 thủ tục hành chính |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 30 tháng
6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
STT |
TÊN TTHC |
MÃ TTHC |
|
I. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|||
1 |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008889 |
2 |
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008890 |
3 |
3 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.008904 |
4 |
4 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.008905 |
5 |
5 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008906 |
6 |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.001248 |
II. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI |
|||
7 |
1 |
Thủ tục đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
1.009284 |
8 |
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.008913 |
9 |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008914 |
10 |
4 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
2.000515 |
11 |
5 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. |
1.008915 |
12 |
6 |
Thủ tục thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008916 |
13 |
7 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. |
1.009283 |
III. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI |
|||
14 |
1 |
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008925 |
15 |
2 |
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008926 |
16 |
3 |
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
1.008927 |
17 |
4 |
Thủ tục cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
1.008928 |
18 |
5 |
Thủ tục thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008929 |
19 |
6 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008930 |
20 |
7 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
1.008931 |
21 |
8 |
Thủ tục chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008932 |
22 |
9 |
Thủ tục đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008933 |
23 |
10 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008934 |
24 |
11 |
Thủ tục đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008935 |
25 |
12 |
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
1.008936 |
26 |
13 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
1.008937 |
IV. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|||
27 |
1 |
Thủ tục đề nghị bổ nhiệm công chứng viên |
1.000112 |
28 |
2 |
Thủ tục đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên |
1.000100 |
29 |
3 |
Thủ tục đề nghị miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
1.000075 |
30 |
4 |
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
1.001756 |
31 |
5 |
Thủ tục cấp lại thẻ công chứng viên |
1.001799 |
32 |
6 |
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề công chứng |
1.001814 |
33 |
7 |
Thủ tục đề nghị thành lập Văn phòng công chứng |
1.001877 |
34 |
8 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chúng |
2.000789 |
35 |
9 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
2.000778 |
36 |
10 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
2.000775 |
37 |
11 |
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng |
1.001688 |
38 |
12 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
2.000766 |
39 |
13 |
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng |
1.001665 |
40 |
14 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chúng nhận sáp nhập |
2.000758 |
41 |
15 |
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
1.001647 |
42 |
16 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
2.000743 |
V. LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
|||
43 |
1 |
Thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
1.000828 |
44 |
2 |
Thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
1.000688 |
VI. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|||
45 |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001395 |
46 |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001258 |
VII. LĨNH VỰC HỘ TỊCH - NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI |
|||
47 |
1 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2.000635 |
48 |
2 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
1.003179 |
49 |
3 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
1.003160 |
Tổng số: 49 thủ tục hành chính |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.