ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2296/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 26 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2022-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 519/TTr-UBND ngày 09/9/2022 về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phổ Yên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Phổ Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2022 là 159,20 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2022 là 157,84 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2022 là 140,14 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2022 là 21 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 159,20 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất sang thực hiện năm 2022
- Chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 0,10 ha (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Phổ Yên với các nội dung như sau:
Điều chỉnh tên, diện tích đối với 05 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30/12/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân thành phố Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân thành phố Phổ Yên hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
PHÂN BỔ NĂM 2022 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2296/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Phường Ba Hàng |
Phường Bắc Sơn |
Phường Bãi Bông |
Phường Đồng Tiến |
Phường Đắc Sơn |
Phường Đông Cao |
Phường Hồng Tiến |
Xã Minh Đức |
Phường Nam Tiến |
Xã Phúc Tân |
Xã Phúc Thuận |
Phướng Tân Hương |
Phường Tân Phú |
Xã Thành Công |
Phường Thuận Thành |
Phường Tiên Phong |
Phường Trung Thành |
Xã Vạn Phái |
|||
|
TỔNG CỘNG |
159,20 |
5,11 |
|
0,02 |
|
|
0,30 |
4,44 |
1,70 |
2,74 |
0,26 |
0,25 |
|
|
110,24 |
|
33,87 |
|
0,26 |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
159,20 |
5,11 |
|
0,02 |
|
|
0,30 |
4,44 |
1,70 |
2,74 |
0,26 |
0,25 |
|
|
110,24 |
|
33,87 |
|
0,26 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
110,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
7,85 |
5,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
0,26 |
0,25 |
|
|
0,24 |
|
|
|
0,26 |
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
4,66 |
|
|
0,02 |
|
|
|
4,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
33,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,56 |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2296/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Phường Ba Hàng |
Phường Bắc Sơn |
Phường Bãi Bông |
Phường Đồng Tiến |
Phường Đắc Sơn |
Phường Đông Cao |
Phường Hồng Tiến |
Xã Minh Đức |
Phường Nam Tiến |
Xã Phúc Tân |
Xã Phúc Thuận |
Phường Tân Hương |
Phường Tân Phú |
Xã Thành Công |
Phường Thuận Thành |
Phường Tiên Phong |
Phường Trung Thành |
Xã Vạn Phái |
|||
|
TỔNG CỘNG |
157,84 |
5,11 |
|
0,02 |
|
|
0,30 |
4,44 |
0,34 |
2,74 |
0,26 |
0,25 |
|
|
110,24 |
|
33,87 |
|
0,26 |
1 |
Đất nông nghiệp |
138,90 |
4,61 |
|
0,02 |
|
|
0,30 |
3,38 |
0,34 |
2,55 |
0,26 |
0,25 |
|
|
102,14 |
|
24,78 |
|
0,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
56,17 |
4,21 |
|
|
|
|
0,30 |
2,36 |
0,30 |
2,08 |
0,23 |
0,15 |
|
|
34,64 |
|
11,73 |
|
0,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
17,48 |
0,10 |
|
0,02 |
|
|
|
0,77 |
0,04 |
0,06 |
0,03 |
0,05 |
|
|
13,00 |
|
3,31 |
|
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
35,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
0,05 |
|
|
25,00 |
|
9,74 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
28,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,00 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,06 |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,25 |
|
0,01 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
18,94 |
0,50 |
|
|
|
|
|
1,06 |
|
0,19 |
|
|
|
|
8,10 |
|
9,09 |
|
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
4,59 |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,96 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
3,39 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
3,96 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,03 |
|
|
|
|
2,30 |
|
1,33 |
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,09 |
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,74 |
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1,50 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,80 |
|
0,48 |
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2296/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Phường Ba Hàng |
Phường Bắc Sơn |
Phường Bãi Bông |
Phường Đồng Tiến |
Phường Đắc Sơn |
Phường Đông Cao |
Phường Hồng Tiến |
Xã Minh Đức |
Phường Nam Tiến |
Xã Phúc Tân |
Xã Phúc Thuận |
Phường Tân Hương |
Phường Tân Phú |
Xã Thành Công |
Phường Thuận Thành |
Phường Tiên Phong |
Phường Trung Thành |
Xã Vạn Phái |
|||
|
TỔNG CỘNG |
140,14 |
4,61 |
|
0,02 |
|
|
0,30 |
3,38 |
1,59 |
2,55 |
0,26 |
0,25 |
|
|
102,14 |
|
24,78 |
|
0,26 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
140,14 |
4,61 |
|
0,02 |
|
|
0,30 |
3,38 |
1,59 |
2,55 |
0,26 |
0,25 |
|
|
102,14 |
|
24,78 |
|
0,26 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
56,31 |
4,21 |
|
|
|
|
0,30 |
2,36 |
0,44 |
2,08 |
0,23 |
0,15 |
|
|
34,64 |
|
11,73 |
|
0,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
17,44 |
0,10 |
|
0,02 |
|
|
|
0,77 |
|
0,06 |
0,03 |
0,05 |
|
|
13,00 |
|
3,31 |
|
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
35,67 |
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
0,40 |
|
0,05 |
|
|
25,00 |
|
9,74 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
28,66 |
|
|
|
|
|
|
|
0,66 |
|
|
|
|
|
28,00 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,06 |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,25 |
|
0,01 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN DỰ ÁN BỔ SUNG MỚI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2296/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
TT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
159,20 |
56,31 |
|
|
102,89 |
1 |
Khu đô thị Kim Thái |
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên |
5,11 |
4,21 |
|
|
0,90 |
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên |
1,10 |
1,08 |
|
|
0,02 |
||
2 |
Khu đô thị Thành Công (khu số 1) |
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên |
40,10 |
16,40 |
|
|
23,70 |
3 |
Khu đô thị Thành Công (khu số 2) |
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên |
48,00 |
15,00 |
|
|
33,00 |
4 |
Khu đô thị Thành Công (khu số 3) |
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên |
21,90 |
3,00 |
|
|
18,90 |
5 |
Trụ sở công an xã Phúc Thuận |
Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên |
0,25 |
0,15 |
|
|
0,10 |
6 |
Trụ sở công an xã Thành Công |
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
7 |
Trụ sở công an xã Phúc Tân |
Xã Phúc Tân, thành phố Phổ Yên |
0,26 |
0,23 |
|
|
0,03 |
8 |
Trụ sở công an xã Minh Đức |
Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên |
0,34 |
0,30 |
|
|
0,04 |
9 |
Trụ sở công an xã Vạn Phái |
Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên |
0,26 |
0,16 |
|
|
0,10 |
10 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự phường Hồng Tiến |
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
11 |
Trường Mầm non Đông Cao (Nhà lớp học và các phòng chức năng, 12 phòng) |
Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
12 |
Nhà Văn hóa tổ dân phố Bông Hồng |
Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
13 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi ông Đoán và đồi Quần Ngựa (bổ sung) |
Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên |
1,36 |
0,14 |
|
|
1,22 |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 - ĐT.266 |
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên |
4,33 |
2,25 |
|
|
2,08 |
15 |
Nhà Văn hóa Tâm Quang |
Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
16 |
Nhà Văn hóa Đại Tân |
Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
17 |
Nhà Văn hóa Định Thành |
Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
18 |
Nhà Văn hóa Cổ Pháp |
Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
19 |
Nhà Văn hóa Thôn Yên Trung |
Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
20 |
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Lý Nam Đế, phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên (khu Đền Mục, khu Chùa Hương Ấp, khu Chùa Mãn Tăng) |
Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên |
33,56 |
11,73 |
|
|
21,83 |
21 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị Nam Thái (mở rộng) |
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên |
1,64 |
1,00 |
|
|
0,64 |
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN
TÍCH ĐỐI VỚI 05 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2296/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Kế hoạch sử dụng đất của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt tại Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
Nay điều chỉnh lại như sau |
|
||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|
||||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|
||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó: |
|
||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng lúa |
|
||||||||||||||
1 |
Khu đô thị sinh thái thể thao GLORY |
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên |
13,80 |
12,07 |
2,15 |
1,73 |
|
1 |
Khu đô thị sinh thái và nghỉ dưỡng Thành Công 1 |
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên |
13,80 |
12,07 |
2,15 |
1,73 |
|
|
2 |
Khu đô thị sinh thái GLORY ECOLAND & VILLA |
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên |
25,70 |
22,80 |
3,10 |
2,90 |
|
2 |
Khu đô thị sinh thái và nghỉ dưỡng Thành Công 2 |
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên |
25,70 |
22,80 |
3,10 |
2,90 |
|
|
3 |
Xây dựng Trung tâm tổ chức sự kiện thị xã Phổ Yên (hạng mục: GPMB + san nền) - thuộc Khu đô thị Nam Thái |
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên |
2,40 |
1,40 |
|
|
1,00 |
3 |
Tổ hợp thương mại, dịch vụ, hỗn hợp Nam Thái |
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên |
2,40 |
1,40 |
|
|
1,00 |
|
4 |
Khu đô thị Nam Thái (phần diện tích 49,58 ha) |
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên |
48,78 |
23,95 |
|
|
24,83 |
4 |
Khu đô thị Nam Thái (phần diện tích 22,65 ha) |
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên |
22,65 |
10,23 |
|
|
12,42 |
|
5 |
Khu đô thị Nam Thái (phần diện tích 19,45 ha) |
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên |
18,65 |
9,42 |
|
|
9,23 |
|
||||||||
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên |
0,80 |
0,40 |
|
|
0,40 |
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên |
0,80 |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
||||
6 |
Khu đô thị Nam Thái (phần diện tích 56,37 ha) |
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên |
53,42 |
26,99 |
|
|
26,43 |
|
||||||||
5 |
Khu đô thị Nam Thái (phần diện tích 48,89 ha) |
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên |
2,95 |
1,40 |
|
|
1,55 |
|
||||||||
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên |
45,94 |
22,69 |
|
|
23,25 |
Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên |
2,95 |
1,40 |
|
|
1,55 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.